Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

4. Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 - Sở Hà Nam - Năm 2019 - 2020 (có lời giải chi tiết) (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.71 KB, 25 trang )

SỞ GD&ĐT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ

HÀ NAM

MÔN: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB). Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình x 2  4
A. x  2

B. x 2  2 x  4  0

C. x 2  x  x  4

D. x 2  2 x  4  0

Câu 2 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A  2; 2  , B  3; 4  , C  1;5  .
Khi đó điểm D có tọa độ là:
A.  0;11

B.  0; 1

C.  2; 1

D.  5;6 

Câu 3 (TH). Tìm tập nghiệm của phương trình x 4  5 x 2  6  0
A.  1;6




B.  6; 6





C. 1;  6;1; 6





D. 1; 6



� x  4 1
khi x  4

Câu 4 (TH). Cho hàm số f  x   � x  1
. Tính f  5   f  5 
�3  x
khi x �4

A. 

3
2


B.

15
2

C.

17
2

D. 

5
2

Câu 5 (VDC). Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x  2  m 2 x  2  5 4 x 2  4 có
nghiệm
A. 2

B. 3

C. 1

uuur uuur
Câu 6 (TH). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích AB. AC bằng:
A. 2a 2

B. a 2
C. a 2 2

r
r
r r
Câu 7 (TH). Cho u   1; 2  và v   2; 2  . Khi đó 2u  v bằng:
A.  2;1

B.  1;3

C.  0; 2 

D. 4

D. 0

D.  2; 4 

rr
r
r 1r
r
r r
Câu 8 (TH). Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ O; i; j cho các vectơ u  2i  3 j và v  ki  j . Biết
3
r r
u  v , khi đó k bằng:



A. – 4


B. 4



C.

1
2

D. 

1
2

uuuu
r
Câu 9 (TH). Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Biểu diễn AM theo 2
uuu
r uuur
vectơ AB, AC ta được
uuuu
r 3 uuu
r 1 uuur
A. AM  AB  AC
4
4

uuuu
r 1 uuu
r 3 uuur

B. AM  AB  AC
4
4

uuuu
r 4 uuu
r 1 uuur
C. AM  AB  AC
3
3

uuuu
r 1 uuu
r 4 uuur
D. AM  AB  AC
3
3

2
Câu 10 (TH). Tìm điều kiện của tham số m để phương trình  5m  4  x  2m  x có nghiệm

Trang 1


A. m  �1

B. m  �

5
2


C. m ��

5
2

D. m ��1

2
Câu 11 (TH). Cho parabol  P  : y  ax  bx  c có a  0 và tọa độ đỉnh là  2;5  . Tìm điều kiện của

tham số m để phương trình ax 2  bx  c  m vô nghiệm
A. m  5

B. 2  m  5

C. m  2
uuu
r uuu
r
Câu 12 (NB). Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó AB  CA bằng
A. a

B. a 3

C. 2a

D. m � 2;5

D.


a 3
2

2
2
Câu 13 (TH). Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số f  x   3 x  2 và g  x   2 x  x  4

A. y  4 x  9

B. y  3x  12

C. y  3 x  16

D. y  4 x  11

Câu 14 (NB). Tìm số phần tử của tập hợp A   x ��; 3  x �4
A. 6

B. 7

C. 8

D. 5

2
Câu 15 (NB). Tìm giao điểm của parabol  P  : y   x  2 x  5 với trục Oy

A.  0;5 


B.  5;0 

C.  1; 4 

D.  0; 5 

Câu 16 (TH). Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
uu
r uur uur r
uu
r uur uur r
A. IA  IB  IC  0
B. IA  2 IB  2 IC  0

uu
r uur uur r
C. 2 IA  IB  IC  0

uu
r uur uur r
D. 2 IA  IB  IC  0

Câu 17 (TNB). Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con
A. 4

B. 8

C. 6


D. 3

2
Câu 18 (NB). Cho hàm số y   m  5  x  5 x  1 . Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:

A. m  5

B. m  5

C. m  5

D. m �5

Câu 19 (TH). Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A. y 

4
x

B. y  4 x 3  2 x

C. y  x  1

D. y   x 4  3 x 2  1

Câu 20 (VDC). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 2  5 x  2m cắt
trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  4OB . Tổng các phần tử của S bằng:
A.

43

9

B.

68
9

C. 

41
9

D. 

32
9

Câu 21 (TH). Xác định hàm số bậc hai y  ax 2  x  c biết đồ thị hàm số đi qua A  1; 2  và B  2;3
A. y  3x 2  x  4

B. y  x 2  3x  5

C. y  2 x 2  x  3

D. y   x 2  4 x  3

Câu 22 (TH). Hàm số y   x 2  5 x  6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Trang 2



A.  3; 4 

B.  2;3

C.  1; 4 

D.  1; 2 

2
Câu 23 (NB). Cho đồ thị  P  : y  x  4 x  2 . Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?

A.  1; 3

B.  3;18 

C.  2; 6 

D.  1; 4 

� x  3y  m

Câu 24 (TH). Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình �
2 có vô số nghiệm. Khi đó
mx  y  m 

9

� 1�
0; �

A. m0 ��
� 2�

�1 �
B. m0 �� ; 2 �
�2 �

�1 �
 ;0 �
C. m0 ��
�2 �

1�

1;  �
D. m0 ��
2�


Câu 25 (TH). Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2  4 x  15  0 . Tính x1  x2
A. 8

B.

