Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tiếng anh 6: Bài giảng_unit_8_looking_back

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.54 KB, 3 trang )

UNIT 8. SPORTS AND GAMES
LESSON 7. LOOKING BACK
Môn: Tiếng Anh 6 mới
Cô giáo: Quang Thị Hoàn
Activity 1. Find one odd word or phrase in each line.
[Tìm từ khác loại trong mỗi hàng.]
Gợi ý:
1. Chọn C. bicycle (xe đạp), vì những từ còn lại chỉ những môn thể thao chơi đối kháng như bóng hoặc cầu. A.
volleyball (bóng chuyền), B. badminton (cầu lông) D. tennis (quần vợt).
2. Chọn A. playground (sân chơi), vì những từ còn lại chỉ dụng cụ thể thao B. bat (gậy); c. racket (vợt); D. ball
(bóng).
3. Chọn D. driving, vì những từ còn lại là môn thể thao dùng chân. A. running (chạy); B cycling (đạp xe), c.
swimming (bơi lội).
4. Chọn C. winter sports (thể thao mùa đông), vì những từ còn lại chỉ chương trình truyền hình, A. cartoon
(phim hoạt hình), B. sport news (tin tức thể thao), D. weather forecast (dự báo thời tiết).
5. Chọn B. intelligent (thông minh), vì những từ còn lại chỉ tính từ liên quan đến sức khỏe, thể thao, A. sporty
(cường tráng), c. fit (cân đối), D. healthy (khỏe mạnh).
Activity 2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four words belong
to.
Example: pool, breaststroke, dive, float: swimming
[Đọc 4 từ trong mỗi hàng. Viết tên của môn thể thao hoặc trò chơi mà 4 từ đã cho gợi ý.]
Gợi ý:
1. pedal (bàn đạp), wheels (bánh xe), ride (tay lái), race (đua): cycling
2. ball (bóng); kick (đá); goal (bàn thắng); referee (trọng tài): football
3. ring (sàn đấu), rope (dây thừng), gloves (bao tay), hit (đánh): boxing
4. table (bàn), paddle (vợt bóng bàn), serve (lượt giao bóng), ball (bóng): table tennis
5. basket (rổ), points (điểm), ball (bóng), court (sân): basketball
Activity 3. Put the verbs in brackets in the correct form.
[Đặt những động từ trong ngoặc vào hình thức đúng.]
Gợi ý:
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




1. are
Thế vận hội được tổ chức 4 năm 1 lần.
2. took
Thế vận hội đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
3. started
Người ta bắt đầu sử dụng máy tính cách đây khoảng 50 năm.
4. are playing
- Tiếng ồn gì thế?
- Bọn trẻ đang chơi trò kéo co đó mà.
5. did you do - cycled - watched
- Bạn đã làm gì cuối tuần trước?
- Mình đã đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó mình xem ti vi vào buổi chiều.
Activity 4. What do you say in these situations?
[Trong những tình huống này em nói gì?]
Gợi ý:
1. Please stop making noise.
2. Go out to play with your friend.
3. Don’t feed the animals.
4. Stand in line, boys.
5. Don’t tease the dog. Không chọc ghẹo chó.
Activity 5. Fill in each blank with a word to finish the passage.
[Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp.]
Gợi ý:
(1) play

(2) hear

(3) game(s)


(4) sport

(5) famous

Dịch đoạn văn:
Thể thao và trò chơi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sông chúng ta. Mỗi người trong chúng ta có thể
chơi thể thao hoặc trò chơi, hoặc xem những sự kiện thể thao trên truyền hình hoặc ở sân vận động. Khi bạn
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


nghe đài phát thanh buổi sáng, bạn có thể nghe bản tin thể thao. Khi bạn mở một tờ báo ra, bạn sẽ luôn thấy
thông tin về vài trò chơi, hoặc một bài báo về môn thể thao yêu thích của bạn. Chương trình truyền hình về thể
thao rất phổ biến và bạn có thể xem thứ gì đó thú vị gần như mỗi ngày. Những câu chuyện về những người nổi
tiếng nam hay nữ trong thế giới thể thao thường rất thú vị.
Activity 6. Match the questions in A with their correct answers in B.
[Nối câu hỏi trong phần A với câu trả lời trong phần B sao cho phù hơp.]
Gợi ý:
1 – a: Bạn chơi karate bao lâu một lần?
Tôi chơi một lần một tuần.
2 – e: Các bạn đi câu cá ở đâu?
Chúng mình đi câu cá ở sông gần nhà.
3 – b: Bạn chơi cầu lông với ai?
Mình chơi với chị mình.
4 – c: Bạn thích môn thể thao hoặc trò chơi nào?
Mình thích cờ vua.
5 – d: Ai thắng cuộc thi bóng bàn trong trường?
Chúng tôi thắng.

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




×