SỞ GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ
HÀ NAM
MÔN: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB). Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình x 2 4
A. x 2
B. x 2 2 x 4 0
C. x 2 x x 4
D. x 2 2 x 4 0
Câu 2 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A 2; 2 , B 3; 4 , C 1;5 .
Khi đó điểm D có tọa độ là:
A. 0;11
B. 0; 1
C. 2; 1
D. 5;6
Câu 3 (TH). Tìm tập nghiệm của phương trình x 4 5 x 2 6 0
A. 1;6
B. 6; 6
C. 1; 6;1; 6
D. 1; 6
� x 4 1
khi x 4
�
Câu 4 (TH). Cho hàm số f x � x 1
. Tính f 5 f 5
�3 x
khi x �4
�
A.
3
2
B.
15
2
C.
17
2
D.
5
2
Câu 5 (VDC). Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x 2 m 2 x 2 5 4 x 2 4 có
nghiệm
A. 2
B. 3
C. 1
uuur uuur
Câu 6 (TH). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích AB. AC bằng:
A. 2a 2
B. a 2
C. a 2 2
r
r
r r
Câu 7 (TH). Cho u 1; 2 và v 2; 2 . Khi đó 2u v bằng:
A. 2;1
B. 1;3
C. 0; 2
D. 4
D. 0
D. 2; 4
rr
r
r 1r
r
r r
Câu 8 (TH). Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ O; i; j cho các vectơ u 2i 3 j và v ki j . Biết
3
r r
u v , khi đó k bằng:
A. – 4
B. 4
C.
1
2
D.
1
2
uuuu
r
Câu 9 (TH). Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Biểu diễn AM theo 2
uuu
r uuur
vectơ AB, AC ta được
uuuu
r 3 uuu
r 1 uuur
A. AM AB AC
4
4
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuur
B. AM AB AC
4
4
uuuu
r 4 uuu
r 1 uuur
C. AM AB AC
3
3
uuuu
r 1 uuu
r 4 uuur
D. AM AB AC
3
3
2
Câu 10 (TH). Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 5m 4 x 2m x có nghiệm
Trang 1
A. m �1
B. m �
5
2
C. m ��
5
2
D. m ��1
2
Câu 11 (TH). Cho parabol P : y ax bx c có a 0 và tọa độ đỉnh là 2;5 . Tìm điều kiện của
tham số m để phương trình ax 2 bx c m vô nghiệm
A. m 5
B. 2 m 5
C. m 2
uuu
r uuu
r
Câu 12 (NB). Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó AB CA bằng
A. a
B. a 3
C. 2a
D. m � 2;5
D.
a 3
2
2
2
Câu 13 (TH). Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số f x 3 x 2 và g x 2 x x 4
A. y 4 x 9
B. y 3x 12
C. y 3 x 16
D. y 4 x 11
Câu 14 (NB). Tìm số phần tử của tập hợp A x ��; 3 x �4
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
2
Câu 15 (NB). Tìm giao điểm của parabol P : y x 2 x 5 với trục Oy
A. 0;5
B. 5;0
C. 1; 4
D. 0; 5
Câu 16 (TH). Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
uu
r uur uur r
uu
r uur uur r
A. IA IB IC 0
B. IA 2 IB 2 IC 0
uu
r uur uur r
C. 2 IA IB IC 0
uu
r uur uur r
D. 2 IA IB IC 0
Câu 17 (TNB). Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
2
Câu 18 (NB). Cho hàm số y m 5 x 5 x 1 . Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:
A. m 5
B. m 5
C. m 5
D. m �5
Câu 19 (TH). Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A. y
4
x
B. y 4 x 3 2 x
C. y x 1
D. y x 4 3 x 2 1
Câu 20 (VDC). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 5 x 2m cắt
trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA 4OB . Tổng các phần tử của S bằng:
A.
43
9
B.
68
9
C.
41
9
D.
32
9
Câu 21 (TH). Xác định hàm số bậc hai y ax 2 x c biết đồ thị hàm số đi qua A 1; 2 và B 2;3
A. y 3x 2 x 4
B. y x 2 3x 5
C. y 2 x 2 x 3
D. y x 2 4 x 3
Câu 22 (TH). Hàm số y x 2 5 x 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 2
A. 3; 4
B. 2;3
C. 1; 4
D. 1; 2
2
Câu 23 (NB). Cho đồ thị P : y x 4 x 2 . Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. 1; 3
B. 3;18
C. 2; 6
D. 1; 4
� x 3y m
�
Câu 24 (TH). Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình �
2 có vô số nghiệm. Khi đó
mx y m
�
9
�
� 1�
0; �
A. m0 ��
� 2�
�1 �
B. m0 �� ; 2 �
�2 �
�1 �
;0 �
C. m0 ��
�2 �
1�
�
1; �
D. m0 ��
2�
�
Câu 25 (TH). Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2 4 x 15 0 . Tính x1 x2
A. 8
B.
