Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KHGD Ngữ Văn 8, kì I năm học 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.9 KB, 25 trang )

PHÒNG GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THCS ………..

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
Cả năm: 35 tuần gồm 140 tiết
Học kỳ I : 18 tuần = 72 tiết. Học kỳ II: 17 tuần = 68 tiết
HỌC KỲ I
Tuần

Tiết theo
thứ tự

Tuần 1-3
(Từ … …
đến
……….

1-10

Tên bài
Nội dung kiến
học/Chủ
thức
đề dạy học
Chủ đề
- Khái quát về
tích hợp 1 tác giả, tác phẩm
- Đọc hiểu nội
dung văn bản:
+ Hoàn cảnh


khơi nguồn kỉ
niệm
+ Tâm trạng của
“tôi” trong buổi
tựu trường đầu
tiên
- Những đặc sắc
về nội dung,
nghệ thuật.

Hình thức tổ
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
chức dạy
học
1 .Phẩm chất
- Dạy học
- Chăm chỉ, tích cực học tập, yêu trên lớp
trường, lớp, thầy cô, bè bạn.
- Tổ chức
2. Năng lực:
theo cá nhân.
* Năng lực chung:
- Dạy học
- Năng lực tự học và sáng tạo
theo nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
* Năng lực đặc thù: Năng lực cảm thụ
văn học, đọc hiểu tác phẩm.
* Thông qua bài học, học sinh luyện

tập để có những kỹ năng và kiến thức
sau:
a. Đọc hiểu
+. Đọc hiểu nội dung

Ghi chú

Liên hệ môi trư
gia đình và sự
hưởng đến trẻ
Tích hợp Quyền
em


- HS cảm nhận được tâm trạng, cảm
giác của nhân vật tôi trong buổi tựu
trường đầu tiên trong một đoạn trích
truyện có sử dụng kết hợp các yếu tố
miêu tả và biểu cảm.
- HS có được những kiến thức sơ giản
về thể văn hồi kí. Thấy được đặc điểm
của thể văn hồi kí qua ngòi bút
Nguyên Hồng: thấm đượm chất trữ
tình, lời văn chân thành, dạt dào cảm
xúc. Nắm được cốt truyện, nhân vật,
sự kiện trong đoạn trích.
-Hiểu rõ hơn tình cảnh đáng thương
và nỗi đau tinh thần, cảm nhận được
tình yêu thương mãnh liệt của chú
bé đối với người mẹ.

-Thấy được những đặc sắc về nghệ
thuật của tác phẩm.
Nhận biết được nội dung bao quát của
văn bản, thông điệp mà tác giả gửi
gắm trong văn bản: Tình yêu thương
(tình mẫu tử), lòng nhân ái.
- Thấy được tính thống nhất về chủ đề
của văn bản và xác định được chủ đề
của một văn bản cụ thể.
- Biết cách sắp xếp các nội dung trong
văn bản đặc biệt trong phần thân bài
sao cho mạch lạc, phù hợp với đối
tượng và nhận thức của người đọc.


- c hiu c ch , b cc cỏc
vn bn khỏc ngoi chng trỡnh
+. c hiu hỡnh thc
- Nhn bit v phõn bit c vic s
dng kt hp cỏc yu t miờu t v
biu cm ca tỏc gi to nờn sc
hp dn ca tỏc phm t s
- Bc u bit c hiu mt vn
bn hi kớ.
- Vn dng kin thc v s kt hp cỏc
phng thc biu t trong vn bn t
s phõn tớch nhõn vt, tỏc phm
truyn.
+. c m rng: c hiu c cỏc
vn bn truyn cú di tng ng.

b. Vit:
- To lp vn bn t s, ngh lun
- Kể lại những kỉ niệm ngày
đầu tiên đến trờng của bản
thân v nêu những cảm xúc
của em khi đi tới trờng trong
ngày đầu tiên đó
- Vn dng kin thc v vn bn t s,
ch , b cc, vn ngh lun vit
bi ngh lun chng minh
c. Núi v nghe
- K túm tt vn bn bng li vn ca
mỡnh
- Nờu c ti, ch , mt s nột


- Thế nào là
trường từ vựng
Trường từ - Luyện tập
vựng.

11

12,13
Tuần 4
(Từ … …
đến
……….

Tức nước

vỡ bờ.

- Khái quát về
tác giả, tác phẩm
- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ Tình thế gia
đình chị Dậu.
+ Nhân vật tên
cai lệ.
+ Nhân vật chị
Dậu.
- Những đặc sắc
về nội dung,
nghệ thuật.

