Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

200 Câu Trắc Nghiệm Đường Lối Cách Mạng Của Đảng Cộng Sản Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.61 KB, 26 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CM
CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Năm học:
Cho các lớp:
(TB) Câu 1: Pháp xâm lược, nhà Nguyễn đã lần lượt ký các hòa ước nào dâng dần nước ta
cho Pháp?
a) Hòa ước 1862
b) Hòa ước 1874
c) Hòa ước 1883 và 1884
d) Cả 4 hòa ước trên.
(K) Câu 2: Mâu thuẫn cơ bản chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ 20 là mâu thuẫn nào?
a) Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
b) Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
c) Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và công nhân với đế Quốc.
d) Mâu thuẫn giữa toàn thể dân Tộc Việt Nam với đế Quốc xâm lược và tay sai.
(K) Câu 3: Giai cấp công nhân Việt Nam, ngoài đặc điểm chung của công nhân Quốc tế, còn
có những đặc điểm riêng nào?
a) Ra đời trước tư sản dân tộc.
b) Phần lớn xuất thân từ nông dân, có quan hệ gần gũi tự nhiên với nông dân.
c) Chịu sự áp bức bóc lột của đế quốc ,phong kiến và tư sản Việt Nam.
d) Cả a, b và c.
(K) Câu 4: Đặc điểm của giai cấp tư sản Việt Nam?
a) Ra đời sau giai cấp công nhânViệt Nam.
b) Thế lực kinh tế-chính trị yếu.
c) Ngay khi mới ra đời đã bị phân hóa thành tư sản mại bản và tư sản dân tộc.
d) Cả a, b và d.
(D) Câu 5: Ở nước ta, những năm đầu pháp xâm lược, những ông vua sau đây, ông vua nào
yêu nước?


a) Tự Đức
b) Dục Đức
c) Hàm Nghi
d) Hiệp Hòa
(D) Câu 6: Tác phẩm: “Bản án chế độ thực dân Pháp” do Nguyễn Ái Quốc viết, được xuất
bản năm nào tại Pa – ri?
a) Năm 1923
b) Năm 1924
c) Năm 1925
d) Năm 1920
(TB) Câu 7: Nguyễn ái Quốc chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản vào thời
gian nào?
a) Năm 1917
b) Năm 1921
c) Năm 1919
d) Năm 1920
1


(TB) Câu 8: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thực hiện chủ trương vô sản hóa năm
nào?
a) Cuối năm 1926 đầu 1927
b) Cuối năm 1927 đầu 1928
c) Cuối năm 1928 đầu 1929
d) Cuối năm 1929 đầu 1920
(TB) Câu 9: Hội Việt nam cách mạng thanh niên Đại hội lần đầu tiên ở đâu?
a) Hà Nội
b) Sài Gòn
c) Quảng Châu (TQ)
d) Hương Cảng (TQ)

(D) Câu 10: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập ở đâu?
a) Hà Nội
b) Nam Định
c) Hải Phòng
d) Sài Gòn
(D) Câu 11: Tổ chức Đông dương Cộng sản Đảng ra đời vào thời gian nào?
a) 3 - 1929
b) 5 - 1929
c) 6 - 1929
d) 1 - 1930
(K) Câu 12: Tổ chức Đông dương Cộng sản Liên đoàn thành lập ở đâu?
a) Hà Tĩnh
b) Huế
c) Hà Nội
d) Sài Gòn
(TB) Câu 13: Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập vào thời gian nào?
a) 7/1928
b) 1/1930
c) 6 /1962
d) 7/1927
(K) Câu 14: Nội dung nào sau đây nằm trong cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
a) Đánh đổ ĐQ Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
b) Tư sản dân quyền cách mạng là thời kì dự bị để làm XH cách mạng.
c) Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.
d) Đảng có vững vàng cách mạng mới thành công.
(K) Câu 15: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng
VN là gì?
a) Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
b) Xây dựng xã hội Việt Nam dân giàu nước mạnh xã hội công bằng dân chủ văn minh.
c) Cách mạng tư sản dân quyền – phản đế và điền địa – lập chính quyền của công nông. bằng

hình thức Xô viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng XHCN.
d) Cả a và b.
(K) Câu 16: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
a) Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua.
b) Luận cương chính trị tháng 10/1930.
c) Thư của Trung ương gửi cho các cấp Đảng bộ (12/1930).
d) Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3/1935).

2


(TB) Câu 17: Đồng chí Trần Phú được bổ sung vào trung ương lâm thời của Đảng ta tháng
năm nào?
a) 4/1930
b) 2/1930
c) 7/1930
d) 5/1930
(K) Câu 18: Trong các nội dung sau đây chỉ rõ sự khác nhau giữa Cương lĩnh Chính trị
đầu tiên của Đảng và Luận Cương chính trị 10/1930?
a) Phương hương chiến lược của Cách mạng.
b) Phương pháp Cách mạng.
c) Vai trò lãnh đạoCách mạng.
d) Chủ trương tập hợp lực lượng.
(K) Câu 19: Văn kiện nào của Đảng nêu: “Võ trang bạo động để giành chính quyền là nghệ
thuật, phải tuân theo khuôn phép nhà binh”?
a) Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt (3-2-1930).
b) Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18/11/1930).
c) Luận Cương chính trị 10/1930.
d) Chung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng (10/1930).
(K) Câu 20: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “Vấn đề thổ địa CM là cái cốt của CM tư

sản dân quyền”?
a) Chính cương vắn tắt
b) Sách lược vắn tắt
c) Luận Cương chính trị 10/1930
d) Cương lĩnh đầu tiên của Đảng
(D) Câu 21: Chiến tranh thế giới lần thứ 2 đã:
a) Ảnh hưởng gián tiếp đến nước ta
c) Không ảnh hưởng đến nước ta

b) Ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta
d) Tất cả điều sai

(TB) Câu 22: Đồng chí Trần Phú bị bắt tại Sài gòn vào thời gian nào?
a) 4/1931
b) 8/1931
c) 7/1931
d) 3/1931
(K) Câu 23: Được sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản, Ban Hải ngoại của Đảng (Ban chỉ huy ở
ngoài của Đảng) được thành lập vào năm nào?
a) Năm 1933
b) Năm 1934
c) Năm 1935
d) Năm 1932
(TB) Câu 24: Đại hội thứ nhất của Đảng họp tại Ma Cao (TQ) có bao nhiêu đại biểu dự?
a) 15
b) 17
c) 13
d) 21
(K) Câu 25: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936 – 1939 là gì?
a) Độc lập dân tộc

b) Các quyền dân chủ đơn sơ
c) Ruộng đất cho dân cày
d) Tất cả các mục tiêu trên
(TB) Câu 26: Cho biết đối tượng của cách mạng giai đoạn 1936 – 1939?
a) Bọn đế quốc xâm lược
b) Địa chủ phong kiến
c) Đế quốc phong kiến
d) Một bộ phận đế quốc và tay sai.