C. 4
76
D.
56
Câu 26 (NB). Đồ thị hàm số y 3 x 2 4 x 1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?
A. x
4
3
B. y
2
3
Câu 27 (VDC). Tìm tập nghiệm của phương trình
A. 0
C. x
2
3
D. x
1
3
3x 2 4 x 4 3 x 2
� 8�
�
B. �
�3
�8 �
C. � ;0 �
�3
D. �
2
Câu 28 (NB). Tọa độ đỉnh của parabol P : y x 2 x 3 là:
A. 1; 2
B. 2;3
C. 1; 2
D. 2; 3
Câu 29 (NB). Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. 5 là ước của 125
B. 2020 chia hết cho 101
C. 9 là số chính phương
D. 91 là số nguyên tố
Câu 30 (TH). Cho tập hợp A 0;1; 2;3; 4 và B 0; 2; 4;6;8 . Hỏi tập hợp A \ B � B \ A có bao
nhiêu phần tử?
A. 7
B. 4
C. 10
D. 3
Câu 31 (TH). Đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 4 và B 2; 7 có phương trình là:
A. 3 x 11y 1 0
B. 11x 3 y 1 0
C. 11x 3 y 1 0
D. 3 x 11 y 1 0
Câu 32 (VD). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 m 2 x 2 m có tập xác
định là R
A. R \ 0
B. 0; �
C. 0; �
D. �;0
Câu 33 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 6;0 , B 0; 2 và C 6; 2 . Tìm tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Trang 3
A. 2;0
B. 3;1
C. 3; 1
Câu 34 (TH). Tìm tập xác định của hàm số y x 2
A. R \ 3
B. 3; �
D. 2;1
2
x 3
D. 2; � \ 3
C. 2; �
Câu 35 VD). Cho hình thoi ABCD có �BAD 60�và BA a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD,
uuuu
r uuur
DC. Tính BM .BN bằng
A.
3 3a 2
8
B.
3a 2
8
C.
3a 2
4
3a 2
4
D.
3
2
2
Câu 36 (VDC). Cho phương trình x 3 x 4m 12m 11 x 2m 3 0 . Tập hợp tất cả các giá trị
2
của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
A. 1; 2
B. 1;1
C. 2; 1
D. �; 2
Câu 37 (VDC). Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N trên cạnh BC sao cho BM MN NC . Gọi
uuuuu
r
uuu
r uuur
G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABN, ACM. Biết rằng G1G2 được biểu diễn theo hai vecto AB, AC
uuuuu
r
uuur
uuur
dưới dạng G1G2 x AB y AC . Khi đó x + y bằng
A.
4
3
B. 1
C.
2
3
D. 0
r
r
r
Câu 38 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto a 3; 1 , b 5; 4 , c 1; 5 . Biết
r
r
r
c xa yb.x y . Tính x + y
A. 2
B. – 5
C. 4
D. – 1
A. 120�
B. 60�
C. 150�
D. 45�
uuu
r uuur
Câu 39 (TH). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai vecto CA; DC
Câu 40 (TH). Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập �?
A. y 2 3x
B. y
2
x
C. y x 3
D. y x 2
�x m 1 y m 2
Câu 41 (VD). Cho hệ phương trình �
. Biết rằng có hai giá trị của tham số m là m1
�2mx m 2 y 4
và m2 để hệ phương trình có nghiệm x0 ; 2 . Tính m1 m2
A.
2
3
B.
7
3
C.
4
3
D.
1
3
Câu 42 (VD). Phương trình 3 x 2 x 5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1 x2
A.
28
3
B.
7
3
C.
14
3
D.
14
3
Trang 4
Câu 43 (VDC). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x
2
6 x 10 m 10 x 3 có 4 nghiệm phân biệt?
2
A. 13
2
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 44 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 4;3 , B 0; 1 , C 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M
uuur uuur uuuu
r
biết rằng vecto 2MA 3MB 3MC có tọa độ là 1;7
A. 6;5
B. 2; 3
C. 3; 1
D. 1; 2
Câu 45 (VD). Cho phương trình x 2 2 x m 2 0 . Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 để phương trình có hai
3
3
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 10 0 . Tính m1.m2
A.
3
4
B.
1
3
C.
3
4
D.
1
3
7�
�
3m 1; �. Biết
Câu 46 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A m; 1 , B 2;1 2m , C �
3�
�
rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính m1 m2
A.
1
6
B.
4
3
C.
13
6
D.