C. 4

76

D.


56

Câu 26 (NB). Đồ thị hàm số y  3 x 2  4 x  1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?
A. x 

4
3

B. y 

2
3

Câu 27 (VDC). Tìm tập nghiệm của phương trình
A.  0

C. x  

2
3

D. x  

1
3

3x 2  4 x  4  3 x  2

� 8�
 �

B. �
�3

�8 �
C. � ;0 �
�3

D. �

2
Câu 28 (NB). Tọa độ đỉnh của parabol  P  : y   x  2 x  3 là:

A.  1; 2 

B.  2;3

C.  1; 2 

D.  2; 3

Câu 29 (NB). Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. 5 là ước của 125

B. 2020 chia hết cho 101

C. 9 là số chính phương

D. 91 là số nguyên tố

Câu 30 (TH). Cho tập hợp A   0;1; 2;3; 4 và B   0; 2; 4;6;8 . Hỏi tập hợp  A \ B  � B \ A  có bao

nhiêu phần tử?
A. 7

B. 4

C. 10

D. 3

Câu 31 (TH). Đường thẳng đi qua hai điểm A  1; 4  và B  2; 7  có phương trình là:
A. 3 x  11y  1  0

B. 11x  3 y  1  0

C. 11x  3 y  1  0

D. 3 x  11 y  1  0

Câu 32 (VD). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 2  m 2  x 2  m có tập xác
định là R
A. R \  0

B.  0; �

C.  0; �

D.  �;0

Câu 33 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  6;0  , B  0; 2  và C  6; 2  . Tìm tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


Trang 3


A.  2;0 

B.  3;1

C.  3; 1

Câu 34 (TH). Tìm tập xác định của hàm số y  x  2 
A. R \  3

B.  3; �

D.  2;1

2
x 3
D.  2; � \  3

C.  2; �

Câu 35 VD). Cho hình thoi ABCD có �BAD  60�và BA  a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD,
uuuu
r uuur
DC. Tính BM .BN bằng
A.

3 3a 2

8

B.

3a 2
8

C.

3a 2
4

3a 2
4

D.

3
2
2
Câu 36 (VDC). Cho phương trình x  3 x   4m  12m  11 x   2m  3  0 . Tập hợp tất cả các giá trị
2

của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
A.  1; 2 

B.  1;1

C.  2; 1


D.  �; 2 

Câu 37 (VDC). Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N trên cạnh BC sao cho BM  MN  NC . Gọi
uuuuu
r
uuu
r uuur
G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABN, ACM. Biết rằng G1G2 được biểu diễn theo hai vecto AB, AC
uuuuu
r
uuur
uuur
dưới dạng G1G2  x AB  y AC . Khi đó x + y bằng
A.

4
3

B. 1

C.

2
3

D. 0

r
r
r

Câu 38 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto a   3; 1 , b   5; 4  , c   1; 5  . Biết
r
r
r
c  xa  yb.x  y . Tính x + y
A. 2

B. – 5

C. 4

D. – 1

A. 120�

B. 60�

C. 150�

D. 45�

uuu
r uuur
Câu 39 (TH). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai vecto CA; DC

Câu 40 (TH). Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập �?
A. y  2  3x

B. y 


2
x

C. y  x  3

D. y   x  2

�x   m  1 y  m  2
Câu 41 (VD). Cho hệ phương trình �
. Biết rằng có hai giá trị của tham số m là m1
�2mx   m  2  y  4
và m2 để hệ phương trình có nghiệm  x0 ; 2  . Tính m1  m2
A.

2
3

B.

7
3

C. 

4
3

D. 

1

3

Câu 42 (VD). Phương trình 3  x  2 x  5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1  x2
A. 

28
3

B.

7
3

C. 

14
3

D.

14
3
Trang 4


Câu 43 (VDC). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

x

2


 6 x  10   m  10  x  3 có 4 nghiệm phân biệt?
2

A. 13

2

B. 14

C. 15

D. 16

Câu 44 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A  4;3 , B  0; 1 , C  1; 2  . Tìm tọa độ điểm M
uuur uuur uuuu
r
biết rằng vecto 2MA  3MB  3MC có tọa độ là  1;7 
A.  6;5 

B.  2; 3

C.  3; 1

D.  1; 2 

Câu 45 (VD). Cho phương trình x 2  2 x  m 2  0 . Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 để phương trình có hai
3
3
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  10  0 . Tính m1.m2


A.

3
4

B. 

1
3

C. 

3
4

D.

1
3

7�

3m  1;  �. Biết
Câu 46 (VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A  m; 1 , B  2;1  2m  , C �
3�

rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính m1  m2
A. 