3


(K) Câu 27: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp 7/1936 chủ trương thành lập
mặt trận nào?
a) Mặt trận dân chủ Đông Dương
b) Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
c) Mặt trận nhân dân thống nhất phản đế Đông Dương
d) Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương
(TB) Câu 28: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939.
a) Công khai, hợp pháp
b) Nửa công khai, nửa hợp pháp
c) Bí mật, bất hợp pháp
d) Tất cả các hình thức trên.
(TB) Câu 29: Sau Hội nghị TW 6, các đồng chí TW họp bị bắt hết, chỉ còn đồng chí nào
chưa bị bắt?
a) Phan Đăng Lưu
b) Võ Văn Tần
c) Lê Duẩn
d) Nguyễn Văn Cừ
(TB) Câu 30: Hội nghị Trung ương vào năm nào chủ trương thành lập ở mỗi nước một

Mặt trận, ở Việt Nam thành lập mặt trận Việt Minh?
a) Năm 1939
b) Năm 1940
c) Năm 1941
d) Năm 1945
(TB) Câu 31: Ai chủ trì Hội nghị Trung ương 7 họp ở Đình Bảng Bắc Ninh?
a) Nguyễn văn Cừ
b) Lê Duẩn
c) Trường Chinh
d) Hà Huy Tập
(TB) Câu 32: Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính
quyền nhà nước Việt Nam với hình thức Cộng hòa dân chủ tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị 10/1930
b) Hội nghị 11/1939
c) Hội nghị 11/1940
d) Hội nghị 5/1941
(TB) Câu 33: Tác phẩm “Vấn đề dân cày” của Qua Ninh và Vân Đình, họ là những ai?
a) Trường Trinh và Phạm Văn Đồng
b) Võ Nguyên Gíap và Phạm Văn Đồng
c) Võ Nguyên Gíap và Phạm Văn Đồng
d) Võ Nguyên Gíap và Trường Trinh
(D) Câu 34: Hội nghị Trung ương Đảng nào quyết định hoãn khởi nghĩa Nam Kỳ?
a) 7-1936
b) 11-1939
c) 3-1938
d) 11-1940
(D) Câu 35: Đồng chí Trường Trinh được bầu làm Tổng bí thư lần đầu tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị TW 7 (11-1940)
b) Hội nghị TW 8 (5-1941)
c) Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)

d) Đại Hội 2 của Đảng (2-1951)
(TB) Câu 36: Hồ Chí Minh bắt đầu soạn thảo Tuyên ngôn độc lập thời gian nào?
a) 25-8-1945
b) 26-8-1945
c) 27-8-1945
d) 28-8-1945
(D) Câu 37: Đại Hội quốc dân họp ở Tân Trào trong thời gian nào?
a) 15-19/8/1944
b) 16-8-1945
c) 13-15/8/1945
d) 20-25/8/1945
4


(TB) Câu 38: Ngay lúc Nhật nổ súng bắn Pháp 9-3-1945, Thường vụ Trung ương Đảng ta
họp ở Đình Bảng Bắc Ninh do ai chủ trì?
a) Trường Trinh
b) Hồ Chí Minh
c) Cả Hồ Chí Minh và Trường Trinh
d) Tất cả đều sai
(TB) Câu 39: Uỷ ban dân tộc giải phóng được thành lập khi nào?
a) 20-8-1945
b) 22-8-1945
c) 16-8-1945
d) 25-8-1945
(K) Câu 40: Quốc dân họp ở Tân Trào tháng 8/1945 đã không quyết định những nội dung
nào dưới đây?
a) Quyết định tổng khởi nghĩa
b) 10 chính sách của mặt trận Việt Minh
c) Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội

d) Quyết định thành lập Uỷ ban dân tộc giải phóng, qui định quốc kỳ, quốc ca
(TB) Câu 41: Hội nghị nào quyết định toàn dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa dành chính quyền
a) Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng
b) Hội nghị ban thường vụ Trung ương Đảng
c) Hội nghị Toàn quốc của Đảng
d) Hội nghị Tổng bộ Việt Minh.
(D) Câu 42: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng 8/1945?
a) Thực dan Pháp xâm lược
b) Tưởng Gíơi Thạch và tay sai
c) Quân Anh.
d) Quân Mỹ
(TB) Câu 43: Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 Hồ Chí Minh kí với đại diện Pháp là ai?
a) Cao Ủy Pháp ở ĐD Đác - giăng - li- ơ
b) Đại Tướng Lơ – cơ –lec Tổng chỉ huy Quân Pháp ở Đông Dương
c) Bộ trưởng Pháp quốc hải ngoại Mô – tê
d) Uỷ viên Cộng hòa Pháp ở MBVN Xanh – tơ – ny
(TB) Câu 44: Hiệp định Sơ bộ 6/3 giữa ta và Pháp công nhận Việt Nam
a) Là một quốc gia tự do có chính phủ, có nghị viên, có quân đội
b) Có tài chính riêng
c) Nắm trong liên Bang Đông Dương và khối Liên hiệp Pháp
d) Cả 3 phương án trên
(K) Câu 45: Hội nghị Việt – Pháp họp chính thức ở Phông - ten- nơ - bờ - lô từ 6-7-1946 đến
10-9-1946 bàn những vấn đề cơ bản gì?
a) Địa vị Việt Nam trong khối liên hiệp Pháp
b) Ngoại giao giữa Việt Nam với Pháp và các nước
c) Việc thống nhất 3 kỳ, kinh tế - văn hóa – xã hội
d) Tất cả nội dung trên.
(TB) Câu 46: Hội nghị Việt – Pháp họp trù bị tại Đà Lạt đoàn Việt Nam do ai dẫn đầu?
a) Võ Nguyên Giáp
b) Phạm Văn Đồng

c) Nguyễn Trường Tam
d) Hoàng Minh Giám

5


(TB) Câu 47: Đoàn chính phủ ta do ai dẫn đầu đàm phán với Pháp ở Phông - ten - nơ - bờ lô?
a) Hồ Chí Minh
b) Trường trinh
c) Hoàng Minh Gíam
d) Phạm Văn Đồng
(D) Câu 48: Chủ Tịch Hồ Chí Minh thăm nước Pháp năm 1946, giao Quyền Chủ tịch nước
ta cho ai?
a) Tôn Đức Thắng
b) Trường trinh
c) Phạm Văn Đồng
d) Huỳnh Thúc Kháng
(TB) Câu 49: Tháng 11-1946 ở nước ta có những sự kiện lịch sự quan trong?
a) Quốc Hội họp kỳ thứ 2
b) Quốc Hội thông qua hiến Pháp
c) Pháp tấn công Hải Phòng, Lạng Sơn.
d) Cả 3 sự kiện trên.
(D) Câu 50: Hiệp ước Hoa – Pháp ký ở Trùng Khánh Trung Quốc vào ngày nào?
a) Ngày 25-11-1946
b) Ngày 11-11-1946
c) Ngày 28-02-1946
d) Ngày 17-2-1946
(K) Câu 51: Hội nghị TW 6 họp tại Bà Điểm – Hóc Môn - Gia Định, Đảng ta chủ trương
thành lập mặt trận gì?
a) Mặt trận dân chủ Đông Dương

b) Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
c) Mặt trận Việt minh
d) Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
(D) Câu 52: Chỉ thị “ kháng chiến , kiến quốc” năm 1945, Đảng đã xác định kẻ thù chính
của ta sau cánh mạng tháng 8/1945.
a) Quân tưởng và tay sai
b) Quân Anh và Pháp
c) Thực dân Pháp xâm lược
d) Tất cả kẻ thù trên.
(K) Câu 53: Thời gian nào đồng chí Lê Hồng Phong được bầu làm Tổng bí thư?
a ) Hội nghị TW 5 khóa 1
b) Hội nghị TW 6 khóa 1
c) Hội nghị TW 7 khóa 1
d) Đại hội lần thứ nhất (3-1935).
(TB) Câu 54: Những thành tựu căn bản của cách mạng Việt Nam trong việc xây dựng và
củng cố chính quyền cách mạng những năm 1945-1946?
a) Tổ chức tổng tuyển cử và ban hành Hiến Pháp
b) Cũng cố chính quyền các cấp và mặt trận thống nhất
c) Xây dựng và phát triển các lực lượng vũ trang nhân dân
d) Tất cả các phương án trên.
(D) Câu 55: Hội nghị toàn quốc của Đảng ta ở Tân Trào ở thời gian nào?
a) 16-8-1945
b) 15 đến 16-8-1945
c) 12-8-1945
d) 13 đến 15-8-1945.
(D) Câu 56: Tại Huế Bảo Đại đọc lời thoái vị trước hàng vạn nhân dân và giao Ấn – Kiếm
cho đại diện chính phủ lâm thời VNDCCH khi nào?
a) 20-8-1945
b) 22-8-1945
c) 30-8-1945