đặc sắc của tác phẩm.
- Thảo luận về về một sự việc trong
cuộc sống của bản thân trong đó có sử
dụng kết hợp yếu tố miêu tả và biểu
cảm. Thảo luận bài nói đánh giá một
nhận định về văn học.
- Học sinh hiểu được thế nào là trường
từ vựng và xác lập được một số trường
từ vựng gần gũi.
- Biết cách sử dụng các từ vựng,
trường từ vựng để nâng cao hiệu quả
diễn đạt.
- Biết yêu quý, giữ gìn sự trong sáng

của tiếng Việt
- Học sinh biết đọc - hiểu một đoạn
trích trong tác phẩm truyện hiện đại.
Nắm được sơ bộ tiểu sử của nhà văn
Ngô Tất Tố. Thấy được bút pháp hiện
thực trong nghệ thuật viết truyện của
tác giả. Hiểu được bộ mặt tàn ác bất
nhân của chế độ xã hội đương thời và
tình cảnh đau thương của người nông
dân cùng khổ trong xã hội ấy. Thấy
được sự phản kháng mãnh liệt, tiềm
tàng trong những người nông dân hiền
lành và quy luật của hiện thực: có áp
bức, có đấu tranh.
- Rèn kĩ năng phân tích diễn biến tâm
lí nhân vật, kĩ năng đánh giá thái độ

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm.
- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm.



của tác giả qua miêu tả.
- Căm ghét những kẻ tàn ác, vô lương
tâm, chà đạp, hành hạ con người. Sự
đồng cảm với những mảnh đời bất
hạnh. Ý thức, tinh thần đấu tranh
chống lại bất công, tàn ác.

14

Xây dựng
đoạn văn
trong văn
bản.
Lão Hạc

15,16

- Thế nào là
đoạn văn?
- Tõ ng÷ vµ
c©u
trong
®o¹n v¨n:

- Học sinh nắm được khái niệm đoạn
văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan
hệ giữa các câu trong đoạn văn và cách
trình bày nội dung đoạn văn.
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn hoàn

chính theo các yêu cầu về cấu trúc và
ngữ nghĩa.
- Luyện tập
- Lòng say mê, yêu thích bộ môn.
- Khái quát về
- Học sinh biết đọc - hiểu một số đoạn
tác giả, tác phẩm trích trong tác phẩm hiện thực tiêu
- Đọc hiểu nội
biểu của nhà văn Nam Cao. Hiểu được
dung văn
tình cảnh khốn cùng, nhân cách cao
bản( tác phẩm)
quý, tâm hồn đáng trân trọng của
+Nhân vật Lão người nông dân qua hình tượng nhân
Hạc.
vật Lão Hạc, lòng nhân đạo sâu sắc
+ Nhân vật ông của nhà văn Nam Cao trước số phận
giáo
đáng thương của những người cùng
- Những đặc sắc khổ. Bước đầu hiểu được đặc sắc nghệ
về nội dung,
thuật truyện ngắn Nam Cao: Khắc hoạ
nghệ thuật.
nhân vật tài tình, cách dẫn chuyện tự
nhiên, hấp dẫn, kết hợp tự sự - triết lý
với trữ tình.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức

theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm.
- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm


Tuần 5
(Từ … …
đến
……….

17

18

19

Từ tượng
hình, từ
tượng
thanh.

Liên kết
các đoạn
văn trong

văn bản

Từ ngữ
địa
phương và
biệt ngữ
xã hội

- Đặc điểm,
công dụng
- Luyện tập

- Vai trò và tầm
quan trọng của
việc sử dụng các
phương tiện liên
kết đoạn văn
trong văn bản.
- Luyện tập

- Nội dung bài
học
+ Từ ngữ địa
phương
+ Biệt ngữ xã
hội

- Rèn kĩ năng cảm thụ, phân tích tâm lí
nhân vật trong truyện ngắn.
- Tinh thần yêu mến, quý trọng phẩm

giá, nhân cách cao quý của con người.
-Học sinh hiểu được thế nào là từ
tượng hình, từ tượng thanh và đặc
điểm, công dụng của từ tượng hình,
tượng thanh.
- Nhận biết từ tượng hình, tượng thanh
và giá trị của chúng trong văn miêu tả.
- Biết giữ gìn, yêu quý tiếng mẹ đẻ.
- Học sinh biết cách sử dụng các
phương tiện để liên kết các đoạn văn,
làm cho chúng liền ý, liền mạch. Hiểu
được vai trò và tầm quan trọng của
việc sử dụng các phương tiện liên kết
để tạo ra sự liên kết giữa các đoạn văn
trong văn bản.
- Rèn kĩ năng dùng các phương tiện
liên kết tạo liên kết hình thức và liên
kết nội dung giữa các đoạn văn trong
văn bản.
- Lòng say mê, yêu thích bộ môn.
- Học sinh hiểu thế nào là từ ngữ địa
phương và biệt ngữ xã hội. Nắm được
hoàn cảnh sử dụng và giá trị của từ
ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội trong
văn bản.
- Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức

theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm
- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm


20

Tun 6
(T
n
.

Túm tt
vn bn
t s.

21-23

Luyn tp
túm tt
vn bn
t s.