1
6

B. 

4
3

C.

13
6

D.

1
6

�5x  y  z  5

Câu 47 (TH). Gọi  a; b; c  là nghiệm của hệ phương trình �x  3 y  2 z  11 . Tính a 2  b 2  c 2

 x  2 y  z  3

A. 9

B. 16

Câu 48 (TH). Tìm tập nghiệm của phương trình


C. 8

D. 14

4x 1  5  0

� 1�
C. � �
D.  6
�4
rr
uuuu
r
r r
Câu 49 (TH). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O; i; j cho điểm M thỏa mãn OM  2i  3 j . Tọa độ
A.  2

B. �





của M là:
A.  2; 3

B.  3; 2 

C.  2;3


D.  3; 2 

Câu 50 (VDC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
uuuu
r uuur 1
2
2
A. AM .DN  AB  AD
4
uuuu
r uuur
1
2
2
C. AM .DN  AB  AD
4

uuuu
r uuur 1
2
2
B. AM .DN  AB  AD
4
uuuu
r uuur
1
2
2
D. AM .DN  AB  AD

4

Trang 5


Đáp án
1-A
11-A
21-C
31-C
41-D

2-C
12-A
22-D
32-D
42-D

3-B
13-C
23-C
33-B
43-D

4-C
14-B
24-A
34-D
44-A


5-B
15-A
25-B
35-B
45-B

6-B
16-D
26-C
36-A
46-D

7-C
17-A
27-A
37-D
47-A

8-C
18-A
28-A
38-D
48-B

9-B
19-D
29-D
39-A
49-C


10-D
20-D
30-B
40-A
50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB): Đáp án A
Phương pháp
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm
Hướng dẫn giải:
2
Ta có: x  4 � x  2

Câu 2 (TH): Đáp án C
Phương pháp
uuu
r uuur
�xB  x A  xC  xD
Tứ giác ABCD là hình bình hành � AB  DC � �
�yB  y A  yC  yD
Hướng dẫn giải
uuu
r uuur
Gọi D  a; b  . Khi đó ta có: ABCD là hình bình hành � AB  DC
�  1;6    1  a;5  b 

1  a  1 �
a  2
��

��
� D  2; 1
�b  1
�5  b  6
Câu 3 (TH): Đáp án B
Phương pháp
4
2
2
Giải phương trình ax  bx  c  0  a �0  bằng cách đặt ẩn phụ: t  x  t �0 

Khi đó ta có phương trình at 2  bt  c  0
Giải phương trình bậc hai ẩn t sau đó tìm x
Hướng dẫn giải:
2
Đặt x  t  t �0  . Khi đó ta có phương trình:

t 2  5t  6  0 �  t  1  t  6   0

t  1  ktm 
t 1  0

��
��
t 6  0

�t  6  tm 
�x  6
� x2  6 � �
x 6


Trang 6




Vậy tập nghiệm của phương trình là : S   6; 6



Câu 4 (TH): Đáp án C
Phương pháp
Thay các giá trị x  5 và x  5 vào hàm số f  x  tương ứng rồi tính giá trị biểu thức
Hướng dẫn giải

5  4 1 1

1
17
�f  5  
Ta có: �
5 1
2 � f  5   f  5    8 
2
2
�f  5   3   5   8

Câu 5 (VDC): Đáp án B
Phương pháp:
Giải phương trình bằng cách chia cả 2 vế cho


4

x24 x2

Hướng dẫn giải
�x  2 �0
�x �2
�۳�
ĐK: �
� �
�x �2
�x  2 �0

x

2

D

 2:



4 x  2  m2 x  2  5 4 x 2  4
� 4 x  2  m2 x  2  5 4 x  2 4 x  2
TH1: x  2 , phương trình trở thành: 2m 2  0 � m  0
Thử lại với m  0 ta có:
4 x  2  54 x  2 4 x  2



4





x  2 44 x  2  54 x  2  0


x  2  tm 
��
44 x  2  54 x  2  0

Do đó phương trình có nghiệm x  2 , suy ra m  0 thỏa mãn
TH2: x �2 , chia cả 2 vế của phương trình cho
4

Đặt

4

4

4

x  2 4 x  2 ta được: 4 4

x2
 m2

x2

4
4

x2
5
x2

x2
m2
 t  0  t  1 , phương trình trở thành 4t 
 5 � 4t 2  5t  m 2  0  *
t
x2

2
Phương trình (*) có nghiệm �   25  16m �0 � 

5
5
�m �
4
4

Mà m ��� m � 1;0;1
Thử lại:
2
Với m  �1 ta có: 4t  4t  1  0 � t 


1
2
Trang 7




4
4

x2 1

x2 2

� 24 x  2  4 x  2
� 16  x  2   x  2
� 16 x  32  x  2
� 15 x  34

�x

34
 tm 
15

m  �1 thỏa mãn
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m � 1;0;1
Câu 6 (TH): Đáp án B
Phương pháp:
rr r r

r r
Sử dụng công thức a.b  a . b .cos a; b

 