d) 25-8-1945
6


(TB) Câu 57: Để gạt mũi nhọn tấn công kẻ thù, Đảng ta đã tuyên bố tự giải tán thực chất
rút vào hoạt động bí mật ngày tháng năm nào?
a) 22-9-1945
b) 25-11-1945
c) 19-8-1945
d) 11-11-1945
(K) Câu 58: Những sách lược nhân nhượng của Đảng với quân Tưởng và tay sai ở miền Bắc
sau cách mạng tháng 8:
a) Cho Việt Quốc, Việt Cách tham gia Quốc Hội và Chính phủ
b) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho quân đội Tưởng
c) Chấp nhận cho quân Tưởng tiêu tiền Quan kim, Quốc tệ
d) Cả 3 phương án trên.
(TB) Câu 59: Đảng ta lựa chọn giải pháp gì khi Pháp và tưởng ký Hiệp ước Trùng Khánh
(28/2/1946)
a) Thương lượng và hòa hoãn với Pháp
b) Kháng chiến với thực dân Pháp
c) Nhân nhượng với quân đội Tưởng
d) Cả 3 phương án trên.
(D) Câu 60: Kết quả xóa nạn mù chữ sau cách mạng tháng 8-1945?
a) Sau 2 năm 2,5 triệu người biết đọc, biết viết
b) Sau 1 năm 2,5 triệu người biết đọc, biết viết
c) Toàn dân biết đọc, biết viết
d) Nhiều trường tiểu học và trung học ra đời.
(TB) Câu 61: Đảng ta phát động phong trào gì ủng hộ Nam Bộ kháng chiến?
a) Vì Miền Nam “ thành đồng Tổ quốc”
b) Cả nước hướng về Miền Nam ruột thịt

c) Nam tiến
d) Cả 3 phương án trên
(TB) Câu 62: Sau khi ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ, ngày 9-3-1946 Thường Vụ TW Đảng ta
đã ra:
a) Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
b) Chỉ thị hòa để tiến
c) Chỉ thị toàn quốc kháng chiến.
d) Tất cả các chỉ thị trên
(K) Câu 63: Ngày 14-9-1946 Chủ Tịch Hồ Chí Minh ký bản Tạm ước với chính phủ Pháp,
với nội dung cơ bản nào?
a) Pháp thừa nhận quyền dân tộc cơ bản của nước Việt Nam
b) Việt Nam nằm trong Liên bang Đông Dương, khối Liên hiệp Pháp.
c) Thỏa thuận 1 số điều về quan hệ kinh tế, văn hóa giữa 2 nước, đình chỉ xung đột ở Nam
Bộ và tiếp tục đàm phán vào 1-1947.
d) Cả a, b, và c.

7


(TB) Câu 64: Những văn kiện nào dưới đây được coi là Cương lĩnh kháng chiến của Đảng
ta:
a) Lời kêu gọi toàn Quốc kháng chiến của Chủ Tịch Hồ Chí Minh
b) Chỉ thị toàn dân kháng chiến của TW Đảng .
c) Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí Thư Trường Chinh
d) Cả 3 phương án trên
(D) Câu 65: Đường lối trong Cương lĩnh kháng chiến chống Pháp đã nêu tính chất của cuộc
kháng chiến là gì?
a) Toàn dân, toàn diên
b) Lâu dài
c) Dựa vào sức mình là chính

d) Dân tộc giải phóng và dân chủ mới
(D) Câu 66: Tác phẩm “kháng chiến nhất định thắng lợi” được phát hành khi nào?
a) 3/1947
b) 8/1947
c) 7/1947
d) 9/1947
(D) Câu 67: Chiến thắng nào đã tiêu diệt hơn 8000 quân Pháp và giải phóng 4500 km2 ?
a) Biên giới
b) Hòa Bình
c) Việt Bắc
d) Hà Nam Ninh
(TB) Câu 68: Đầu tháng 3/1951 Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Nam và Liên Việt đã
bầu ai làm chủ tịch mặt trận Liên Việt?
a) Hồ Chí Minh
b) Phạm Văn Đồng
c) Tôn Đức Thắng
d) Trường Chinh
(D) Câu 69: Ban thường vụ TW Đảng họp quyết định mở chiến dịch Biên Gíơi với các mục
đích:
a) Tiêu diệt một phần sinh lực địch
b) Khai thông Biên giới Việt – Trung
c) Mở rộng cắn cứ địa Việt- Bắc
d) Cả 3 sự kiện trên
(TB) Câu 70: Đại hội đảng toàn quốc lần thứ 2 của Đảng lao động Việt Nam đã thông qua 1
văn kiện mang tính chất cương lĩnh. Đó là:
a) Cương lĩnh Cách mạng Việt Nam
b) Chính cương Đảng lao động Việt Nam
c) Luận cương về Cách mạng Việt Nam
d) Cương lĩnh của Đảng lao động Việt Nam
(K) Câu 71: Chính cương Đảng lao động Việt Nam tháng 2-1951 đã nêu tính chất của xã hội

Việt Nam như thế nào?
a) Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến
b) Dân chủ nhân dân
c) Thuộc địa nửa phong kiến
d) Dân tộc và dân chủ mới

8


(K) Câu 72: Đối tượng của cách mạng Việt Nam được nêu ra tại chính cương của Đảng lao
động Việt Nam:
a) Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp, can thiệp Mỹ.
b) Đối tượng phụ là phong kiến , cụ thể là phong kiến phản động
c) Cả 2 phương án a và b
d) Đế quốc và phong kiến Việt Nam
(D) Câu 73: Chính cương Đảng lao động Việt Nam đã nêu ra các nhiệm vụ cơ bản của cách
mạng Việt Nam:
a) Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc
b) Xóa bỏ những di tích phong kiến và nữa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
c) Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH
d) Cả 3 phương án trên
(TB) Câu 74: Nước CHXHCN Việt Nam, trở thành hội viên 149 của Liên Hiệp Quốc từ:
a) 9-1976
b) 9-1977
c) 11-1977
d) 5-1978
(D) Câu 75: Tác phẩm “kháng chiến nhất định thắng lợi” do ai viết?
a) Hồ Chí Minh
b) Phạm Văn Đồng
c) Trường Chinh

d) Võ Nguyên Giáp
(TB) Câu 76: Đại Hội nào của Đảng bầu Hồ Chí Minh làm Chủ Tịch Đảng:
a) Đại hội 1 của Đảng
b) Đại hội 2 và 3 của Đảng
c) Hội nghị thành lập Đảng
d) Đại hội 2 của Đảng.
(TB) Câu 77: Trong cương lĩnh thứ ba (2/1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình
về con đường cách mạng Việt Nam đó là:
a) Con đường cách mạng vô sản
b) Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
c) Con đường cách mạng tư sản dân quyền
d) Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân.
(D) Câu 78: Từ Đại hội nào của Đảng không gọi là Thường vụ Trung ương mà gọi là Bộ
chính trị Trung ương Đảng:
a) Đại hội I
b) Đại hội II
c) Đại hội III
d) Đại hội IV
(D) Câu 79: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào “Đồng khởi” ở miềm Nam
năm 1960?
a) Hội nghị Trung ương 12 - khóa II của Đảng ( 3/1957).
b) Hội nghị Trung ương 13 - khóa II của Đảng ( 12/1957).
c) Hội nghị Trung ương 14 - khóa II của Đảng ( 11/1958).
d) Hội nghị Trung ương 15 - khóa II của Đảng ( 1/1959).