1
6
�5x y z 5
�
Câu 47 (TH). Gọi a; b; c là nghiệm của hệ phương trình �x 3 y 2 z 11 . Tính a 2 b 2 c 2
�
x 2 y z 3
�
A. 9
B. 16
Câu 48 (TH). Tìm tập nghiệm của phương trình
C. 8
D. 14
4x 1 5 0
� 1�
C. � �
D. 6
�4
rr
uuuu
r
r r
Câu 49 (TH). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O; i; j cho điểm M thỏa mãn OM 2i 3 j . Tọa độ
A. 2
B. �
của M là:
A. 2; 3
B. 3; 2
C. 2;3
D. 3; 2
Câu 50 (VDC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
uuuu
r uuur 1
2
2
A. AM .DN AB AD
4
uuuu
r uuur
1
2
2
C. AM .DN AB AD
4
uuuu
r uuur 1
2
2
B. AM .DN AB AD
4
uuuu
r uuur
1
2
2
D. AM .DN AB AD
4
Trang 5
Đáp án
1-A
11-A
21-C
31-C
41-D
2-C
12-A
22-D
32-D
42-D
3-B
13-C
23-C
33-B
43-D
4-C
14-B
24-A
34-D
44-A
5-B
15-A
25-B
35-B
45-B
6-B
16-D
26-C
36-A
46-D
7-C
17-A
27-A
37-D
47-A
8-C
18-A
28-A
38-D
48-B
9-B
19-D
29-D
39-A
49-C
10-D
20-D
30-B
40-A
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB): Đáp án A
Phương pháp
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm
Hướng dẫn giải:
2
Ta có: x 4 � x 2
Câu 2 (TH): Đáp án C
Phương pháp
uuu
r uuur
�xB x A xC xD
Tứ giác ABCD là hình bình hành � AB DC � �
�yB y A yC yD
Hướng dẫn giải
uuu
r uuur
Gọi D a; b . Khi đó ta có: ABCD là hình bình hành � AB DC
� 1;6 1 a;5 b
�
1 a 1 �
a 2
��
��
� D 2; 1
�b 1
�5 b 6
Câu 3 (TH): Đáp án B
Phương pháp
4
2
2
Giải phương trình ax bx c 0 a �0 bằng cách đặt ẩn phụ: t x t �0
Khi đó ta có phương trình at 2 bt c 0
Giải phương trình bậc hai ẩn t sau đó tìm x
Hướng dẫn giải:
2
Đặt x t t �0 . Khi đó ta có phương trình:
t 2 5t 6 0 � t 1 t 6 0
�
t 1 ktm
t 1 0
�
��
��
t 6 0
�
�t 6 tm
�x 6
� x2 6 � �
x 6
�
Trang 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S 6; 6
Câu 4 (TH): Đáp án C
Phương pháp
Thay các giá trị x 5 và x 5 vào hàm số f x tương ứng rồi tính giá trị biểu thức
Hướng dẫn giải
�
5 4 1 1
1
17
�f 5
Ta có: �
5 1
2 � f 5 f 5 8
2
2
�f 5 3 5 8
�
Câu 5 (VDC): Đáp án B
Phương pháp:
Giải phương trình bằng cách chia cả 2 vế cho
4
x24 x2
Hướng dẫn giải
�x 2 �0
�x �2
�۳�
ĐK: �
� �
�x �2
�x 2 �0
x
2
D
2:
4 x 2 m2 x 2 5 4 x 2 4
� 4 x 2 m2 x 2 5 4 x 2 4 x 2
TH1: x 2 , phương trình trở thành: 2m 2 0 � m 0
Thử lại với m 0 ta có:
4 x 2 54 x 2 4 x 2
�
4
x 2 44 x 2 54 x 2 0
�
x 2 tm
��
44 x 2 54 x 2 0
�
Do đó phương trình có nghiệm x 2 , suy ra m 0 thỏa mãn
TH2: x �2 , chia cả 2 vế của phương trình cho
4
Đặt
4
4
4
x 2 4 x 2 ta được: 4 4
x2
m2
x2
4
4
x2
5
x2
x2
m2
t 0 t 1 , phương trình trở thành 4t
5 � 4t 2 5t m 2 0 *
t
x2
2
Phương trình (*) có nghiệm � 25 16m �0 �
5
5
�m �
4
4
Mà m ��� m � 1;0;1
Thử lại:
2
Với m �1 ta có: 4t 4t 1 0 � t
1
2
Trang 7
�
4
4
x2 1
x2 2
� 24 x 2 4 x 2
� 16 x 2 x 2
� 16 x 32 x 2
� 15 x 34
�x
34
tm
15
m �1 thỏa mãn
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m � 1;0;1
Câu 6 (TH): Đáp án B
Phương pháp:
rr r r
r r
Sử dụng công thức a.b a . b .cos a; b
Hướng dẫn giải
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên AB = BC = a và AC là phân giác của góc BAD
uuu
r uuur
� �BAC 45� AB; AC
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có
AC 2 AB 2 BC 2
AC 2 a 2 a 2 2a 2
� AC a 2
uuu
r uuur
uuu
r uuur
2
Vậy AB. AC AB. AC.cos AB; AC a.a 2.cos 45� a 2 2.