Cụ bộ bỏn

+ Cỏch s dng
t ng a
phng, bit
ng xó hi
- Luyn tp
- Ni dung bi
hc
+Thế nào là
tóm tắt văn
bản tự sự ?
+Cách tóm
tắt văn bản
tự sự
- Luyn tp
- Ni dung bi
hc
+Hớng dẫn HS
tìm
hiểu
mục 1 /sgk
/T.61:
+ HS làm bài
thực hành ở

mục
2
/sgk/T.62 :
+ Thảo luận
mục 3/ sgk
/T.62:
Luyn tp
- Khỏi quỏt v

a phng v bit ng xó hi. Rốn
luyn k nng s dng cỏc lp t trờn
ỳng ch v cú hiu qu.
- Bit yờu quý, gi gỡn s trong sỏng
ca ting Vit.
- Hc sinh bit cỏch túm tt mt vn
bn t s v nm c cỏc thao tỏc
túm tt vn bn t s.
- Rốn luyn k nng túm tt vn bn t
s núi riờng, cỏc vn bn giao tip xó
hi núi chung.
- Lũng say mờ, yờu thớch mụn hc.
- Hc sinh bit cỏch túm tt mt vn
bn t s. Vn dng cỏc kin thc ó
hc tit 18 vo vic luyn tp túm tt
vn bn t s.
- Rốn luyn k nng túm tt vn bn t
s núi riờng, cỏc vn bn giao tip xó
hi núi chung.
- Lũng say mờ, yờu thớch mụn hc.


- Dy hc
trờn lp
- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm

- Dy hc
trờn lp
- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm

- Giỳp hc sinh bit c - hiu mt - Dy hc

Liờn h mụi trn


24,25

diêm.

Tuần 7
(Từ … …
đến
……….

Trợ từ,
thán từ.

26

tác giả, tác phẩm
+ Tác giả
+ Tác phẩm
+ Thể loại
+ Bố cục
- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ Hoàn cảnh
của cô bé bán
diêm
+ Những mộng
tưởng của cô bé
qua mỗi lần quẹt
diêm
+ Cái chết của
cô bé bán diêm
- Những đặc sắc
về nội dung,
nghệ thuật.
-Trợ từ
- Thán từ:
- Luyện tập

đoạn trích trong tác phẩm truyện. Hiểu
được tinh thần nhân đạo, tài năng nghệ
thuật xuất sắc của nhà văn An-đéc-xen
qua một tác phẩm tiêu biểu. An-đéc

-xen truyền cho người đọc lòng thương
cảm của ông đối với các em bé bất
hạnh.

trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích,
cảm thụ truyện ngắn.
- Bồi dưỡng lòng nhân ái.

- Giúp học sinh hiểu thế nào là trợ từ
và thán từ, các loại thán từ. Nhận biết
và hiểu tác dụng của trợ từ, thán từ
trong văn bản.
- Biết dùng trợ từ, thán từ phù hợp với
tình huống giao tiếp cụ thể.
- Yêu quý, giữ gìn sự trong sáng của
tiếng Việt.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm


gia đình. Tích hợ
Quyền trẻ em.


27

28, 29

- Sự kết hợp các
yếu tố kể, tả và
Miêu tả và
biểu lộ tình cảm
biểu cảm
trong văn bản tự
trong văn
sự
bản tự sự.
- Luyện tập

- Nhận ra và hiểu vai trò của yếu tố
miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự
sự.
- Rèn kĩ năng viết văn bản tự sự có đan
xen các yếu tố miêu tả, biểu cảm.
- Lòng say mê, yêu thích môn học.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.

- Dạy học
theo nhóm

- Khái quát về
tác giả, tác phẩm
+ Tác giả
+ Tác phẩm
+ Thể loại
+ Bố cục
- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ Nh©n vËt
§«n Ki -h«-tª.
+ Gi¸m m·
Xan - ch«
Pan- xa.
- Những đặc sắc
về nội dung,
nghệ thuật.

- Giúp học sinh cảm nhận đúng về các
hình tượng và cách xây dựng nhân vật
này trong đoạn trích, cặp nhân vật bất
hủ Đôn Ki-hô-tê, Xan-chô Pan-xa
tương phản về mọi mặt. Đánh giá mặt
tốt, mặt xấu của hai nhân vật và rút ra
bài học thực tiễn.
- Rèn kỹ năng đọc, kể, tóm tắt truyện.
Phân tích và so sánh, đánh giá các

nhân vật trong tác phẩm.
- Trân trọng những lí tưởng tốt đẹp.
Phê phán những hành động điên rồ,
hoang tưởng, thiếu thực tế.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

- Giúp học sinh hiểu thế nào là tình
thái từ. Nhận biết và hiểu tác dụng của
tình thái từ trong văn bản.
- Sử dụng tình thái từ đạt hiệu quả
trong giao tiếp.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học

Đánh
nhau với
cối xay
gió.

Tình thái

từ.


30

31-33
Luyn tp
vit on
vn t s
kt hp
vi miờu
t v biu
cm.