9


(D) Câu 80: Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được đầu tiên thông qua tại
Đại hội nào?

a) Đại hội II
b) Đại hội III
c) Đại hội IV
d) Đại hội V
(D) Câu 81: Hội nghị nào của ban Chấp hành Trung ương Đảng ( khóa II ) đã thông qua
Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam?
a) Hội nghị Trung ương lần thứ 15
b) Hội nghị Trung ương lần thứ 16
c) Hội nghị Trung ương lần thứ 17
d) Hội nghị Trung ương lần thứ 18
(D) Câu 82: Hội nghị nào của Đảng trong thời gian chống Mỹ đưa ra nhiệm vụ của cách
mạng Miền Nam tiến hành bằng con đường bạo lực cách mạng của quần chúng.kết hợp
chính trị với quân sự nhưng dựa vào lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu.
a) Hội nghị Trung ương lần thứ 14
b) Hội nghị Trung ương lần thứ 15
c) Hội nghị Trung ương lần thứ 16
d) Hội nghị Trung ương lần thứ 17
(D) Câu 83: Bản đề cương cách mạng Miền Nam do ai chủ trì dự thảo?
a) Phạm Hùng
b) Phạm Văn Đồng
c) Trường Chinh
d) Lê Duẩn
(D) Câu 84: Mỹ cho làm cuộc đảo chính ở Cam – pu – chia lật đổ Xihanúc đưa Lon lon lên
nắm quyền ở Cam - pu - chia thời gian nào?
a) 3-1970
b) 6-1970
c) 8-1970
d) 9-1970
(TB) Câu 85: Hội nghị nào của Đảng đã quyết định mở cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu
thân 1968?

a) Hội nghị TW 13-khóa III của Đảng (1/1967)
b) Hội nghị bộ chính trị (5/1967)
c) Hội nghị bộ chính trị (12/1967)
d) Hội nghị bộ chính trị (10/1967)
(TB) Câu 86: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ năm 1930 đến 1951, Đảng ta đã
đề ra bao nhiêu Cương lĩnh chính trị và vào thời điểm nào?
a) Cương lĩnh năm 1930
b) Hai Cương lĩnh vào năm 1930 và 1951
c) Ba Cương lĩnh vào các năm: 1930, 1941, 1951
d) Ba Cương lĩnh vào năm 1930, 1951( năm 1930 ra đời 2 Cương lĩnh)
(TB) Câu 87: Trong mùa khô 1965 -1966 quân dân Miền Nam đã đập tan bao nhiêu cuộc
hành quân lớn nhỏ của địch?
a) 600
b) 700
c) gần 600
d) gần 450
(TB) Câu 88: Hội nghị nào của Đảng trong thời gian chống Mỹ nêu: “Đưa cuộc đấu tranh
võ trang song song với đấu tranh chính trị”?
a) Hội nghị Trung ương 15 khóa 2 (1959)
b) Hội nghị Bộ chính trị năm 1961 và 1962
c) Hội nghị Trung ương 14 khóa 2
d) Hội nghị Trung ương 16 khóa 3 (1959)
10


(TB) Câu 89: Trong thời gian chống Mỹ hội nghị nào của Đảng quyết định chủ trương giải
phóng miền Nam trong hai năm 1975-1976?
a) Hội nghị Trung ương 21 khóa 3
b) Hội nghị Trung ương 22 khóa 3
c) Hội nghị Bộ chính trị họp đợt 1 vào 10 -1974

d) Hội nghị Bộ chính trị họp đợt 2 vào 1 -1975
(TB) Câu 90: Hội nghị nào của Đảng quyết định giải phóng Miền Nam trước mùa mưa?
a) Hội nghị Bộ chính trị 31-3-1975
b) Hội nghị lần thứ 21 Trung ương khóa 3
c) Hội nghị Bộ chính trị 25-3-1975
d) Hội nghị Bộ chính trị 1-1975
(D) Câu 91: Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình kinh tế lớn về lương
thực, thực phẩm, hàng tiêu dung và hàng xuất khẩu được đảng ta đề ra tại Đại hội nào?
a) Đại hội lần thứ IV của Đảng
b) Đại hội lần thứ V của Đảng
c) Đại hội lần thứ VI của Đảng
d) Đại hội lần thứ VII của Đảng
(D) Câu 92: Đại hội nào coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu?
a) Đại hội lần thứ IV của Đảng
b) Đại hội lần thứ V của Đảng
c) Đại hội lần thứ VI của Đảng
d) Đại hội lần thứ VII của Đảng
(TB) Câu 93: Ta đập tan cuộc hành quân mang tên “ Lam Sơn 719” ở đường 9 Nam Lào
năm 1971 tiêu diệt bao nhiêu tên giặc ?
a) 45.000 tên
b) 26.000 tên
c) 22.000 tên
d) 43.000 tên
(TB) Câu 94: Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc tiến công đồng loạt năm 1972?
a) Hội nghị Trung ương 1-1970
b) Hội nghị Bộ chính trị 6-1970
c) Hội nghị Bộ chính trị 5-1970
d) Hội nghị Trung ương 1-1968
(TB) Câu 95: Sau hội nghị Trung ương 21 – tháng 7-1973 ta đã giành những thắng lợi cơ
bản nào?

a) Ngăn chặn sự lấn chiếm của địch.
b) Mở rộng vùng giải phóng.
c) Mở rộng giao thông Bắc- Nam và xây dựng các Quân đoàn chủ lực.
d) Cả a, b, và c.
(D) Câu 96: Tỉnh Phước Long giải phóng vào thời gian nào?
a) Ngày 16 - 12 - 1974
b) Ngày 21 - 12 - 1974
c) Ngày 6 - 1 - 1975
d) Ngày 25 - 1 - 1975
(D) Câu 97: Trong chiến dịch Hồ Chí Minh ta phá tuyến phòng thủ của địch ở Xuân Lộc
vào ngày nào?
a) Ngày 16 - 4 - 1975
b) Ngày 18 - 4 - 1975
c) Ngày 21 - 4 - 1975
d) Ngày 26 - 4 - 1975
11


(TB) Câu 98: Chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định, mang tên chiến dịch Hồ chí Minh
được Bộ Chính trị Đảng ta phê chuẩn vào thời gian nào ?
a) 25 - 3 - 1975
b) 31 - 3 - 1975
c) 14 - 4 - 1975
d) 26 - 4 - 1975
(D) Câu 99: Trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng Miền Nam bắt đầu từ ngày
nào ?
a) Ngày 4 - 3 - 1975
b) Ngày 12 - 3 - 1975
c) Ngày 10 - 3 - 1975
d) Ngày 16 - 3 - 1975