Hướng dẫn giải
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên AB = BC = a và AC là phân giác của góc BAD
uuu
r uuur
� �BAC  45� AB; AC





Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có
AC 2  AB 2  BC 2
AC 2  a 2  a 2  2a 2
� AC  a 2
uuu
r uuur
uuu
r uuur
2
Vậy AB. AC  AB. AC.cos AB; AC  a.a 2.cos 45� a 2 2.
 a2
2






Câu 7 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng các công thức cộng vectơ và nhân véctơ với 1 số
r
r
a   x1 ; y1  ; b   x2 ; y2 
r
� ka   kx1 ; ky1 
r r
a  b   x1  x2 ; y1  y2 
Hướng dẫn giải
Ta có
r
2u   2; 4 
r
v   2; 2 
Trang 8


r r
� 2u  v   0; 2 
Câu 8 (TH): Đáp án C
Phương pháp:

r
r r
r
r r

- Xác định tọa độ các vecto u , v như sau: u  xi  y j � u  x; y 
r r
rr
- u  v � u.v  0
Hướng dẫn giải
r r r
r
r
r 1 r r� 1�
k; �
Ta có: u  2i  3 j � u  2; 3 ; v  ki  j � v �
3
� 3�
r r
rr
Vì u  v nên u.v  0
1
� 2k  3.  0
3
� 2k  1  0
�k

1
2

Câu 9 (TH): Đáp án B
Phương pháp: sử dụng quy tắc 3 điểm để cộng vecto
Hướng dẫn giải
uuuu
r uuu

r uuuu
r
AM  AB  BM
uuuu
r uuu
r 3 uuur
AM  AB  BC
4
uuuu
r uuur 3 uuu
r uuur
AM  AB  BA  AC
4
uuuu
r uuu
r 3 uuu
r 3 uuur
AM  AB  AB  AC
4
4
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuur
AM  AB  AC
4
4






Câu 10 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
- Đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn ax  b  0
- Phương trình dạng ax  b  0 có nghiệm ۹ a

0

Hướng dẫn giải
Ta có:

 5m

2

 4  x  2m  x

�  5m 2  4  x  2m  x  0
�  5m 2  5  x  2m  0
Trang 9


Phương trình trên có nghiệm
� 5m 2  5 �0
� 5  m 2  1 �0
۹ m2

1

۹�m


1

Câu 11 (TH): Đáp án A
Phương pháp:
- Xác định giá trị lớn nhất a của hàm số
- Phương trình ax 2  bx  c  m có VT �a có nghiệm � m  a
Hướng dẫn giải

 P  : y  ax 2  bx  c; a  0

và tọa độ đỉnh là  2;5  hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 khi x  2

Do đó ax 2  bx  c �5x
Vậy phương trình ax 2  bx  c  m vô nghiệm khi và chỉ khi m  5
Câu 12 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc 3 điểm để cộng vectơ
Hướng dẫn giải
Ta có :
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
AB  CA  CA  AB  CB  BC  a
Câu 13 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
- Giải phương trình hoành độ giao điểm để tìm tọa độ các điểm A, B

- Gọi phương trình đường thẳng AB là y  ax  b . Thay tọa độ các điểm A, B vào và tìm a, b
Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3x 2  2  2 x2  x  4
� x2  x  6  0
�x  2
��
x  3

Với x  2 thì y  10 � A  2;10 
Với x  3 thì y  25 � B  3; 25 
Gọi phương trình đường thẳng AB là y  ax  b
Vì A �AB nên 10  2a  b
Trang 10


Vì B �AB nên 25  3a  b
Ta có hệ phương trình
�2a  b  10
�a  3
��

3a  b  25 �b  16

Vậy phương trình đường thẳng AB là y  3 x  16
Câu 14 (NB): Đáp án B
Phương pháp:
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử và đếm số phần tử của A
Hướng dẫn giải
A   x ��; 3  x �4 � A   2; 1;0;1; 2;3; 4

Vậy tập hợp A có 7 phần tử
Câu 15 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy ta cho x  0
Hướng dẫn giải
Cho x  0 ta có: y  02  2.0  5  5
Vậy giao điểm của  P  với Oy là  0;5 
Câu 16 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
Sử dụng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm:
uu
r uur r
- Nếu I là trung điểm của AB thì IA  IB  0
uuur uuur
uuu
r
- Với mọi điểm M, I là trung điểm của AB thì MA  MB  2MI
Hướng dẫn giải

uu
r uur r
Vì I là trung điểm của AM nên IA  IB  0
uur uur
uuu
r
Mà M là trung điểm của BC nên IB  IC  2 MI
uur uur
uu
r
uu

r uur uur r
Do đó IB  IC  2 IA hay 2 IA  IB  IC  0
Câu 17 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Tập hợp có n phần tử thì có 2n tập hợp con
Hướng dẫn giải
Tập hợp A có 2 phần tử nên có 22  4 tập con
Câu 18 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất có dạng: y  ax  b với a �0
Trang 11