a2
2
Câu 7 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng các công thức cộng vectơ và nhân véctơ với 1 số
r
r
a x1 ; y1 ; b x2 ; y2
r
� ka kx1 ; ky1
r r
a b x1 x2 ; y1 y2
Hướng dẫn giải
Ta có
r
2u 2; 4
r
v 2; 2
Trang 8
r r
� 2u v 0; 2
Câu 8 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
r
r r
r
r r
- Xác định tọa độ các vecto u , v như sau: u xi y j � u x; y
r r
rr
- u v � u.v 0
Hướng dẫn giải
r r r
r
r
r 1 r r� 1�
k; �
Ta có: u 2i 3 j � u 2; 3 ; v ki j � v �
3
� 3�
r r
rr
Vì u v nên u.v 0
1
� 2k 3. 0
3
� 2k 1 0
�k
1
2
Câu 9 (TH): Đáp án B
Phương pháp: sử dụng quy tắc 3 điểm để cộng vecto
Hướng dẫn giải
uuuu
r uuu
r uuuu
r
AM AB BM
uuuu
r uuu
r 3 uuur
AM AB BC
4
uuuu
r uuur 3 uuu
r uuur
AM AB BA AC
4
uuuu
r uuu
r 3 uuu
r 3 uuur
AM AB AB AC
4
4
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuur
AM AB AC
4
4
Câu 10 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
- Đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn ax b 0
- Phương trình dạng ax b 0 có nghiệm ۹ a
0
Hướng dẫn giải
Ta có:
5m
2
4 x 2m x
� 5m 2 4 x 2m x 0
� 5m 2 5 x 2m 0
Trang 9
Phương trình trên có nghiệm
� 5m 2 5 �0
� 5 m 2 1 �0
۹ m2
1
۹�m
1
Câu 11 (TH): Đáp án A
Phương pháp:
- Xác định giá trị lớn nhất a của hàm số
- Phương trình ax 2 bx c m có VT �a có nghiệm � m a
Hướng dẫn giải
P : y ax 2 bx c; a 0
và tọa độ đỉnh là 2;5 hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 khi x 2
Do đó ax 2 bx c �5x
Vậy phương trình ax 2 bx c m vô nghiệm khi và chỉ khi m 5
Câu 12 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc 3 điểm để cộng vectơ
Hướng dẫn giải
Ta có :
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
AB CA CA AB CB BC a
Câu 13 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
- Giải phương trình hoành độ giao điểm để tìm tọa độ các điểm A, B
- Gọi phương trình đường thẳng AB là y ax b . Thay tọa độ các điểm A, B vào và tìm a, b
Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3x 2 2 2 x2 x 4
� x2 x 6 0
�x 2
��
x 3
�
Với x 2 thì y 10 � A 2;10
Với x 3 thì y 25 � B 3; 25
Gọi phương trình đường thẳng AB là y ax b
Vì A �AB nên 10 2a b
Trang 10
Vì B �AB nên 25 3a b
Ta có hệ phương trình
�2a b 10
�a 3
��
�
3a b 25 �b 16
�
Vậy phương trình đường thẳng AB là y 3 x 16
Câu 14 (NB): Đáp án B
Phương pháp:
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử và đếm số phần tử của A
Hướng dẫn giải
A x ��; 3 x �4 � A 2; 1;0;1; 2;3; 4
Vậy tập hợp A có 7 phần tử
Câu 15 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy ta cho x 0
Hướng dẫn giải
Cho x 0 ta có: y 02 2.0 5 5
Vậy giao điểm của P với Oy là 0;5
Câu 16 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
Sử dụng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm:
uu
r uur r
- Nếu I là trung điểm của AB thì IA IB 0
uuur uuur
uuu
r
- Với mọi điểm M, I là trung điểm của AB thì MA MB 2MI
Hướng dẫn giải
uu
r uur r
Vì I là trung điểm của AM nên IA IB 0
uur uur
uuu
r
Mà M là trung điểm của BC nên IB IC 2 MI
uur uur
uu
r
uu
r uur uur r
Do đó IB IC 2 IA hay 2 IA IB IC 0
Câu 17 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Tập hợp có n phần tử thì có 2n tập hợp con
Hướng dẫn giải
Tập hợp A có 2 phần tử nên có 22 4 tập con
Câu 18 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất có dạng: y ax b với a �0
Trang 11
Hướng dẫn giải
2
Hàm số y m 5 x 5 x 1 là hàm số bậc nhất
� m5 0 � m 5
Câu 19 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
Cho hàm số y f x có tập xác định là D
- Nếu x �D � x �D; f x f x thì hàm số làm hàm số chẵn
- Nếu x �D � x �D; f x f x thì hàm số làm hàm số lẻ
Hướng dẫn giải
Xét đáp án D ta có:
TXĐ: D R nên x �D � x �D
4
2
Đặt y f x x 3 x 1 ta có:
f x x 3 x 1
4
2
f x x 4 3x 2 1
f x f x
Vậy hàm số y x 4 3 x 2 1 là hàm số chẵn
Câu 20 (VDC): Đáp án D
Phương pháp:
- Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt
- Áp dụng định lí Vi-ét
Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 5 x 2m (*)
Để đồ thị hàm số y x 2 5 x 2m cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm
phân biệt � 25 8m 0 � m
25
8
Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình * � A x1 ;0 , B x2 ;0
�x1 x2 5
**
Áp dụng định lí VI-ét ta có: �
�x1 x2 2m
Theo bài ra ta có:
OA 4OB
Trang 12
�4 x x2
� 4 x1 x2 � � 1
4 x1 x2
�
TH1: 4x1 x2 , thay vào hệ (*) ta có:
� x1 1
�x1 4 x1 5 �x1 1
��
��
�
m 2 tm
4 2m
�
�x1.4 x1 2m
�
TH2: 4x1 x2 , thay vào hệ (**) ta có:
5
5
�
�
x
x
1
1
�
�
�x1 4 x1 5
�
�
3
3
��
��
�
x
.