(D) Câu 100: Trong chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 ai là Chính ủy chiến dịch?
a) Lê Duẩn
b) Văn tiến Dũng
c) Phạm Hùng
d) Lê Đức thọ
(D) Câu 101: Trước chiến tranh thế giới lần thứ nhất trong xã hội Việt Nam có những giai
cấp nào?
a/- Địa chủ và nông dân
b/- Địa chủ, nông dân, tiểu tư sản.
c/- Nông dân, công nhân, địa chủ.
d/- Nông dân, công nhân, tư sản dân tộc.
(K) Câu 102: Phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trở thành phong trào tự giác
từ khi nào?
a/- Năm 1920 (Tổ chức Công hội ở Sài Gòn thành lập)
b/- Năm 1925 (Cuộc bãi công Ba Son nổ ra)
c/- Năm 1928 (Phong trào vô sản hóa của Hội Việt Nam CM thanh niên)
d/- Năm 1930 (Đảng cộng sản Việt Nam ra đời).
(D) Câu 103: Tên tổ chức yêu nước do Nguyễn Ái quốc sáng lập năm 1925 tại Quảng Châu
Trung quốc?
a/- Thanh niên cách mạng Việt Nam
b/- Tân Việt cách mạng Đảng
c/- Việt Nam cách mạng đồng minh hội
d/- Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
(D) Câu 104: Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng ra đời từ tổ chức tiền
thân nào?
a/- Tân Việt cách mạng Đảng
b/- Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c/- Thanh niên cách mạng Việt Nam
d/- Việt Nam độc lập đồng minh.
(TB) Câu 105: Mục tiêu nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1936

– 1939 là gì?
a/- Đánh đổ đế quốc giành độc lập cho dân tộc
b/- Đánh đổ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân cày
c/- Đòi các quyền dân chủ đơn sơ
d/- Tất cả a, b, c.

12


(TB) Câu 106 : Hội nghị Trung ương tháng 7 – 1936 chủ trương thành lập Mặt trận gì?
a/- Mặt trận dân chủ Đông Dương
b/- Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
c/- Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
d/- Mặt trận phản đế Đồng Minh.
(D) Câu 107: Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lượng cách mạng bắt đầu từ Hội nghị
Trung ương nào?
a/- Hội nghị Trung ương 6 (11-1939)
b/- Hội nghị Trung ương 7 (11-1940)
c/- Hội nghị Trung ương 8 (5-1941)
d/- Hội nghị Trung ương 2 (7-1936).
(D) Câu 108: Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương thành lập Mặt trận nào?
a/- Mặt trận dân chủ Đông Dương
b/- Mặt trận nhân dân phản đế Đông dương
c/- Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
d/- Mặt trận Việt Minh.
(D) Câu 109: Hội nghị nào của Đảng quyết định giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ
từng nước?
a/- Trung ương 6 khóa II
b/- Trung ương 7 khoa II
c/- Trung ương 8 khóa II

d/- Hội nghị Thường vụ Trung ương 3/1945.
(D) Câu 110 : Đảng ta dùng hình ảnh nào để nói lên mức độ khó khăn sau Cách mạng tháng
tám?
a/- Nước sôi lửa bỏng
b/- Ngàn cân treo sợi tóc
c/- Trứng nước
d/- Nguy hiểm.
(TB) Câu 111: Năm 1945 Đảng ta chủ trương thành lập chính quyền?
a/- Dân chủ nhân dân
b/- Công – nông
c/- Công – nông - binh
d/- Công – nông – trí thức.
(TB) Câu 112: Chỉ thị kháng chiến – kiến quốc của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách, khẩn
trương?
a/- Củng cố và bảo vệ chính quyền
b/- Chống thực dân Pháp xâm lược
c/- Cải thiện đời sống nhân dân
d/- Cả a, b, c.

13


(TB) Câu 113: Những biện pháp của Đảng để giữ vững chính quyền giai đoạn 1945-1946?
a/- Tổ chức bầu cử Quốc hội
b/- Mở rộng khối đại đoàn kết dân tộc
c/- Xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang
d/- Cả a, b, c
(TB) Câu 114: Những nhân nhượng của ta đối với quân Tưởng?
a/- Cho Việt quốc, Việt cách tham gia Quốc hội
b/- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho quân tưởng

c/- Cho Tưởng đưa đồng tiền của Tưởng lưu hành ở Việt Nam
d/- Cả a, b, c
(TB) Câu 115: Vì sao Đảng chọn giải pháp hòa với pháp sau 28-2-1946?
a/- Giải quyết cuộc chiến tranh bằng hòa bình
b/- Đẩy mạnh quân Tưởng về nước
c/- Tranh thủ thời gian phát triển lực lượng chuẩn bị đánh Pháp
d/- Cả a, b, c.
(D) Câu 116: Đảng tuyên bố tự giải tán (thực chất rút vào hoạt động bí mật) thời gian nào?
a/- 02-9-1945
b/- 25-11-1945
c/- 03-2-1946
d/- 11-11-1945
(D) Câu 117: Phương châm kháng chiến chống thực dân Pháp?
a/- Toàn dân
b/- Toàn diện
c/- Lâu dài, dựa vào sức mình là chính
d/- Cả a, b, c.
(D) Câu 118: Chiến thắng nào đánh dấu đánh bại âm mưu quân sự đánh nhanh thắng
nhanh của thực dân pháp?
a/- Việt bắc
b/- Biên giới
c/- Trung du
d/- Hà Nam Ninh
(TB) Câu 119: Cương lĩnh của Đảng lao động Việt Nam tháng 2-1951 xác định tính chất của
xã hội Việt Nam?
a/- Dân tộc, dân chủ
b/- Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa, nửa phong kiến
c/- Thuộc địa, nửa phong kiến
d/- Dân chủ mới.
(TB) Câu 120: Đối tượng chính của cách mạng Việt Nam được xác định trong Đại hội II của

Đảng?
a/- Bọn phong kiến phản động
b/- Thực dân Pháp xâm lược
c/- Can thiệp Mỹ
d/- Cả a, b, c

14


(TB) Câu 121: Đại hội II của Đảng xác định nhiệm vụ cơ bản của Cách mạng?
a/- Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập, thống nhất
b/- Xóa bỏ những tàn tích phong kiến
c/- Phát triển chế độ dân chủ nhân dân.
d/- Cả a, b, c.
(D) Câu 122: Đại hội nào của Đảng quyết định tách Đảng cộng sản Đông Dương thành 3
Đảng (Đảng lao động Việt Nam, Đảng nhân dân cách mạng Lào, Đảng nhân dân cách mạng
Căm Pu Chia)?
a/- Đại hội I
b/- Đại hội II
c/- Đại hội III
d/- Đại hội IV
(TB) Câu 123: Vì sao Tưởng chấp nhận hòa với ta khi chúng vào Miền Bắc?
a/- Chưa thể lật đổ chính quyền của ta để lập chính quyền tay sai của chúng
b/- Chủ trương hợp tác của ta có tình, có lý
c/- Tưởng lúc này phải tập trung lực lượng để đối phó với cách mạng Trung Quốc.
d/- Cả a, b, c.
(TB) Câu 124: Việt Nam bình thường hóa với Hoa Kỳ năm nào?
a/- Năm 1991
b/- Năm 1992
c/- Năm 1994

d/- Năm 1995
(TB) Câu 125: Việt Nam ký Hiệp định khung về hợp tác với EU năm nào?
a/- Năm 1995
b/- Năm 1996
c/- Năm 1997
d/- Năm 1999
(D) Câu 126: Đảng chủ trương đưa Miền Bắc quá độ lên CNXH tại Đại hội nào?
a/- Đại hội I
b/- Đại hội II
c/- Đại hội III
d/- Đại hội IV
(K) Câu 127: Đại hội lần thứ mấy của Đảng đề ra đường lối công nghiệp hóa: “Ưu tiên phát
triển công nghiệp nặng một cách hợp lý, trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp
nhẹ”?
a/- Đại hội III
b/- Đại hội IV
c/- Đại hội V
d/- Đại hội VI
(TB) Câu 128: Chỉ thị 100 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (1-1981) đưa ra chủ trương
nào sau đây?
a/- Phát huy quyền tự chủ của Doanh nghiệp
b/- Cải tiến phương pháp quản lý
c/- khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp
d/- Tất cả a, b, c
15