Chic lỏ
cui cựng.

- í thc gi gỡn s trong sỏng ca
- Chức năng ting Vit.
của tình thái
từ.
- Sử dụng
tình thái từ.
- Luyn tp
- Quy trình - Giỳp hc sinh vn dng kin thc v
xây
dựng cỏc yu t miờu t, biu cm trong vn
đoạn văn tự bn t s, thc hnh vit on vn t
sự kết hợp với s cú s dng cỏc yu t miờu t v
miêu tả và biu cm.

- Rốn luyn k nng vit on vn theo
biểu cảm.
yờu cu.
+Sự việc:
+ Nhân vật - Lũng say mờ, yờu thớch b mụn.
chính:.
+ Yếu tố
miêu tả, biểu
cảm:
+ Quy trình
xây
dựng
đoạn văn:
- Luyn tp
- Khỏi quỏt v
tỏc gi, tỏc phm - Hc sinh hiu c tm lũng yờu
+ Tỏc gi
thng nhng ngi nghốo kh ca
+ Tỏc phm
nh vn c th hin trong truyn.
+ Th loi
Thy c ngh thut k chuyn c
+ B cc
ỏo, hp dn ca tỏc gi O Hen- ri.

theo nhúm

- Dy hc
trờn lp
- T chc

theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm

- Dy hc
trờn lp
- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm


34,35

36

Tuần 10
(Từ … …
đến
……….

Chương
trình địa
phương
(phần
Tiếng
Việt)
Lập dàn ý
cho bài
văn tự sự

kết hợp
với miêu

- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ DiÔn biÕn
t©m tr¹ng
cña Gi«n- xi
+T×nh
yªu
th¬ng
cña
Xiu:
+ KiÖt t¸c
cña cô B¬men:
- Những đặc sắc
về nội dung,
nghệ thuật.
- Các từ ngữ địa
phương Phú Thọ
- Thơ ca có sử
dụng từ địa
phương chỉ quan
hệ ruột thịt

- Dµn ý cña
mét bµi v¨n
tù sù.
+ T×m hiÓu

dµn ý cña bµi

- Tìm hiểu chi tiết nghệ thuật truyện
ngắn, tìm hiểu tư tưởng chủ đề của câu
chuyện.
- Sự trân trọng những tình cảm thiêng
liêng của con người: tình bè bạn, tình
đồng nghiệp. Sự cảm thông, yêu quí
những con người làm nghệ thuật.

- Giúp học sinh hệ thống hoá từ ngữ
chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được
dùng trong giao tiếp ở địa phương.
Hiểu được từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt,
thân thích được dùng ở địa phương.
- Rèn kỹ năng sử dụng đúng, chính xác
từ ngữ địa phương.
- Ý thức giữ gìn sự trong sáng của
tiếng Việt.
- Giúp học sinh biết lập bố cục và cách
thức xây dựng dàn bài cho bài văn tự
sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm. Biết
cách tìm, lựa chọn và sắp xếp các ý
trong bài văn tự sự.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học



37-39
t v biu
cm.

Hai cõy
phong
40,41

văn tự sự.
- Dàn ý của
một bài văn
tự sự.
M bi
Thõn bi
Kt bi
- Luyn tp
- Khỏi quỏt v
tỏc gi, tỏc phm
+ Tỏc gi
+ Tỏc phm
+ Th loi
+ B cc
- c hiu ni
dung vn
bn( tỏc phm)
+ Hai cây
phong và kí
ức tuổi thơ:

+ Hai cây
phong trong
cái nhìn và
cảm nhận
của "Tôi" ngời hoạ sĩ:
- Nhng c sc
v ni dung,

- Vit mt bi vn t s cú s dng theo nhúm
yu t miờu t v biu cm cú di
khong 450 ch.
- Lũng say mờ, yờu thớch b mụn.

- Giỳp hc sinh hiu v cm nhn
c tỡnh yờu quờ hng v lũng bit
n ngi thy ó vun trng c m v
hy vng cho nhng tõm hn tr th.
Hiu rừ v ngh thut t s, miờu t,
biu cm trong vn bn truyn.
- c, hiu mt vn bn cú giỏ tr vn
chng; phỏt hin, phõn tớch nhng
c sc v ngh thut miờu t, biu
cm trong mt on trớch t s. Cm
th v p sinh ng, giu sc biu
cm ca cỏc hỡnh nh trong on trớch.
- Lũng kớnh yờu v bit n thy cụ.