Hướng dẫn giải
2
Hàm số y   m  5  x  5 x  1 là hàm số bậc nhất

� m5  0 � m  5
Câu 19 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là D
- Nếu x �D �  x �D; f   x   f  x  thì hàm số làm hàm số chẵn
- Nếu x �D �  x �D; f   x    f  x  thì hàm số làm hàm số lẻ
Hướng dẫn giải
Xét đáp án D ta có:
TXĐ: D  R nên x �D �  x �D
4
2
Đặt y  f  x    x  3 x  1 ta có:


f  x    x  3 x 1
4

2

f   x    x 4  3x 2  1
f  x  f  x
Vậy hàm số y   x 4  3 x 2  1 là hàm số chẵn
Câu 20 (VDC): Đáp án D
Phương pháp:
- Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt
- Áp dụng định lí Vi-ét
Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2  5 x  2m (*)
Để đồ thị hàm số y  x 2  5 x  2m cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm
phân biệt �   25  8m  0 � m 

25
8

Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình  * � A  x1 ;0  , B  x2 ;0 
�x1  x2  5
 **
Áp dụng định lí VI-ét ta có: �
�x1 x2  2m
Theo bài ra ta có:
OA  4OB

Trang 12



�4 x  x2
� 4 x1  x2 � � 1
4 x1  x2

TH1: 4x1  x2 , thay vào hệ (*) ta có:
� x1  1
�x1  4 x1  5 �x1  1
��
��

m  2  tm 
4  2m

�x1.4 x1  2m

TH2: 4x1  x2 , thay vào hệ (**) ta có:
5
5


x


x


1
1



�x1  4 x1  5


3
3
��
��

x
.

4
x

2
m
100
1
�1 

�m   50  tm 

 2m
� 9

9
� 50 �
�S �
2;  �

� 9
� 50 � 32
 � 
Vậy tổng các phần tử của S bằng 2  �
� 9 � 9
Câu 21 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
- Thay tọa độ 2 điểm A và B vào hàm số, thiết lập hệ 2 phương trình 2 ẩn a, c.
- Giải hệ phương trình tìm a và c
Hướng dẫn giải
Vì A thuộc đồ thị hàm số nên 2  a  1  c � a  c  1
Vì B thuộc đồ thị hàm số nên 3  4a  2  c � 4a  c  5
Ta có hệ phương trình
�a  c  1 �a  2
��

c  3
�4a  c  5 �
Vậy y  2 x 2  x  3
Câu 22 (TH): Đáp án D
Phương pháp:
2
Cho hàm số y  ax  bx  c  a �0 

b �
� b


- Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên � ; ��và nghịch biến trên ��;  �
2a �

� 2a


b �

- Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên ��;  �và nghịch biến trên
2a �


� b

� ; ��
� 2a


Hướng dẫn giải
Trang 13


Hàm số y   x 2  5x  6 có 

b
5
5
5�

 và a  1  0 nên hàm số đồng biến trên �
�; �và

2a

2.  1 2
� 2�

�5

nghịch biến trên � ; ��
�2

� 5�
�; �nên hàm số đồng biến trên  1; 2 
Ta thấy  1; 2  ��
� 2�
Câu 23 (NB): Đáp án C
Phương pháp
Thay tọa độ các điểm vào hàm số, điểm nào thỏa mãn thì sẽ thuộc đồ thị hàm số
Hướng dẫn giải
2
Đáp án A: 1  4.1  2  3 �3 �  1; 3 không thuộc  P 
2
Đáp án B: 3  4.3  2  19 �18 �  3;18  không thuộc  P 

Đáp án C:  2   4.  2   2  6 �  2; 6  không thuộc  P 
2

Câu 24 (TH): Đáp án A
Phương pháp:
�ax  by  c
a b c
Hệ phương trình �
có vô số nghiệm �  

x  b�
y  c�
a� b� c�
�a�
Hướng dẫn giải

� 2
x  3y  0

�x  3



Với m  0 , hệ phương trình trở thành �
2

�y   9
�y   2
9


Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên m  0 loại
Với m �0
� x  3y  m

Hệ phương trình �
2 có vô số nghiệm
mx  y  m 

9


1

�m  3
2

m
m 1
1
2

9
�  
� ��

m

m

 tm 
� 3
1 3
m
3
��
�� 1
m
��
�� 3
Vậy m0 


1
� 1�
� m0 ��
0; �
3
� 2�

Câu 25 (TH): Đáp án B
Trang 14


Phương pháp

 x1  x2 

Sử dụng định lí Vi-ét và biến đổi x1  x2 

2

 4 x1 x2

Hướng dẫn giải
�x1  x2  4
Do x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2  4 x  15  0 nên áp dụng định lí Vi-ét ta có: �
�x1 x2  15
Vậy x1  x2 

 x1  x2 


2

 4 x1 x2 

 4 

2

 4.  15   76

Câu 26 (NB): Đáp án C
Phương pháp:
2
Đồ thị hàm số y  ax  bx  c  a �0  nhận đường thẳng x  

b
làm trục đối xứng
2a

Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
Đồ thị hàm số y  3 x 2  4 x  1 nhận đường thẳng x  