(TB) Câu 129: Việt Nam ký kết Hiệp định thương mại song phương Việt Nam – Hoa – Kỳ
năm nào?
a/- Năm 1998

b/- Năm 1999
c/- Năm 2001
d/- Năm 2003
(D) Câu 130: Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư
tưởng được xác định ở Đại hội nào của Đảng?
a/- Đại hội V
b/- Đại hội VI
c/- Đại hội VII
d/- Đại hội VIII
(K) Câu 131: Thời kỳ 1960 – 1965 Đảng ta đã nhận thức và tiến hành công nghiệp hóa theo
kiểu cũ dẫn đến hạn chế, công nghiệp hóa lúc đó theo mô hình?
a/- Nền kinh tế khép kín
b/- Hướng nội
c/- Thiên về phát triển công nghiệp nặng
d/- Cả a, b, c.
(K) Câu 132: Đại hội nào của Đảng xác định mục tiêu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức?
a/- Đại hội VII
b/- Đại hội VIII
c/- Đại hội IX
d/- Đại hội X
(K) Câu 133: Đại hội nào của Đảng chỉ rõ: “Chúng ta tranh thủ các cơ hội thuận lợi do bối
cảnh quốc tế tạo ra và tiềm năng, lợi thế của nước ta để rút ngắn quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa…vv”?
a/- Đại hội VIII
b/- Đại hội IX
c/- Đại hội X
d/- Đại hội XI
(TB) Câu 134: Thành tựu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa góp phần cho nền kinh tế nước
tăng trưởng khá cao, bình quân (từ năm 2000 – 2005) đạt?

a/- 6, 5%
b/- 7%
c/- Trên 7,5%
d/- 8%
(TB) Câu 135: Chế độ bao cấp được thực hiện trước Đại hội VI (1986) gồm các hình thức?
a/- Bao cấp qua giá
b/- Bao cấp qua chế độ tem phiếu
c/- Bao cấp theo chế độ cấp phát vốn
d/- Cả a, b,c

16


(K) Câu 136: Hội nghị Trung ương nào khóa IV duy trì các thành phần kinh tế ở Miền Nam
gồm: quốc doanh, tập thể, công tư hợp doanh, cá thể, tư sản ?
a/- Hội nghị Trung ương 4 khóa IV
b/- Hội nghị Trung ương 5 khoa IV
c/- Hội nghị Trung ương 6 khóa IV
d/- Hội nghị Trung ương 7 khoa IV
(TB) Câu 137: Hội nghị Trung ương Đảng đưa ra chủ trương mới về giá – lương – tiền?
a/- Hội nghị Trung ương 4 khóa IV
b/- Hội nghị Trung ương 5 khóa IV
c/- Hội nghị Trung ương 6 khóa V
d/- Hội nghị Trung ương 8 khóa V
(K) Câu 138: Đại hội mở đầu đưa ra kết luận quan trọng cho rằng sản xuất hàng hóa không
đối lập với chủ nghĩa tư bản, nó tồn tại khách quan và cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa xã
hội?
a/- Đại hội VII
b/- Đại hội VIII
c/- Đại hội IX

d/- Đại hội X
(K) Câu 139: Đại hội xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô
hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội?
a/- Đại hội VII
b/- Đại hội VIII
c/- Đại hội IX
d/- Đại hội X
(K) Câu 140: Đại hội xác định, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là “một kiểu
tổ chức kinh tế vừa tuân theo quy luật của kinh tế thị trường vừa dựa trên cơ sở và chịu sự
dẫn dắt chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của chủ nghĩa xã hội”?
a/- Đại hội VIII
b/- Đại hội IX
c/- Đại hội X
d/- Đại hội XI
(TB) Câu 141: Thể chế kinh tế thị trường bao gồm?
a/- Các quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường
b/- Cách thức thực hiện các quy tắc
c/- Các thị trường, nơi hàng hóa được giao dịch, trao đổi trên cơ sở các yêu cầu, quy
định của luật lệ.
d/- Cả a, b, c.
(TB) Câu 142: Đảng ta dùng khái niệm “Hệ thống chính trị”, thay cho khái niệm “Chuyên
chính vô sản” từ?
a/- Đại hội VI (1986)
b/- Hội nghị Trung ương 2 khóa VI (4-1987)
c/- Hội nghị Trung ương 6 khóa VI (3-1989)
d/- Đại hội VII (1991).
17


(K) Câu 143: Tên gọi chính thức của hệ thống chuyên chính vô sản được Đảng ta dùng từ?

a /- Đại hội II
b/- Đại hội III
c/- Đại hội IV
d/- Đại hội V
(K) Câu 144: Hệ thống chính trị nước ta hiện nay gồm Đảng, Nhà nước, Mặt trận tổ quốc
và các đoàn thể chính trị - xã hội?
a/- Liên đoàn Lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM, Hội liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam.
b/- Liên đoàn Lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM, Hội liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh VN.
c/- Liên đoàn Lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM, Hội liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam, Hội Nông dân VN.
d/- Liên đoàn Lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM, Hội liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh VN, Hội Nông dân VN.
(K) Câu 145: Thuật ngữ “xây dựng nhà nước pháp quyền” lần đầu tiên được đề cập?
a/- Tại Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII (họp 1-1994)
b/- Tại Hội nghị Trung ương 2 khóa VII (họp 11-1991)
c/- Đại hội VII
d/- Đại hội VIII
(TB) Câu 146: Chủ trương xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ đổi mới ở các tổ chức?
a/- XD Đảng trong hệ thống chính trị
b/- XD Nhà nước pháp quyền XHCN
c/- XD Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị-xã hội trong hệ thống chính trị.
d/- Cả a, b, c.
(K) Câu 147: Quan điểm đầu tiên của Đảng ta xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ đổi mới?
a/- Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị
b/- Lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm
c/- Từng bước đổi mới chính trị
d/- Cả a. b, c.
(TB) Câu 148: Nội dung: “Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công

nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam; đại biểu
trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc”, trích văn
kiện Đại hội Đảng nào?
a/- Đại hội VIII
b/- Đại hội IX
c/- Đại hội X
d/- Đại hội XI
(K) Câu 149: Hệ thống chuyên chính vô sản hoạt động trong phạm vi cả nước?
a/- Từ giai đoạn 1945 đến 1954
b/- Từ giai đoạn 1954 – 1975
c/- Từ giai đoạn 1945 đến 1975
d/- Từ giai đoạn 1975 đến 1989.
18


(TB) Câu 150: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa VN thời kỳ mới hiện nay được xây
dựng theo mấy đặc điểm?
a/- Năm đặc điểm
b/- Bốn đặc điểm
c/- Ba đặc điểm
d/- Sáu đặc điểm.
(K) Câu 151: Để XD Nhà nước pháp quyền XHCN hiện nay đạt kết quả cao, cần thực hiện
mấy biện pháp?
a/- Ba biện pháp
b/- Bốn biện pháp
c/- Năm biện pháp
d/- Sáu biện pháp.
(K) Câu 152: Trong nhiệm kỳ của Đại hội X Đảng đưa ra chủ trương “tiếp tục đổi mới
phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị” ở Hội nghị
Trung ương?

a/- Hội nghị Trung ương 4 khóa X
b/- Hội nghị Trung ương 5 khóa X
c/- Hội nghị Trung ương 6 khóa X
d/- Hội nghị Trung ương 8 khóa X
(TB) Câu 153: Hội nghị Trung ương 7 khóa III nêu phương hướng chỉ đạo xây dựng và
phát triển?
a/- Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý; kết hợp chặt chẽ phát triển
công nghiệp với phát triển nông nghiệp;
b/- Ra sức phát triển công nghiệp nhẹ song song với ưu tiên phát triển công nghiệp
nặng;
c/- Ra sức phát triển công nghiệp Trung ương đồng thời đẩy mạnh phát triển công
nghiệp địa phương.
d/- Cả a, b, c.
(TB) Câu 154: Đại hội nêu ra sáu quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa và định
hướng những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa trong những năm còn lại của thập kỷ 90
thế kỷ XX?
a/- Đại hội VIII
b/- Đại hội IX
c/- Đại hội X
d/- Đại hội XI
(TB) Câu 155: Kinh tế thị trường có lịch sử phát triển lâu dài, nhưng cho đến nay nó mới
biểu hiện rõ nét nhất ở chế độ?
a/- Phong kiến
b/- Chủ nghĩa tư bản
c/- Qúa độ xã hội chủ nghĩa
d/- Chủ nghĩa xã hội.