4
x
2
m
100
1
�1
�
�m 50 tm
2m
� 9
�
9
� 50 �
�S �
2; �
� 9
� 50 � 32
�
Vậy tổng các phần tử của S bằng 2 �
� 9 � 9
Câu 21 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
- Thay tọa độ 2 điểm A và B vào hàm số, thiết lập hệ 2 phương trình 2 ẩn a, c.
- Giải hệ phương trình tìm a và c
Hướng dẫn giải
Vì A thuộc đồ thị hàm số nên 2 a 1 c � a c 1
Vì B thuộc đồ thị hàm số nên 3 4a 2 c � 4a c 5
Ta có hệ phương trình
�a c 1 �a 2
��
�
c 3
�4a c 5 �
Vậy y 2 x 2 x 3
Câu 22 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
2
Cho hàm số y ax bx c a �0
b �
� b
�
�
- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến trên � ; ��và nghịch biến trên ��; �
2a �
� 2a
�
�
b �
�
- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến trên ��; �và nghịch biến trên
2a �
�
� b
�
� ; ��
� 2a
�
Hướng dẫn giải
Trang 13
Hàm số y x 2 5x 6 có
b
5
5
5�
và a 1 0 nên hàm số đồng biến trên �
�; �và
�
2a
2. 1 2
� 2�
�5
�
nghịch biến trên � ; ��
�2
�
� 5�
�; �nên hàm số đồng biến trên 1; 2
Ta thấy 1; 2 ��
� 2�
Câu 23 (NB): Đáp án C
Phương pháp
Thay tọa độ các điểm vào hàm số, điểm nào thỏa mãn thì sẽ thuộc đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải
2
Đáp án A: 1 4.1 2 3 �3 � 1; 3 không thuộc P
2
Đáp án B: 3 4.3 2 19 �18 � 3;18 không thuộc P
Đáp án C: 2 4. 2 2 6 � 2; 6 không thuộc P
2
Câu 24 (TH): Đáp án A
Phương pháp:
�ax by c
a b c
Hệ phương trình �
có vô số nghiệm �
x b�
y c�
a� b� c�
�a�
Hướng dẫn giải
�
� 2
x 3y 0
�
�x 3
�
�
�
Với m 0 , hệ phương trình trở thành �
2
�
�y 9
�y 2
9
�
�
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên m 0 loại
Với m �0
� x 3y m
�
Hệ phương trình �
2 có vô số nghiệm
mx y m
�
9
�
1
�
�m 3
2
�
m
m 1
1
2
�
9
�
� ��
�
m
m
tm
� 3
1 3
m
3
��
�� 1
m
��
�� 3
Vậy m0
1
� 1�
� m0 ��
0; �
3
� 2�
Câu 25 (TH): Đáp án B
Trang 14
Phương pháp
x1 x2
Sử dụng định lí Vi-ét và biến đổi x1 x2
2
4 x1 x2
Hướng dẫn giải
�x1 x2 4
Do x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2 4 x 15 0 nên áp dụng định lí Vi-ét ta có: �
�x1 x2 15
Vậy x1 x2
x1 x2
2
4 x1 x2
4
2
4. 15 76
Câu 26 (NB): Đáp án C
Phương pháp:
2
Đồ thị hàm số y ax bx c a �0 nhận đường thẳng x
b
làm trục đối xứng
2a
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
Đồ thị hàm số y 3 x 2 4 x 1 nhận đường thẳng x
4
2
là trục đối xứng
2.3
3
Câu 27 (VDC): Đáp án A
Phương pháp
Giải phương trình chứa căn:
�B �0
AB��
2
�A B
Hướng dẫn giải
3x 2 4 x 4 3 x 2
3 x 2 �0
�
�
�� 2
2
3x 4 x 4 3x 2
�
2
�
x �
�
��
3
2
2
�
3
x
4
x
4
9
x
12 x 4
�
2
�
x �
�
3
2
�
�
� x �
��
8
3 � ��
x
2
�
�
�
6 x 16 x 0
3
�
��
x
0
��
� x0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0
Câu 28 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Trang 15
P : y ax 2 bx c a �0
�
� b