- Dy hc
trờn lp
- T chc

theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm


Tun 11
(T
n
.
42

43,44

ngh thut.
- Ni dung bi
hc
+Tỡm hiu khỏi
nim, tỏc dng
ca núi quỏ
Núi quỏ
+ Mt s lu ý
khi s dng bin
phỏp tu t núi
quỏ
- Luyn tp
ễn tp - Ni dung bi
hc
truyn
kớ Vit + Hệ thống
hoá các văn

Nam.
bản truyện
ký đã học.
+ So sánh sự
giống

khác
nhau
của ba văn
bản ó hc.
+ Các bài
văn
,đoạn
văn
hoặc
nhân
vật
văn học mà
em
yêu

- Giỳp hc sinh hiu c khỏi nim
v tỏc dng ca núi quỏ trong vn
chng cng nh trong giao tip hng
ngy.
- Bit vn dng hiu bit v bin phỏp
núi quỏ trong c - hiu v to lp vn
bn.
- Phờ phỏn nhng li núi khoc, núi sai
s tht.


- Dy hc
trờn lp
- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm

- Giỳp hc sinh h thng hoỏ v khc
sõu nhng kin thc c bn v cỏc vn
bn truyn ký Vit Nam ó hc hc
k I: c sc v ni dung t tng v
hỡnh thc ngh thut; quỏ trỡnh hin
i hoỏ vn hc Vit Nam ó hon
thnh v c bn vo na u th k
XX.
- Rốn k nng h thng, so sỏnh, khỏi
quỏt v trỡnh by nhn xột, kt lun.
- Lũng say mờ, yờu thớch mụn hc.

- Dy hc
trờn lp
- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm


thÝch:
- Giúp học sinh hiểu được khái niệm,

tác dụng của nói giảm, nói tránh.
- Phân biệt nói giảm, nói tránh với nói
không đúng sự thật.
- Ý thức giữ gìn sự trong sáng của
tiếng Việt.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

Nói
giảm,
nói
tránh

- Luyện tập
- Nội dung bài
học
+Tìm hiểu khái
niệm, tác dụng
của nói giảm
nói tránh?
+ Một số lưu ý
khi sử dụng biện
pháp tu từ nói
giảm nói tránh
- Luyện tập


Luyện
nói: Kể
chuyện
theo
ngôi kể
kết hợp
với
miêu tả
và biểu
cảm.
Kiểm
tra giữa

- Giúp học sinh ôn lại và nắm chắc các
kiến thức về ngôi kể đã học ở lớp 6.
- Rèn kĩ năng kể chuyện trước tập thể
* ¤n tËp vÒ
và kĩ năng kể chuyện kết hợp với miêu
ng«i kÓ
tả và biểu cảm.
- Kh¸i niÖm:
- C¸c ng«i - Biết cách trình bày đạt yêu cầu một
câu chuyện có kết hợp các yếu tố miêu
kÓ:
+KÓ
theo tả và biểu cảm.
ng«i
thø
nhÊt

+KÓ
theo
ng«i thø ba
- VÝ dô:
* Luyện tập
- Biết vận dụng - Kiểm tra kiến thức của học sinh về
những kiến thức phần truyện kí hiện đại, kiến thức

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

Tuần 12
(Từ … …
đến
……….
45

46-48

Tuần 13
(Từ … …

- Dạy học
trên lớp.



đến
……….

49

50

đã học về văn
học Việt Nam và
văn học nước
ngoài để làm bài
kiểm tra . Qua
đó đánh giá tình
hình học tập và
kết quả nhận
thức về văn học
Việt nam và văn
học nước ngoài.
- Nghiên cứu đề
bài.
- Diễn đạt trình
bày hoàn chỉnh
kì 1
bài kiểm tra.
Thông
- Khái quát về
tin
về tác giả, tác phẩm
ngày
+ Tác giả

trái đất + Tác phẩm
năm
+ Thể loại
2000.
+ Bố cục
- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ Th«ng b¸o
vÒ Ngµy Tr¸i
§Êt:

Tiếng Việt và Tập làm văn đã học
- Rèn kĩ năng khái quát, tổng hợp,
phân tích, so sánh, lựa chọn, viết đoạn
văn.
- Ý thức tự giác, tinh thần kỉ luật.

- Thấy được ý nghĩa to lớn của việc
bảo vệ môi trường. Thấy được tính
thuyết phục trong cách thuyết minh về
tác hại của việc sử dụng bao bì ni lông
và tính hợp lý của những kiến nghị mà
văn bản đề xuất.
Thấy được sức thuyết phục bởi sự kết
hợp chặt chẽ giữa 2 phương thức lập
luận và thuyết minh trong văn bản.
- Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu và phân
tích văn bản nhật dụng dưới dạng văn
bản thuyết minh một vấn đề khoa học.