4
2
  là trục đối xứng
2.3
3

Câu 27 (VDC): Đáp án A

Phương pháp
Giải phương trình chứa căn:

�B �0
AB��
2
�A  B

Hướng dẫn giải
3x 2  4 x  4  3 x  2
3 x  2 �0


�� 2
2
3x  4 x  4   3x  2 

2

x �

��
3
2
2

3
x

4

x

4

9
x
 12 x  4

2

x �

3
2


� x �
��
8
3 � ��
x


2



6 x  16 x  0
3


��
x

0
��
� x0

Vậy tập nghiệm của phương trình là S   0
Câu 28 (NB): Đáp án A
Phương pháp:

Trang 15


 P  : y  ax 2  bx  c  a �0 

 �
� b
 ; �
có đỉnh I �
� 2a 4a �

Hướng dẫn giải
2
Hàm số  P  : y   x  2 x  3 có các hệ số a  1; b  2; c  3

�

b
2


 1 và    2; I  1; 2 
2a
2.  1
4a

Vậy đỉnh của parabol là I  1; 2 
Câu 29 (NB): Đáp án D
Phương pháp:
Nhận xét từng đáp án
Hướng dẫn giải
Ta có 91  7.13 nên 91 là hợp số
Vậy đáp án D sai
Câu 30 (TH): Đáp án B
Phương pháp:
- Tính A \ B   x | x �A, x �B
- Tính B \ A   x | x �B; x �A
- Tính  A \ B  � B \ A    x �A \ B hoac x �B \ A
Hướng dẫn giải
Ta có:
A \ B   1;3 , B \ A   6;8
�  A \ B  � B \ A   1;3;6;8
Vậy  A \ B  � B \ A  có 4 phần tử
Câu 31 (TH): Đáp án C
Phương pháp:
Gọi phương trình đường thẳng AB là y  ax  b . Thay tọa độ các điểm A, B vào và tìm a, b
Hướng dẫn giải
Gọi phương trình đường thẳng AB là y  ax  b
Vì A �AB nên 4  a  b
Vì B �AB nên 7  2a  b

Ta có hệ phương trình

Trang 16


11

a

�a  b  4

3
��

2
a

b


7
1

�b 

3
Vậy phương trình đường thẳng AB là y  

11
1

x  � 3 y  11x  1 � 11x  3 y  1  0
3
3

Câu 32 (VD): Đáp án D
Phương pháp:
A xác định ۳ A 0
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định
�x 2  m 2 �0  luon dung 
�۳� 2
�x  m �0

x2

m

Để hàm số xác định trên R thì x 2 �mx ��
Mà x 2 0�x

m 0

Vậy m � �;0
Câu 33 (VD): Đáp án B
Phương pháp:
- Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì IA  IB  IC
- Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng AB 

 xB  x A 


2

  yB  y A 

2

Hướng dẫn giải
Gọi I  x; y  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì IA  IB  IC
� IA2  IB 2  IC 2
�IA2  IB 2
�� 2
2
�IA  IC
2
2
2
2

�  6  x     y     x    2  y 
��
2
2
2
2
 6  x     y    6  x    2  y 


�x 2  12 x  36  y 2  x 2  y 2  4 y  4
��
y2  y2  4 y  4


12 x  4 y  32

�x  3
��
��
� 4 y  4  0
�y  1
Vậy I  3;1
Câu 34 (TH): Đáp án D
Phương pháp
Trang 17


A xác định ۳ A 0
1
xác định ۹ A 0
A
Hướng dẫn giải
�x  2 �0
�x �2
��
Hàm số xác định � �
�x  3 �0
�x �3
Vậy tập xác định của hàm số là D   2; � \  3
Câu 35 (VD): Đáp án B
Phương pháp
rr r r
r r

Sử dụng công thức tính tích vô hướng: a.b  a . b cos a, b

 

Hướng dẫn giải
Ta có: ABCD là hình thoi có �BAD  60�� �ABC  120�và tam giác ABD là tam giác đều
� AB  AD  BD  a

Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:

r 1
�uuuu
BM



2
�uuur
�BN  1

2

uuu
r uuur

 BA  BD 
uuur uuur

 BD  BC 


uuuu
r uuur 1 uuu
r uuur uuur uuur
� BM .BN  BA  BD BD  BC
4
r uuur uuu
r uuur uuur 2 uuur uuur
1 uuu
 BA.BD  BA.BC  BD  BD.BC
4













1
BA.BD.cos ABD  BA.BC.cos ABC  BD 2  BD.BC .cos DBC 

4




1 2
 a .cos 60� a 2 .cos120� a 2  a 2 .cos 60�
4

1 �a 2 a 2
a 2 � 3a 2
 �   a 2  �
4 �2 2
2 � 4
Câu 36 (VDC): Đáp án A
Phương pháp
�x a
Biến đổi phương trình đã cho về dạng:  x  a  g  x   0 � �
g  x  0

Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt � g  x   0 có hai nghiệm phân biệt �a

Trang 18


�0
��
�g  a  �0
Hướng dẫn giải
x 3  3x 2   4m 2  12m  11 x   2m  3  0 (*)
2

� x 3  3x 2   4m2  12m  11 x  4m 2  12m  9  0
� x 3  x 2  2 x 2  2 x   4m 2  12m  9  x  4m 2  12m  9  0
� x 2  x  1  2 x  x  1   4m 2  12m  9   x  1  0

�  x  1  x 2  2 x  4m 2  12m  9   0
x  1

��
2
g  x   x  2 x  4m 2  12m  9

Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt � g  x   0 có hai nghiệm phân biệt �1

1  4m 2  12m  9  0
0
� �

��
�� 2
 1  2  1  4m2  12m  9 �0
�g  1 �0

�4m 2  12m  8  0
�۹�
� 
4m 2  12m  8 �0


1 m  2


�m 2
� m �1



1 m 2

Câu 37 (VDC): Đáp án D
Phương pháp
Sử dụng các quy tắc vecto và các phép toán trên vecto để biến đổi và tìm x, y
Hướng dẫn giải
uuuu
r 2 uuuu
r
Ta có: G1 trọng tâm tam giác ABN � AG1  AM
3
uuuur 2 uuur
G2 trọng tâm tam giác ACM � AG2  AN
3
uuuuu
r uuuu
r uuuur
r 2 uuur
2 uuuu
� G1G2  G1 A  AG2   AM  AN
3
3
r uuuu
r 2 uuur uuur
2 uuu
  AB  BM  AC  CN
3
3
r 2 1 uuur 2 uuur 2 1 uuur

2 uuu
  AB  . BC  AC  . BC
3
3 3
3
3 3
r 2 uuur 4 uuur
2 uuu
  AB  AC  BC
3
3
9
r 2 uuur 4 uuur uuu
r
2 uuu
  AB  AC  AC  AB
3
3
9














Trang 19


2 uuur 2 uuur 4 uuur 4 uuur
  AB  AC  AC  AB
3
3
9
9
r 2 uuur
2 uuu
  AB  AC
9
9
2

x

2 2

9
��
� x y   0
9 9
�y  2
� 9
Câu 38 (VD): Đáp án D
Phương pháp

r r

r
r
� a  b   a1  b1 ; a2  b2 
Cho các vecto a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  và k �� ta có: � r
ka  k  a1 ; a2    ka1 ; ka2 

Hướng dẫn giải
r
r
r
Ta có: c  xa  yb
�  1; 5   x  3; 1  y  5; 4 
�  1; 5    3 x;  x    5 y; 4 y 
�1  3 x  5 y
�x  3
��
��
5   x  4 y

�y  2
� x  y  3  2  1
Câu 39 (TH): Đáp án A
Phương pháp

rr
r r
a.b
Sử dụng công thức tính góc giữa hai vecto: cos a, b  r r

a.b

 

Hướng dẫn giải
Ta có: ABCD là hình chữ nhật nên ta có: AB  DC  a
uuu
r uuur
uuu
r uur
� CA, DC  � CA, Cx  �ACx  180� �ACD





� cos �ACD 





AD a 1


AC 2a 2

� �ACD  60�

� �ACx  180� 60� 120�

Câu 40 (TH): Đáp án A
Phương pháp
Hàm số: y  ax  b  a �0  đồng biến trên �� a  0
Hướng dẫn giải:
Trang 20


+) Xét đáp án A: y  2  3x có a  3  0 � hàm số đồng biến trên �
Câu 41 (VD): Đáp án D
Phương pháp:
- Thay y  2 vào hệ phương trình
- Rút x từ phương trình thứ nhất thế vào phương trình thứ hai, rút ra phương trình bậc hai ẩn m
- Áp dụng định lí Vi – ét
Hướng dẫn giải
Hệ phương trình có nghiệm  x0 ; 2  nên thay y  2 ta có:

�x  2  m  1  m  2

2mx  2  m  2   4

�x  2m  2  m  2
��
2mx  2m  5  4

�x  3m
��
2mx  9  2m

�x  3m
��

2m.3m  9  2m

�x  3m
�� 2
6m  2m  9  0  1

Hai giá trị của tham số m là nghiệm của phương trình (1), do đó áp dụng định lí Vi – ét ta có
m1  m2 

1
3

Câu 42 (VD): Đáp án D
Phương pháp
�f  x   g  x 
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: f  x   g  x  � �
�f  x    g  x 
Hướng dẫn giải
Ta có: 3  x  2 x  5
� 8
3  x  2x  5
3x  8
x