19



(TB) Câu 156: Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được Đại hội X
đề ra?
a/- Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
b/- Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
c/- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
d/- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh
(TB) Câu 157: Quyết định về quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài
chính của các xí nghiệp quốc doanh?
a/- Quyết định số 25-CP của chính phủ
b/- Quyết định số 26-CP của chính phủ
c/- Quyết định số 28-CP của chính phủ
d/- Quyết định số 34-CP của chính phủ
(TB) Câu 158: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
một cách hợp lý?
a/- Đại hội III
b/- Đại hội IV
c/- Đại hội III và IV
d/- Cả a, b, c.
(TB) Câu 159: Hội nghị nào của Đảng chủ trương làm cho sản xuất “bung ra”?
a/- Hội nghị trung ương 5 khóa IV
b/- Hội nghị trung ương 8 khóa IV
c/- Hội nghị trung ương 6 khóa V
d/- Hội nghị trung ương 6 khóa IV
(TB) Câu 160: Từ Đại hội, Hội nghị nào của Đảng, Đảng ta bắt đầu tìm tòi, thử nghiệm
đường lối đổi mới?
b/- Đại hội IV
b/- Hội nghị trung ương 6 khóa IV
c/- Hội nghị trung ương 8 khóa V
c/- Đại hội V
(TB) Câu 161: Nhận thức khái niệm văn hóa sử dụng theo nghĩa hẹp của môn đường lối?

a/- Văn hóa là đời sống tinh thần của xã hội; là hệ các giá trị, truyền thống, lối sống
b/- Văn hóa là năng lực sáng tạo của một dân tộc
c/- Văn hóa là bản sắc của một dân tộc, là cái phân biệt dân tộc này với dân tộc khác…
d/- Cả a, b, c.
(D) Câu 162: Đề cương văn hóa Việt Nam do ai trực tiếp dự thảo, thông qua Ban thường vụ
trung ương Đảng năm 1943?
a/- Hồ Chí Minh
b/- Lê Duẩn
c/- Trường Chinh
d/- Phạm Văn Đồng

20


(TB) Câu 163: Đề cương văn hóa Việt Nam thông qua Ban Thường vụ Trung ương Đảng
năm 1943 đề ra nguyên tắc văn hóa mới?
a/- Dân tộc hóa
b/- Đại chúng hóa
c/- Khoa học hóa
d/- Cả a, b, c
(TB) Câu 164 : Ban Trung ương vận động Đời sống mới thành lập đầu năm 1946 do ai làm
Tổng thư ký?
a/- Trần Huy Liệu
b/- Vũ Đình Hòe
c/- Nguyễn Huy Tưởng
d/- Dương Đức Hiền
(K) Câu 165: Hồ Chí Minh viết tài liệu Đời sống mới giải thích những vấn đề thiết thực
trong chủ trương văn hóa mới vào năm?
a/- Năm 1943
b/- Năm 1945

c/- Năm 1947
d/- Năm 1949
(TB) Câu 166: Đường lối văn hóa kháng chiến được dần hình thành chỉ đạo của Đảng ở?
a/- Bức thư của Tổng Bí thư Trường Chinh gửi Chủ tịch Hồ Chí Minh về nhiệm vụ văn
hóa Việt Nam trong công cuộc cứu nước…
b/- Báo cáo Chủ nghĩa Mác và văn hóa VN…
c/- Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng 11 – 1945
d/- Đề cương văn hóa VN
(D) Câu 167: Đại hội nào của Đảng lần đầu tiên đưa ra quan niệm nền văn hóa VN có đặc
trưng: tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc?
a/- Đại hội IV
b/- Đại hội V
c/- Đại hội VI
d/- Đại hội VII.
(K) Câu 168: Đại hội nào của Đảng khẳng định: khoa học và giáo dục đóng vai trò then
chốt trong toàn bộ sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ tổ quốc, là một động lực đưa đất
nước thoát ra khỏi nghèo nàn, lạc hậu...?
a/- Đại hội VI
b/- Đại hội VII
c/- Đại hội VII
d/- Đại hội VII và VIII.
(K) Câu 169: Hội nghị nào của Đảng nêu ra 5 quan điểm cơ bản chỉ đạo quá trình phát
triển văn hóa trong thời kỳ CNH, HĐH đất nước?
a/- Hội nghị trung ương 5 khóa VI
b/- Hội nghị trung ương 6 khóa VII
c/- Hội nghị trung ương 5 khóa VIII
d/- Hội nghị trung ương 2 khóa VIII
21



(TB) Câu 170: Hội nghị nào của Đảng đặt vấn đề bảo đảm sự gắn kết giữa nhiệm vụ phát
triển kinh tế là trung tâm, xây dựng chỉnh đốn Đảng là then chốt với nhiệm vụ không
ngừng nâng cao văn hóa...?
a/- Hội nghị trung ương 5 khóa VIII
b/- Hội nghị trung ương 6 khóa VIII
c/- Hội nghị trung ương 10 khóa IX
d/- Hội nghị trung ương 5 khóa X
(TB) Câu 171: Đại hội Đảng chủ trương tiến hành đồng thời 3 cuộc cách mạng: Cách mạng
quan hệ sản xuất, cách mạng khoa học – kỹ thuật, cách mạng tư tưởng văn hóa?
a/- Đại hội III
b/- Đại hội IV
c/- Đại hội III và IV
d/- Đại hội V
(TB) Câu 172: Đại hội Đảng xác định nền văn hóa mới là nền văn hóa có nội dung xã hội
chủ nghĩa và tính dân tộc, có tính đảng và tính nhân dân?
a/- Đại hội III
b/- Đại hội IV và V
c/- Đại hội III, IV và V
d/- Đại hội V
(TB) Câu 173: Đặc trưng của nền văn hóa mới hiện nay chúng ta xây dựng, đã được hình
thành từng bước nhận thức từ Đại hội nào?
a/- Đại hội V đến nay
b/- Đại hội VI đến nay
c/- Đại hội VII đến nay
d/- Đại hội VIII đến nay
(TB) Câu 174: Báo cáo Chủ nghĩa Mác và văn hóa Việt Nam do đồng chí Trường Chinh
trình bày?
a/- Hội nghị trung ương 7 khóa II (11-1940)
b/- Hội nghị trung ương 8 khóa II (5-1941)
c/- Hội nghị văn hóa toàn quốc lần thứ 2 (7-1948)

d/- Đại hội II của Đảng
(TB) Câu 175: Hồ Chí Minh nói: Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu thời gian?
a/- Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào 16-8-1945
b/- Hội nghị toàn quốc của Đảng 13-8-1945
c/- Phiên họp đầu tiên của Hội đồng Chính phủ 3-9-1945
d/- Đại hội II của Đảng (2-1951)
(K) Câu 176: Đảng ta nêu rõ: “Tăng trưởng kinh tế phải gắn liền với tiến bộ và công bằng
xã hội, phát triển văn hóa, bảo vệ môi trường”; trích?
a/- Báo cáo chính trị tại Đại hội VI của Đảng
b/- Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH (1991)
c/- Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 1991-2000
d/- Báo cáo chính trị tại Đại hội VII của Đảng.