- Rèn kĩ năng sống có trách nhiệm bảo

- Tổ chức
theo cá nhân.
+ GVphát đề,
nêu yêu cầu
của tiết học,
bao quát HS
làm bài, hết
giờ thì thu
bài làm của
HS
+ HS đọc đề ,
làm bài
nghiêm túc,
Hết giờ thì
nộp bài làm
của mình.
- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

-Tích hợp với vấn
bảo vệ môi trườn


+ Tác hại của

việc
dùng
bao ni lông

những
biện
pháp
kiến
nghị
cần thiết:
+ Lời kêu gọi
và ý nghĩa
to lớn, trọng
đại của vấn
đề:
- Nhng c sc
v ni dung,
ngh thut.
Cõu
ghộp
51,52

+ Ni dung bi
hc
- c im ca
cõu ghộp
- Cỏch ni cỏc
v cõu:
- Quan h ý
ngha gia cỏc

v cõu.

v mụi trng
- Cú nhng suy ngh v hnh ng tớch
cc v vn x lớ rỏc thi sinh hot.
- Tuyờn truyn v thc hin tt vic
bo v mụi trng

- Giỳp hc sinh nm c c im
ca cõu ghộp, cỏch ni cỏc v trong
cõu ghộp.
- Phõn bit cõu ghộp vi cõu n v
cõu m rng thnh phn. Ni c cỏc
v ca cõu ghộp theo yờu cu.
- í thc gi gỡn s trong sỏng ca
ting Vit.

- Dy hc
trờn lp
- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm


Tuần 14
(Từ … …
đến
……….


53

54

+ Luyện tập
- Khái quát về
tác giả, tác phẩm
+ Tác giả
+ Tác phẩm
+ Thể loại
+ Bố cục
- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ Thông báo về
nạn dịch thuốc

+ Tác hại của
thuốc lá.
+ Kiến nghị
chống thuốc lá.
- Những đặc sắc
Ôn dịch về nội dung,
nghệ thuật.
thuốc
lá.
Tìm hiểu - Đặc điểm, vai
chung về trò, tác dụng của
văn bản
văn bản thuyết

thuyết
minh
minh
- Luyện tập

- Biết cách đọc - hiểu, nắm bắt các vấn
đề xã hội trong các văn bản nhật dụng.
- Hiểu được tác hại của thuốc lá. Thấy
được sức thuyết phục bởi sự kết hợp
chặt chẽ giữa 2 phương thức lập luận
và thuyết minh trong văn bản.
- Hiểu được tác hại của thuốc lá với cá
nhân và cộng đồng
- Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu và phân
tích văn bản nhật dụng dưới dạng văn
bản thuyết minh một vấn đề khoa học.
- Rèn kĩ năng sống có trách nhiệm
tránh xa các tệ nạn xã hội,
- Có thái độ quyết tâm phòng chống
thuốc lá.
- Tuyên truyền và thực hiện tốt quy
định của pháp luật về cấm thuốc lá

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm


-Học sinh nắm được đặc điểm, vai trò,
tác dụng của văn bản thuyết minh.
Phân biệt văn bản thuyết minh với các
văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị
luận.
- Rèn kỹ năng viết và phân tích văn
bản thuyết minh.
- Lòng say mê, yêu thích bộ môn.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

-Tích hợp với vấn
vấn đề tệ nạn xã h


55

- Các phương
pháp thuyết
minh
- Luyện tập

- Học sinh có kiến thức về văn bản
thuyết minh; đặc điểm, tác dụng của
phương pháp thuyết minh.

- Nâng cao hiểu biết và vận dụng các
phương pháp thuyết minh trong việc
tạo lập văn bản.
- Lòng say mê, yêu thích bộ môn.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
Lồng ghép giáo dụ
theo cá nhân.
quốc phòng và an
- Dạy học
ninh
theo nhóm

- Nêu lại đề bài.
- Đưa ra đáp án.
- Rút kinh
nghiệm.
- Sửa lỗi.
- Trả bài, gọi
điểm

- Nắm vững, vận dụng kiến thức phần
truyện kí Việt Nam (VH HTPP) giai
đoạn 1930-1945, phần văn học nước
ngoài, Phần tiếng Việt, Tập làm văn đã
học
- Chữa lỗi về liên kết văn bản và các
lỗi chính tả.

- Nhận ra ưu điểm và nhược điểm
trong bài kiểm tra từ đó biết sửa lỗi,
biết bổ sung kiến thức thiếu hụt và
phát huy ưu điểm cho bài viết sau.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

- Thấy được ý nghĩa to lớn của vấn đề
dân số
- Hiểu được tác hại của tăng dân số.
Thấy được sức thuyết phục bởi sự kết
hợp chặt chẽ giữa 2 phương thức lập
luận và thuyết minh trong văn bản.
- Hiểu được việc hạn chế sự bùng nổ

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

Phương
pháp
thuyết

minh

56

Tuần 15
(Từ … …
đến
……….

