Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tiếng anh 6: Bài giảng_unit_7_skills_1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.55 KB, 2 trang )

UNIT 7. TELEVISION
LESSON 5. SKILLS 1
Môn: Tiếng Anh 6 chương trình mới
Giáo viên: Cô Quang Thị Hoàn
New words:
- instructor /ɪnˈstrʌk.tər/ (n): người hướng dẫn
- compete /kəmˈpiːt/ (v): thi đấu
- rink /rɪŋk/ (n): vòng thi đấu
- system /ˈsɪs.təm/ (n): hệ thống
- Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.tər/ (n): sao Mộc
- wheelbarrow /ˈwiːlˌbær.əʊ/ (n): xe cút kít
Activity 1. Read the schedule for Around the World!
[Đọc lịch phát sóng của chương trình “Vòng quanh Thế giới” ]
Thời gian
8:00

Chương trình
Động vật: Cuộc sông dưới nước

Mô tả
Một phim tài liệu về thế giới sông đầy màu sắc ở
Thái Bình Dương

9:00

Hài: Người huấn luyện Vẹt

Có nhiều điều vui nhộn với Người huấn luyện Vẹt
và ngày đầu tiên ở sàn trượt băng

10:30



Thể thao: Cuộc đua xe kút kít

Bốn đội tại trường Wicked cạnh tranh trong cuộc
đua hấp dẫn nhất. Ai thắng!

11:00

12:15

Chương trình trò chơi: Trẻ con luôn Chương trình trò chơi tuần này sẽ kiểm tra sự hiểu
đúng

biết của bạn về rừng già Amazon

Khoa học: Cuộc hành trình đến với

Khám phá những điều lạ về một hành tinh trong

sao Mộc

cùng hệ của chúng ta

Activity 2. Answer the following questions about the schedule.
[Trả lời những câu hỏi sau vể lịch trình]
Gợi ý:
1. Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
=> Wheelbarrow Races.
2. Tên của vở hài kịch là gì?
=> The Parrot Instructor.

3. Chúng ta có thể xem một chương trình trò chơi sau 11 giờ được không?
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


=> Yes, we can.
4. Nội dung của chương trình động vật là gì?
=> A documentary about the colorful living world in Pacific.
5. Sao Mộc là tên của một nhà khoa học phải không?
=> No, it isn’t.
Activity 3. Read the information about the people below and choose the best programme for each.
[ Đọc thông tin về những người bên dưới và chọn chương trình phù hợp nhất cho mỗi người]
Gợi ý:
People (Người)

Programme (Chương trình)

1. Phong thích khám phá vũ trụ.

Science (Khoa học): Journey to Jupiter

2. Bob thích những chương trình làm anh ấy cười.

Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor

3. Nga thích học thông qua những chương trình và trò

Game show (Chương trình trò chơi): Children are

chơi.


Always Right

4. Minh thích xem những sự kiện thể thao.

Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races

5 Linh quan tâm đến cá biển.

Aninals (Động vât): Ocean Life

Activity 4. Work in groups.
Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should include the following information:
- the name of the programme

- the content of the programme

- the channel it is on

- the reason you like it

Gợi ý:
Làm việc theo nhóm.
Nói cho nhóm của em nghe về chương trình truyền hình em yêu :iách. Bài nói của em nên bao gồm những
thông tin sau:
- Tên chương trình
- Nó chiếu trên kênh nào
- Nội dung chương trình
- Lý do em thích
Sample:
Hi, my name is Hoan. I really love comedies as they make me laugh and relax after a hard-working day. And

the programme I never miss watching is Weekend Meeting. It is on VTV3 Channel, and Xuan Bac is my
favorite artirst. He is so fun and cute. The way he speaks is so humorous that all people can’t help loving him.
How about you? Tell me about your favorite programme.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×