Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chương trình đào tạo cử nhân kỹ thuật xét nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.66 KB, 19 trang )

Bộ Giáo Dục & Đào tạo
















chơng trình đào tạo
Cử nhân kỹ thuật xét nghiệm
(chuyên ngành xét nghiệm)

(Ban hành theo Quyết định số:12/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26 tháng 4 năm 2001 của Bộ Giáo dục & Đào tạo)












Hà Nội, tháng 4 - 2001


1
Bộ giáo dục & đào tạo cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam
Số: 12/2001/QĐ-BGD&Đt

Độc lập - Tự do -Hạnh phúc



Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2001

Quyết định của Bộ trởng bộ giáo dục và đào tạo
Về việc ban hành chơng trình khung các ngành đào tạo đại học,
cao đẳng thuộc nhóm ngành Khoa học sức khoẻ

Bộ trởng bộ giáo dục & đào tạo

- Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30 - 3- 1994 của Chính phủ quy định về
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 - 3- 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nớc của Bộ, của cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 43/2000/NĐ-CP ngày 30 - 8 - 2000 của Chính phủ
quy định chi tiết và hớng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;


- Căn cứ báo cáo của các Hội đồng ngành thuộc nhóm ngành Khoa học sức
khoẻ đợc thành lập theo Quyết định số 3704/QĐ-BGD&ĐT/ĐH ngày 28 - 9 -
1999, số 5995/QĐ-BGD&ĐT/ĐH ngày 29 - 12 - 1999 của Bộ trởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo;

- Căn cứ đề nghị của Bộ Y tế tại công văn số 2588/YT/K2ĐT ngày 10 - 4 -
2001;

- Theo đề nghị của Vụ trởng Vụ Đại học;

Quyết định

Điều 1: Ban hành chơng trình khung của các ngành đào tạo đại học, cao
đẳng thuộc nhóm ngành Khoa học sức khoẻ gồm (văn bản kèm theo):
1. Chơng trình đào tạo Bác sĩ đa khoa hệ chính quy, 6 năm;
2. Chơng trình đào tạo Bác sĩ đa khoa, 4 năm (hệ chuyên tu cũ);
3. Chơng trình đào tạo Bác sĩ Y học cổ truyền, 6 năm;
4. Chơng trình đào tạo Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt, 6 năm;
5. Chơng trình đào tạo Dợc sĩ, 5 năm;
6. Chơng trình đào tạo Dợc sĩ, 4 năm (hệ chuyên tu cũ)

2
7. Chơng trình đào tạo Cử nhân y tế công cộng, 4 năm;
8. Chơng trình đào tạo Cử nhân Điều dỡng, 4 năm;
9. Chơng trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật y học, 4 năm (cho 4 chuyên
ngành: Xét nghiệm, Vật lý trị liệu, Kỹ thuật hình ảnh, Phục hình răng);
10. Chơng trình đào tạo Cao đẳng điều dỡng.
Điều 2: Chơng trình này đợc áp dụng trong các trờng đại học, cao đẳng
khối y, dợc và các khoa y thuộc các trờng đại học từ năm học 2001 - 2002;

Điều 3: Bộ y tế tiếp tục chỉ đạo các trờng xây dựng chơng trình chi tiết
cho các ngành đào tạo, chỉ đạo việc biên soạn và phê duyệt các giáo trình, tài liệu
giảng dạy và học tập.
Điều 4: Các Ông Chánh văn phòng, Vụ trởng Vụ Đại học, Vụ Kế hoạch -
Tài chính thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Vụ trởng Vụ Khoa học - Đào tạo
thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các Đại học Huế, Đại học Thái Nguyên, Hiệu trởng
các trờng đại học, cao đẳng khối y, dợc, Hiệu trởng trờng đại học có khoa y
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


K/t Bộ trởng bộ giáo dục và đào tạo
Thứ trởng
Nơi nhận:
- Nh điều 4;
- Bộ Y tế;
- Lu VP, Vụ ĐH


Vũ Ngọc Hải
















3

Chơng trình khung đào tạo cử nhân
kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm
(Ban hành theo quyết định số 12/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 26 tháng 4 năm 2001)




Chơng trình khung đào tạo Cử nhân kỹ thuậ y học chuyên ngành xét
nghiệm đợc xây dựng theo các quyết định của Bộ giáo dục & Đào tạo,
Quyết định số 3704/QĐ-BGD&ĐT/ĐH ngày 28/9/1999 về việc thành lập Hội
đồng chơng trình đào tạo đại học nhóm ngành Khoa học Sức khoẻ và
Quyết định số 5995/QĐ-BGD/ĐT/ĐH ngày 29/12/1999 về việc thành lập Hội
đồng của ngành Kỹ thuật y học.