Trả
bài
kiểm tra
giữa kì I
Bài
- Khái quát về
toán
tác giả, tác phẩm
dân số. - Giá trị nội
dung và nghệ
thuật
+D©n sè Bµi to¸n tõ

-Tích hợp với vấn
bảo vệ môi trườn
vấn đề dân số và
KHH gia đình


57


58

thêi cæ ®¹i
+ Thùc tr¹ng
d©n sè
+ Lêi kªu gäi
- Những đặc sắc
về nội dung,
nghệ thuật.

và gia tăng dân số là đòi hỏi tất yếu
của sự phát triển loài người. Vấn đề
gia tăng dân số ảnh hưởng mạnh mẽ
đến chất lượng đời sống của gia đình
với toàn xã hội. Vấn đề kế hoạch hóa
gia đình giảm bớt sự gia tăng dân số là
vấn đề toàn cầu, là con đường "tồn tại
hay không tồn tại". Thấy được cách
trình bày một vấn đề có tính chất toàn
cầu của văn bản.
- Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu và phân
tích văn bản nhật dụng dưới dạng văn
bản thuyết minh một vấn đề khoa học.
- Rèn kĩ năng sống có các biện pháp
thực hiện kế hoạch hoá gia đình….
- Có những suy nghĩ và hành động tích
cực về vấn đề dân số
- Tuyên truyền và thực hiện tốt kế
hoạch hoá gia đình.
Dấu ngoặc - Dấu ngoặc - Học sinh nắm được công dụng và

đơn
và đơn.
cách sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai
dấu
hai - Dấu hai chấm. chấm.
chấm
- Công dụng dấu - Rèn kỹ năng sử dụng dấu ngoặc đơn
ngoặc kép
và dấu hai chấm trong khi viết văn
- Luyện tập
bản.
- Ý thức sử dụng dấu câu.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm


59

60

Tuần 16
(Từ … …

- Đề văn thuyết
minh và cách

Đề văn làm bài văn
thuyết minh.
thuyết
minh và - Đề văn thuyết
minh.
cách
làm bài - Cách làm bài
văn thuyết minh.
văn
- Luyện tập
thuyết
minh.
- Các tác giả, tác
phẩm của Phú
Thọ trước 1975
- Nội dung tác
phẩm, đoạn trích
Chương
về thiên nhiên,
trình địa
con người,
phương
phong tục văn
(phần
hóa của quê
Văn)
hương Phú Thọ

Dấu
ngoặc


- Học sinh có kiến thức về văn bản
thuyết minh; đặc điểm, tác dụng của
phương pháp thuyết minh.
- Nâng cao hiểu biết và vận dụng các
phương pháp thuyết minh trong việc
tạo lập văn bản.
- Lòng say mê, yêu thích bộ môn.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

-Học sinh bước đầu có ý thức quan
tâm đến truyền thống văn học của địa
phương. Hiểu biết thêm về tác giả văn
học địa phương và các tác phẩm văn
học viết về địa phương trước 1975.
Cách tìm hiểu các nhà văn, nhà thơ ở
địa phương và các tác giả viết về địa
phương. Bước đầu biết thẩm bình và
biết được công dụng tuyển chọn các
tác phẩm văn học.
- Rèn luyện kỹ năng sưu tầm, tuyển
chọn, thống kê tài liệu viết về địa
phương.
- Lòng say mê, yêu thích môn học.


- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

- Công dụng dấu - Học sinh hiểu rõ công dụng của dấu - Dạy học
ngoặc kép
ngoặc kép.
trên lớp


n
.

- Luyn tp

- Rốn k nng s dng du ngoc kộp;
s dng phi hp du ngoc kộp v
cỏc du khỏc khi trớch dn th vn
trong bi vit TLV.
- Lũng say mờ, yờu thớch mụn hc

- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm


- Đề bài:
Thuyết minh
về cái phích
nớc
(bình
thuỷ tinh).
- Yêu cầu:
Giúp
ngời
nghe
hiểu
đúng, đầy
đủ về cái
phích nớc.
- Tìm ý và
lập dàn ý:
+ Tỡm ý
+ Lp dn ý
- Luyn tp
- Khỏi quỏt v
tỏc gi, tỏc phm
+ Tỏc gi
+ Tỏc phm
+ Th loi

- Hc sinh cng c, nõng cao kin thc
v k nng lm bi vn thuyt minh v
mt th dựng.
- Bit trỡnh by thuyt minh mt th
dựng bng ngụn ng núi. Rốn k

nng trỡnh by trc tp th rừ rng,
lu loỏt.
- Bỡnh tnh, t ch trc ỏm ụng.

- Dy hc
trờn lp
- T chc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
theo nhúm

- Thy c nột mi m v ni dung
trong mt s tỏc phm th Nụm vit
theo th tht ngụn bỏt cỳ ng lut
ca vn hc yờu nc u th k XX
qua sỏng tỏc tiờu biu ca Phan Chõu

- Dy hc
-- Tớch hp t tng
trờn lp
Chớ Minh v bn ln
- T chc
cỏch mng ca Bỏc
theo cỏ nhõn.
- Dy hc
-- Lng ghộp giỏo d

61

kộp


62-64
Luyn
núi:
Thuyt
minh mt
th
dựng.

Tun 17
(T
n
.