��
��
�� 3

3  x  2 x  5

x2


x2

8
14
� x1  x2   2 
3
3
Câu 43 (VDC): Đáp án D
Phương pháp
Trang 21


Biến đổi phương trình, đặt ẩn phụ rồi biện luận phương trình
Hướng dẫn giải
TXĐ: D  �

x

2

 6 x  10   m  10  x  3
2

2

�  x 2  6 x  9  1  10  x  3  m  0
2


2

2

2
2
��
 10  x  3  m  0
 x  3  1�



�  x  3  2  x  3  1  10  x  3  m  0
4

2

2

�  x  3  8  x  3   m  1  0   
4

2

Đặt  x  3  t  t �0 
2

�   � t 2  8t  m  1  0  1
�   có 4 nghiệm phân biệt �  1 có hai nghiệm t dương phân biệt



'  0
16  m  1  0


�b

��
 0��
80
�a

m 1  0

�c
0

�a
15  m  0
m  15


��
��
� 1  m  15
m  1
m  1



Mà m ��� m � 0;1; 2;......;15
� Có 16 giá trị m thỏa mãn bài toán
Câu 44 (VD): Đáp án A
Phương pháp

r r

r
r
a  b   a1  b1 ; a2  b2 

Cho các vecto a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  và k �� ta có: � r
ka  k  a1 ; a2    ka1 ; ka2 

Hướng dẫn giải
Gọi M  a; b 
uuur
�MA   4  a;3  b 

uuur uuur uuuu
r
�uuur
� �MB   a; 1  b  � 2MA  3MB  3MC   1;7 
r
�uuuu
MC
�   1  a; 2  b 
� 2  4  a;3  b   3  a; 1  b   3  1  a; 2  b    1;7 

Trang 22




2  4  a   3   a   3  1  a   1

��
2  3  b   3  1  b   3  2  b   7

8  2a  3a  3  3a  1

��
6  2b  3  3b  6  3b  7

2a  12
a6


��
��
� M  6;5 
2b  10
b5


Câu 45 (VD): Đáp án B
Phương pháp
Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng định lý Vi – ét để tính giá trị biểu thức, từ đó xác định giá trị của m
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt �  '  0

� 1  m 2  0 m
� Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x 1 , x2 với mọi m
�x1  x1  2
Áp dụng định lý Vi – ét ta có: �
2
�x1 x1   m
3
3
Theo đề bài ta có: x1  x2  10  0

�  x1  x2   3x1 x2  x1  x2   10  0
3

�  2   3   m 2   2   10  0
3

� 8  6m 2  10  0
� 6m 2  2 � m 2 

1
3

1

m1  

1 1
1
3
��

� m1m2  
.

1
3
3 3

m2 

3

Câu 46 (VD): Đáp án D
Phương pháp

uuu
r
uuur
ι
k AC  k
Ba điểm A, B, C thẳng hàng �AB

�, k

0

Hướng dẫn giải
uuu
r
�AB   2  m; 2  2m 


Ta có: �uuur �
4�
2m  1;  �
�AC  �
3�


Trang 23


uuu
r
uuur
ι
k AC  k
Ba điểm A, B, C thẳng hàng �AB

�, k

0

4�

�  2  m; 2  2m   k �
2m  1;  �
3�

� 3  m  1

2  m  k  2m  1

k



2
��
��
4
3  m  1
2  2m   k


2m 
 2m  1  
3



2
�   � 4  2m  6m 2  3m  6m  3
� 6m 2  m  7  0
�  6m  7   m  1  0
� 7
6m  7  0
m

��
�� 6

m 1  0


m  1

� m1  m2 

7
1
1 
6
6

Câu 47 (TH): Đáp án A
Phương pháp
Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn sau đó tính giá trị của biểu thức
Hướng dẫn giải
5x  y  z  5
a 1

�x  1

2



b  2 � a 2  b 2  c 2  12   2   2 2  9
Ta có: �x  3 y  2 z  11 � �y  2 � �


 x  2 y  z  3 �
c2


�z  2

Câu 48 (TH): Đáp án B
Phương pháp
Giải phương trình chứa căn bậc hai
Hướng dẫn giải
1 0
Điều kiện: 4 x �۳
Ta có:

x

1
4

1
1
4 x  1 �0 x � � 4 x  1  5  0 x �
4
4

� Phương trình đã cho vô nghiệm
Câu 49 (TH): Đáp án C
Phương pháp
r
r r
r
Cho vecto u  ai  b j � u   a; b 
Hướng dẫn giải


Trang 24


uuuu
r
r r uuuu
r
Ta có: OM  2i  3 j � OM   2;3 � M  2;3
Câu 50 (VDC): Đáp án A
Phương pháp
Sử dụng các quy tắc hình bình hành và công thức tính tích vô hướng
Hướng dẫn giải
uuuu
r uuur uuur uuuur uuur uuur
AM .DN  AD  DM DA  AN







uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur
 AD.DA  DM .DA  AD.AN  DM .AN
r 1 uuur 1 uuu
r
1 uuur uuur uuur 1 uuu
DC.DA  AD. AB  DC. AB
2

2
2
2
r uuur 1 uuur uuu
r 1
1 uuu
  AD 2  AB.DA  AD. AB  DC .AB.cos 0�
2
2
4
  AD 2 

  AD 2 


1
AB 2
4

1
AB 2  AD 2
4

Trang 25


×