Chủ tịch hội đồng Chủ tịch hội đồng
Ngành kỹ thuật y học Nhóm ngành khoa học sức khoẻ


GS. Đỗ Đình Hồ PGS.TS. Lê Ngọc Trọng





Đại diện Bộ Giáo dục & đào tạo
t/l Bộ trởng bộ giáo dục & đào tạo
vụ trởng vụ đại học



PGS.TS.đỗ văn chừng

4
mục lục


Nội dung: Trang

1. Lời giới thiệu

2. Giới thiệu ngành nghề đào tạo

3. Mô tả nhiệm vụ

4. Mục tiêu tổng quát

5. Mục tiêu cụ thể

6. Quỹ thời gian

7. Chơng trình tổng quát đào tạo cử nhân KTYH chuyên ngành
xét nghiệm


8. Mô tả thi tốt nghiệp

9. Cơ sở thực hành chủ yếu

10. Hớng dẫn thực hiện chơng trình

11. Tài liệu tham khảo chính



3

4

5

6

7

8

9
10

12

13


14

16




5
Lời giới thiệu

Chơng trình đào tạo Cử nhân Kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm hệ
chính quy đợc xây dựng trên cơ sở pháp lý của các văn bản sau đây:

- Luật Giáo dục đợc Quốc hội nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá
X thông qua ngày 2/12/1998.
- Nghị định của Chính phủ số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/8/2000 quy định chi tiết
và hớng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.
- Quyết định số 2677/GD-ĐT của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành ngày
3/12/1993 quy định về cấu trúc và khối lợng tối thiểu cho các cấp đào tạo trong
bậc Đại học.
- Quyết định số 2678/GD-ĐT của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành ngày
3/12/1993 quy định về khối lợng kiến thức giáo dục đại cơng tối thiểu của
chơng trình Đại học.
- Công văn số 2162/ĐH ngày 15/3/1999 của Bộ Giáo dục & Đào tạo hớng dẫn
xây dựng lại chơng trình khung và tổ chức biên soạn giaó trình đại học và Cao
đẳng.
- Công văn 5413/ĐH ngày 12/6/1999 của Bộ Giáo dục & Đào tạo gửi Bộ Y tế về
việc xây dựng chơng trình khung các ngành Khoa học Sức khoẻ.
- Quyết định số 3704/QĐ-BGD&ĐT/ĐH ngày 28/9/1999 của Bộ trởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc thành lập Hội đồng chơng trình đào tạo đại học nhóm

ngành Khoa học Sức khoẻ.
- Quyết định số 5995/QĐ-BGD&ĐT/ĐH ngày 29/12/1999 của Bộ trởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập các Hội đồng chơng trình đào tạo đại
học, cao đẳng thuộc nhóm ngành Khoa học Sức khoẻ.
- Công văn số 9898/K2ĐT ngày 30/12/1999 của Vụ trởng Vụ Khoa học Đào
tạo bộ y tế gửi Hiệu trởng các Trờng Đại học, Cao đẳng Y tế, Chủ tịch Hội
đồng chơng trình đào tạo Đại học thuộc nhóm ngành khoa học sức khoẻ về việc
hớng dẫn xây dựng chơng trình khung nhóm ngành khoa học sức khoẻ.
- Kết quả chơng trình khung của Hội đồng đào tạo ngành Kỹ thuật Y học đợc
Chủ tịch hội đồng ngành ký ngày 7/6/2000 và ý kiến góp ý của các cơ sở đào tạo.

Trong quá trình hoạt động biên soạn, Hội đồng chơng trình đào tạo ngành
Kỹ thuật y học và Hội đồng ch
ơng trình đào tạo Đại học, Cao đẳng thuộc nhóm
ngành Khoa học Sức khoẻ đã tham khảo chơng trình đào tạo Cử nhân Kỹ thuật y
học trong nớc và nớc ngoài, các khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới và Hội
giáo dục Y học quốc tế và khu vực về việc chuẩn bị nhân lực y học cho thế kỷ
XXI. Hội đồng cũng đã tham khảo ý kiến của các giáo s, giảng viên có kinh
nghiệm, các cán bộ quản lý của nhiều Trờng Đại học, Viện nghiên cứu trong
nớc. Các Hội đồng đã làm việc thận trọng, khẩn trơng để hoàn thành chơng
trình này.


6
Giới thiệu ngành nghề đào tạo


- Bậc học : Đại học

- Nhóm ngành đào tạo : Khoa học sức khoẻ


- Ngành đào tạo : Kỹ thuật y học (KTYH)

- Chức danh khi tốt nghiệp : Cử nhân kỹ thuật y học chuyên ngành xét
nghiệm (CNKTYH-CNXN)
- Mã số đào tạo :

- Thời gian đào tạo : 4 năm

- Hình thức đào tạo : Chính quy tập trung

- Đối tợng tuyển sinh : Tốt nghiệp văn hoá Trung học phổ thông hoặc
bổ túc.
- Cơ sở đào tạo : Các Trờng/Khoa KTYH của Trờng Đại học

- Cơ sở làm việc : Các bệnh viện, Viện nghiên cứu, Trờng Y -
Dợc và các cơ sở y tế khác.
- Bậc sau đại học : Có thể tiếp tục học các loại hình:
+ Thạc sĩ
+ Tiến sĩ




7

×