; �
có đỉnh I �
� 2a 4a �
Hướng dẫn giải
2
Hàm số P : y x 2 x 3 có các hệ số a 1; b 2; c 3
�
b
2
1 và 2; I 1; 2
2a
2. 1
4a
Vậy đỉnh của parabol là I 1; 2
Câu 29 (NB): Đáp án D
Phương pháp:
Nhận xét từng đáp án
Hướng dẫn giải
Ta có 91 7.13 nên 91 là hợp số
Vậy đáp án D sai
Câu 30 (TH): Đáp án B
Phương pháp:
- Tính A \ B x | x �A, x �B
- Tính B \ A x | x �B; x �A
- Tính A \ B � B \ A x �A \ B hoac x �B \ A
Hướng dẫn giải
Ta có:
A \ B 1;3 , B \ A 6;8
� A \ B � B \ A 1;3;6;8
Vậy A \ B � B \ A có 4 phần tử
Câu 31 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
Gọi phương trình đường thẳng AB là y ax b . Thay tọa độ các điểm A, B vào và tìm a, b
Hướng dẫn giải
Gọi phương trình đường thẳng AB là y ax b
Vì A �AB nên 4 a b
Vì B �AB nên 7 2a b
Ta có hệ phương trình
Trang 16
11
�
a
�
�a b 4
�
3
��
�
2
a
b
7
1
�
�b
�
3
Vậy phương trình đường thẳng AB là y
11
1
x � 3 y 11x 1 � 11x 3 y 1 0
3
3
Câu 32 (VD): Đáp án D
Phương pháp:
A xác định ۳ A 0
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định
�x 2 m 2 �0 luon dung
�۳� 2
�x m �0
x2
m
Để hàm số xác định trên R thì x 2 �mx ��
Mà x 2 0�x
m 0
Vậy m � �;0
Câu 33 (VD): Đáp án B
Phương pháp:
- Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì IA IB IC
- Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng AB
xB x A
2
yB y A
2
Hướng dẫn giải
Gọi I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì IA IB IC
� IA2 IB 2 IC 2
�IA2 IB 2
�� 2
2
�IA IC
2
2
2
2
�
� 6 x y x 2 y
��
2
2
2
2
6 x y 6 x 2 y
�
�x 2 12 x 36 y 2 x 2 y 2 4 y 4
��
y2 y2 4 y 4
�
12 x 4 y 32
�
�x 3
��
��
� 4 y 4 0
�y 1
Vậy I 3;1
Câu 34 (TH): Đáp án D
Phương pháp
Trang 17
A xác định ۳ A 0
1
xác định ۹ A 0
A
Hướng dẫn giải
�x 2 �0
�x �2
��
Hàm số xác định � �
�x 3 �0
�x �3
Vậy tập xác định của hàm số là D 2; � \ 3
Câu 35 (VD): Đáp án B
Phương pháp
rr r r
r r
Sử dụng công thức tính tích vô hướng: a.b a . b cos a, b
Hướng dẫn giải
Ta có: ABCD là hình thoi có �BAD 60�� �ABC 120�và tam giác ABD là tam giác đều
� AB AD BD a
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:
r 1
�uuuu
BM
�
�
2
�uuur
�BN 1
�
2
uuu
r uuur
BA BD
uuur uuur
BD BC
uuuu
r uuur 1 uuu
r uuur uuur uuur
� BM .BN BA BD BD BC
4
r uuur uuu
r uuur uuur 2 uuur uuur
1 uuu
BA.BD BA.BC BD BD.BC
4
1
BA.BD.cos ABD BA.BC.cos ABC BD 2 BD.BC .cos DBC
4
1 2
a .cos 60� a 2 .cos120� a 2 a 2 .cos 60�
4
1 �a 2 a 2
a 2 � 3a 2
� a 2 �
4 �2 2
2 � 4
Câu 36 (VDC): Đáp án A
Phương pháp
�x a
Biến đổi phương trình đã cho về dạng: x a g x 0 � �
g x 0
�
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt � g x 0 có hai nghiệm phân biệt �a
Trang 18
�0
��
�g a �0
Hướng dẫn giải
x 3 3x 2 4m 2 12m 11 x 2m 3 0 (*)
2
� x 3 3x 2 4m2 12m 11 x 4m 2 12m 9 0