22


(K) Câu 177: Đảng ta chỉ ra: “Mục tiêu và động lực chính của sự phát triển là vì con người,
do con người”; trích?
a/- Báo cáo chính trị tại Đại hội VII của Đảng
b/- Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH (1991)
c/- Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 1991-2000
d/- Báo cáo chính trị tại Đại hội VIII của Đảng.
(TB) Câu 178: Giáo dục và đào tạo, cùng với khoa học và công nghệ được coi là quốc sách
hàng đâu do Hội nghị nào của Đảng khẳng định và ra nghị quyết?
a/- Hội nghị trung ương 2 khóa VIII (12-1996)
b/- Hội nghị trung ương 3 khóa VIII (6-1997)
c/- Hội nghị Trung ương 4 khóa VIII (12-1997)
d/- Hội nghị Trung ương 9 khóa IX (1-2004)
(TB) Câu 179: Giai đoạn 1955 – 1975 các vấn đề xã hội được giải quyết?
a/- Trong mô hình dân chủ nhân dân.

b/- Trong mô hình chủ nghĩa xã hội kiểu cũ, trong hoàn cảnh chiến tranh.
c/- Theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp trong hoàn cảnh đất nước
lâm vào khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng…
d/- Cả a,b,c.
(K) Câu 180: Chính sách xã hội cấp bách giai đoạn nào làm cho dân có ăn, có mặc, có chỗ ở,
được học hành?
a/- Giai đoạn 1945-1954
b/- Giai đoạn 1955-1975
c/- Giai đoạn 1975-1985
d/- Cả a.b,c.
(TB) Câu 181: Lần đầu tiên Đảng ta nâng các vấn đề xã hội lên tầm chính sách xã hội?
a/- Đại hội IV
b/- Đại hội V
c/- Đại hội VI
d/- Đại hội VII
(K) Câu 182: Đại hội VIII của Đảng chủ trương, hệ thống chính sách xã hội phải được
hoạch định theo quan điểm?
a/- Tăng trưởng kinh tế phải gắn liến với tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng
bước và trong suốt quá trình phát triển.
b/- Thực hiện nhiều hình thức phân phối và khuyến khích làm giầu hợp pháp đi đôi với
tích cực xóa đói giảm nghèo.
c/- Các vấn đề chính sách xã hội đều giải quyết theo tinh thần xã hội hóa
d/- Cả a,b,c
(K) Câu 183: Chủ trương các chính sách xã hội phải hướng vào phát triển và làm lành
mạnh hóa xã hội, thực hiện công bằng trong phân phối, tạo động lực mạnh mẽ phát triển
sản xuất, tăng năng xuất lao động xã hội... do Đại hội vạch ra?
a/- Đại hội VII
b/- Đại hội VIII
c/- Đại hội IX
d/- Đại hội X

23


(K) Câu 184: Chủ trương phải kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội trong
phạm vi cả nước, ở từng lĩnh vực, địa phương. Do Đại hội vạch ra?
a/- Đại hội VIII
b/- Đại hội IX
c/- Đại hội X
d/- Đại hội XI
(TB) Câu 185: Đại hội, Hội nghị nào của Đảng nhấn mạnh: phải giải quyết các vấn đề xã
hội nảy sinh trong quá trình thực thi các cam kết với WTO?
a/- Đại hội VIII
b/- Đại hội IX
c/- Hội nghị Trung ương 4 khóa X
d/- Hội nghị Trung ương 8 khóa X
(K) Câu 186: Ngay khi nước Việt Nam dân chủ công hòa ra đời 1945, Đảng đã hoạch định
đường lối đối ngoại với nội dung?
a/- Mục tiêu đối ngoại của VN là góp phần “đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và
vĩnh viễn”
b/- Về nguyên tắc đối ngoại, nền ngoại giao của VN lấy nguyên tắc của Hiến chương
Đại Tây Dương làm nền tảng.
c/- Về phương châm đối ngoại, nền ngoại giao của nước Việt Nam mới quán triệt quan
điểm độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường.
d/- Cả a,b,c
(K) Câu 187: Đảng xác định: Công tác đối ngoại phải trở thành một mặt trận chủ động, tích
cực trong đấu tranh nhằm làm thất bại chính sách của các thế lực hiếu chiến mưu toan
chống phá cách mạng nước ta; tại Đại hội Đảng?
a/- Đại hội IV
b/- Đại hội V
c/- Đại hội VI

d/- Đại hội VII
(TB) Câu 188: Việt Nam gia nhập Hội đồng Tương trợ kinh tế (khối SEV)?
a/- Tháng 6 – 1978
b/- Tháng 11 – 1978
c/- Tháng 10 – 1976
d/- Tháng 12 – 1977.
(TB) Câu 189: Từ năm 1975 đến 1977 Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao thêm?
a/- 19 nước
b/- 21 nước
c/- 22 nước
d/- 23 nước
(TB) Câu 190: Việt Nam trở thành thành viên tại Liên hợp quốc?
a/- Tháng 6 – 1976
b/- Tháng 12 – 1976
c/- Tháng 9 – 1977
d/- Tháng 8 – 1978
24


(TB) Câu 191: Tháng 9 – 1976 Việt Nam tham gia các tổ chức?
a/- Thành viên chính thức Quỹ tiền tệ quốc tế
b/- Thành viên chính thức của Ngân hàng Thế giới
\
c/- Gia nhập Ngân hàng Phát triển châu Á
d/- Cả a,b,c.
(TB) Câu 192: Một số nước tư bản có quan hệ hợp tác kinh tế với Việt Nam từ ?
a/- Năm 1975
b/- Năm 1976
c/- Năm 1977
d/- Năm 1978

(TB) Câu 193: Thái Lan thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam năm ?
a/- Năm 1975
b/- Năm 1976
c/- Năm 1977
d/- Năm 1978
(TB) Câu 194: Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được ban hành thời gian ?
a/- Năm 1986
b/- Năm 1987
c/- Năm 1988
d/- Năm 1989
(K) Câu 195: Nghị quyết nào của Đảng ta chuyển hướng toàn bộ chiến lược đối ngoại của
Đảng, đặt nền móng hình thành đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hóa,
đa phương hóa quan hệ quốc tế?
a/- Đại hội VI (1986)
b/- Đại hội VII (1991)
c/- Đại hội VIII (1996)
d/- Nghị quyết số 13 Bộ Chính trị khóa VI (1988).
(TB) Câu 196: Đảng ta đề ra phương châm: “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước
trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển” tại?
a/- Đại hội VI (1986)
b/- Đại hội VII (1991)
c/- Đại hội VIII (1996)
d/- Đại hội IX (4-2001)
(TB) Câu 197: Trong đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế thế giới trước Đại hội XI; trong
việc xác định mục tiêu, nhiệm vụ và tư tưởng chỉ đạo công tác đối ngoại; Đảng đã chỉ ra
những cơ hội cho nước ta mở rộng quan hệ đối ngoại?
a/- Xu thế hòa bình
b/- Xu thế hợp tác và phát triển
c/- Xu thế toàn cầu hóa kinh tế
d/- Cả a, b,c


25


×