65

66

+ Bố cục
- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ Bốn câu đầu :
Hình ảnh người
tù ở đảo Côn
Lôn.
Đập đá ở + Bốn câu thơ
Côn Lôn. cuối:
Cảm xúc và suy

nghĩ của người
anh hùng cách
mạng.
- Những đặc sắc
về nội dung,
nghệ thuật.
Ôn tập
- Lí thuyết:
Tiếng Việt + Từ vựng:
Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Trường từ vựng
Từ tượng hình –
từ tượng thanh:
Từ ngữ địa
phương và biệt
ngữ xã hội:
+ Ngữ pháp:

Trinh
theo nhóm
- Cảm nhận được vẻ đẹp của người chí
sĩ yêu nước, nghệ thuật truyền cảm, lôi
cuốn trong tác phẩm.
- Cảm nhận được vẻ đẹp hình tượng
của người chiến sĩ yêu nước được
khắc hoạ bằng bút pháp nghệ thuật
lãng mạn , giọng điệu hào hùng trong
một tác phẩm tiêu biểu của Phan Châu
Trinh.

Đọc diễn cảm bài thơ, tìm hiểu và cảm
nhận vẻ đẹp hình tượng của người
chiến sĩ yêu nước
-Niềm tự hào về truyền thống yêu
nước của cha ông

- Học sinh hệ thống hoá những kiến
thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt
đã học ở học kỳ I.
- Vận dụng thuần thục kiến thức tiếng
Việt đã học để hiểu nội dung, y nghĩa
văn bản hoặc tạo lập văn bản.
- Ý thức giữ gìn sự trong sáng của
tiếng Việt.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

quốc phòng an ninh
thần yêu nước, ý ch
CM
.


Trợ từ – Thán
từ:

Tình thái từ:
Câu ghép:.
+ Các biện pháp
tu từ:
Nói giảm nói
tránh
Nói quá:
+ Các loại dấu
câu:
- Luyện tập:

67,68

Tuần 18
(Từ … …
đến
……….

Kiểm tra
học kì I

Muốn làm
thằng
Cuội.

Đánh giá kết quả
học tập của HS
trong học kì I về
môn Ngữ văn.
Thấy được kết

quả học tập của
mình để cố gắng
ở kì II.

- Đánh giá khả năng nhận thức của học
sinh về kiến thức môn ngữ văn ở học
kỳ I: Văn thơ trữ tình, văn thuyết
minh, văn bản nhật dụng, tiếng Việt …
- Rèn kỹ năng diễn đạt, biết vận dụng
trí thức khách quan vào bài viết. Rèn
luyện các kỹ năng thực hành.
- Ý thức tự giác, tinh thần kỉ luật.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.

- Khái quát về
tác giả, tác phẩm
+ Tác giả
+ Tác phẩm
+ Thể loại

- Học sinh cảm nhận được tâm sự và
khát vọng của hồn thơ lãng mạn Tản
Đà. Thấy được tính chất mới mẻ trong
một sáng tác viết theo thể thơ truyền
thống của Tản Đà. Sự đổi mới về ngôn


- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học


69

70,71
Thuyết
minh về
một thể
loại văn
học.
72

Trả bài
kiểm tra
học kỳ I.

+ Bố cục
- Đọc hiểu nội
dung văn
bản( tác phẩm)
+ Hai câu đầu:
+ Bốn câu tiếp
theo.
+ Hai câu cuối
- Những đặc sắc

về nội dung,
nghệ thuật.
- Kĩ năng và vận
dụng kiến thức
để làm bài văn
thuyết minh về
thể loại văn học:
Thất ngôn bát cú
- Luyện tập

- Nêu lại đề bài.
- Đưa ra đáp án.
- Rút kinh
nghiệm.
- Sửa lỗi.
- Đọc bài tốt.
- Trả bài, gọi
điểm

ngữ, giọng điệu, ý tứ, cảm xúc. Lời thơ theo nhóm
nhẹ nhàng, trong sáng, giản dị, pha
chút hóm hỉnh, duyên dáng.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích cấu trúc
thơ thất ngôn bát cú Đường luật.
- Lòng yêu nước.

- Học sinh nắm được các kĩ năng và
vận dụng kiến thức để làm bài văn
thuyết minh về một thể loại văn học.
Củng cố kiến thức về kiểu bài thuyết

minh.
- Tạo lập một văn bản thuyết minh có
độ dài 300 chữ.
- Lòng say mê, yêu thích bộ môn.

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm

- Nhận xét, đánh giá kết quả toàn diện
của học sinh qua bài làm tổng hợp về:
Mức độ tiếp thu kiến thức văn, tiếng
việt, vận dụng trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm. Mức độ vận dụng kiến thức
để giải quyết các bài tập phần Văn và
Tập làm văn.
- Kỹ năng viết đúng thể loại văn học

- Dạy học
trên lớp
- Tổ chức
theo cá nhân.
- Dạy học
theo nhóm


theo yêu cầu đề bài. Kỹ năng trình bày,

diễn đạt, dùng từ, đặt câu.
- Lòng say mê, yêu thích bộ môn.

NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(Ký, ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG/NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


×