� x 3 x 2 2 x 2 2 x 4m 2 12m 9 x 4m 2 12m 9 0
� x 2 x 1 2 x x 1 4m 2 12m 9 x 1 0
� x 1 x 2 2 x 4m 2 12m 9 0
x 1
�
��
2
g x x 2 x 4m 2 12m 9
�
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt � g x 0 có hai nghiệm phân biệt �1
�
1 4m 2 12m 9 0
0
� �
�
��
�� 2
1 2 1 4m2 12m 9 �0
�g 1 �0
�
�4m 2 12m 8 0
�۹�
�
4m 2 12m 8 �0
�
1 m 2
�
�
�m 2
� m �1
�
1 m 2
Câu 37 (VDC): Đáp án D
Phương pháp
Sử dụng các quy tắc vecto và các phép toán trên vecto để biến đổi và tìm x, y
Hướng dẫn giải
uuuu
r 2 uuuu
r
Ta có: G1 trọng tâm tam giác ABN � AG1 AM
3
uuuur 2 uuur
G2 trọng tâm tam giác ACM � AG2 AN
3
uuuuu
r uuuu
r uuuur
r 2 uuur
2 uuuu
� G1G2 G1 A AG2 AM AN
3
3
r uuuu
r 2 uuur uuur
2 uuu
AB BM AC CN
3
3
r 2 1 uuur 2 uuur 2 1 uuur
2 uuu
AB . BC AC . BC
3
3 3
3
3 3
r 2 uuur 4 uuur
2 uuu
AB AC BC
3
3
9
r 2 uuur 4 uuur uuu
r
2 uuu
AB AC AC AB
3
3
9
Trang 19
2 uuur 2 uuur 4 uuur 4 uuur
AB AC AC AB
3
3
9
9
r 2 uuur
2 uuu
AB AC
9
9
2
�
x
�
2 2
�
9
��
� x y 0
9 9
�y 2
� 9
Câu 38 (VD): Đáp án D
Phương pháp
r r
�
r
r
� a b a1 b1 ; a2 b2
Cho các vecto a a1 ; a2 , b b1 ; b2 và k �� ta có: � r
ka k a1 ; a2 ka1 ; ka2
�
Hướng dẫn giải
r
r
r
Ta có: c xa yb
� 1; 5 x 3; 1 y 5; 4
� 1; 5 3 x; x 5 y; 4 y
�1 3 x 5 y
�x 3
��
��
5 x 4 y
�
�y 2
� x y 3 2 1
Câu 39 (TH): Đáp án A
Phương pháp
rr
r r
a.b
Sử dụng công thức tính góc giữa hai vecto: cos a, b r r
a.b
Hướng dẫn giải
Ta có: ABCD là hình chữ nhật nên ta có: AB DC a
uuu
r uuur
uuu
r uur
� CA, DC � CA, Cx �ACx 180� �ACD
� cos �ACD
AD a 1
AC 2a 2
� �ACD 60�
� �ACx 180� 60� 120�
Câu 40 (TH): Đáp án A
Phương pháp
Hàm số: y ax b a �0 đồng biến trên �� a 0
Hướng dẫn giải:
Trang 20
+) Xét đáp án A: y 2 3x có a 3 0 � hàm số đồng biến trên �
Câu 41 (VD): Đáp án D
Phương pháp:
- Thay y 2 vào hệ phương trình
- Rút x từ phương trình thứ nhất thế vào phương trình thứ hai, rút ra phương trình bậc hai ẩn m
- Áp dụng định lí Vi – ét
Hướng dẫn giải
Hệ phương trình có nghiệm x0 ; 2 nên thay y 2 ta có:
�
�x 2 m 1 m 2
�
2mx 2 m 2 4
�
�x 2m 2 m 2
��
2mx 2m 5 4
�
�x 3m
��
2mx 9 2m
�
�x 3m
��
2m.3m 9 2m
�
�x 3m
�� 2
6m 2m 9 0 1
�
Hai giá trị của tham số m là nghiệm của phương trình (1), do đó áp dụng định lí Vi – ét ta có
m1 m2
1
3
Câu 42 (VD): Đáp án D
Phương pháp
�f x g x
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: f x g x � �
�f x g x
Hướng dẫn giải
Ta có: 3 x 2 x 5
� 8
3 x 2x 5
3x 8
x
�
�
��
��
�� 3
�
3 x 2 x 5
x2
�
�
x2
�
8
14
� x1 x2 2
3
3
Câu 43 (VDC): Đáp án D
Phương pháp
Trang 21
Biến đổi phương trình, đặt ẩn phụ rồi biện luận phương trình
Hướng dẫn giải
TXĐ: D �
x
2
6 x 10 m 10 x 3
2
2
� x 2 6 x 9 1 10 x 3 m 0
2
2
2
2
2
��
10 x 3 m 0
x 3 1�
�
�
� x 3 2 x 3 1 10 x 3 m 0
4
2
2
� x 3 8 x 3 m 1 0
4
2
Đặt x 3 t t �0
2
� � t 2 8t m 1 0 1
� có 4 nghiệm phân biệt � 1 có hai nghiệm t dương phân biệt
�
�
' 0
16 m 1 0
�
�
�b
�
��
0��
80
�a
�
m 1 0
�
�c
0
�
�a
15 m 0
m 15
�
�
��
��
� 1 m 15
m 1
m 1
�
�
Mà m ��� m � 0;1; 2;......;15
� Có 16 giá trị m thỏa mãn bài toán
Câu 44 (VD): Đáp án A
Phương pháp
r r
�
r
r
a b a1 b1 ; a2 b2
�
Cho các vecto a a1 ; a2 , b b1 ; b2 và k �� ta có: � r
ka k a1 ; a2 ka1 ; ka2
�
Hướng dẫn giải
Gọi M a; b
uuur
�MA 4 a;3 b
�
uuur uuur uuuu
r
�uuur
� �MB a; 1 b � 2MA 3MB 3MC 1;7
r
�uuuu
MC
� 1 a; 2 b
� 2 4 a;3 b 3 a; 1 b 3 1 a; 2 b 1;7
Trang 22
�
2 4 a 3 a 3 1 a 1
�
��
2 3 b 3 1 b 3 2 b 7
�
8 2a 3a 3 3a 1
�
��
6 2b 3 3b 6 3b 7
�
2a 12
a6
�
�
��
��
� M 6;5
2b 10
b5
�
�
Câu 45 (VD): Đáp án B
Phương pháp
Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng định lý Vi – ét để tính giá trị biểu thức, từ đó xác định giá trị của m
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt � ' 0
� 1 m 2 0 m
� Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x 1 , x2 với mọi m
�x1 x1 2
Áp dụng định lý Vi – ét ta có: �
2
�x1 x1 m
3
3
Theo đề bài ta có: x1 x2 10 0
� x1 x2 3x1 x2 x1 x2 10 0
3
� 2 3 m 2 2 10 0
3
� 8 6m 2 10 0
� 6m 2 2 � m 2
1
3
1
�
m1
�
1 1
1
3
��
� m1m2
.
1
3
3 3
�
m2
�
3
�
Câu 46 (VD): Đáp án D
Phương pháp
uuu
r
uuur
ι
k AC k
Ba điểm A, B, C thẳng hàng �AB
�, k
0
Hướng dẫn giải
uuu
r
�AB 2 m; 2 2m
�
Ta có: �uuur �
4�
2m 1; �
�AC �
3�
�
�
Trang 23
uuu
r
uuur
ι
k AC k
Ba điểm A, B, C thẳng hàng �AB
�, k
0
4�
�
� 2 m; 2 2m k �
2m 1; �
3�
�
� 3 m 1
�
2 m k 2m 1
k
�
�
�
2
��
��
4
3 m 1
2 2m k
�
�
2m
2m 1
3
�
�
�
2
� � 4 2m 6m 2 3m 6m 3
� 6m 2 m 7 0
� 6m 7 m 1 0
� 7
6m 7 0
m
�
��
�� 6
�
m 1 0
�
m 1
�
� m1 m2
7
1
1
6
6
Câu 47 (TH): Đáp án A
Phương pháp
Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn sau đó tính giá trị của biểu thức
Hướng dẫn giải
5x y z 5
a 1
�
�x 1
�
2
�
�
�
b 2 � a 2 b 2 c 2 12 2 2 2 9
Ta có: �x 3 y 2 z 11 � �y 2 � �
�
�
x 2 y z 3 �
c2
�
�z 2
�
Câu 48 (TH): Đáp án B
Phương pháp
Giải phương trình chứa căn bậc hai
Hướng dẫn giải
1 0
Điều kiện: 4 x �۳
Ta có:
x
1
4
1
1
4 x 1 �0 x � � 4 x 1 5 0 x �
4
4
� Phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 49 (TH): Đáp án C
Phương pháp
r
r r
r
Cho vecto u ai b j � u a; b
Hướng dẫn giải
Trang 24
uuuu
r
r r uuuu
r
Ta có: OM 2i 3 j � OM 2;3 � M 2;3
Câu 50 (VDC): Đáp án A
Phương pháp
Sử dụng các quy tắc hình bình hành và công thức tính tích vô hướng
Hướng dẫn giải
uuuu
r uuur uuur uuuur uuur uuur
AM .DN AD DM DA AN
uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur
AD.DA DM .DA AD.AN DM .AN
r 1 uuur 1 uuu
r
1 uuur uuur uuur 1 uuu
DC.DA AD. AB DC. AB
2
2
2
2
r uuur 1 uuur uuu
r 1
1 uuu
AD 2 AB.DA AD. AB DC .AB.cos 0�
2
2
4
AD 2
AD 2
1
AB 2
4
1
AB 2 AD 2
4
Trang 25