Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tổng hợp đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.85 KB, 16 trang )

Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

BỘ ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TOÁN LỚP 6
ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II

HUYỆN THANH OAI

NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN THI: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh
a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12
b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 105 : 3 = - 23
b) |x – 8| + 12 = 25
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) Error: Reference source not found
Error: Reference source not found

b) Error: Reference source not found

c)

d)Error: Reference source not found

Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao


cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân
giác của góc xOz
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn?
Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A = Error: Reference source not found


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6
Câu

Đáp án

Điểm

a/ (42 – 98) – (42 – 12) -12
Câu 1 = 42 – 98 – 42 + 12 - 12

0,5

= (42 – 42) + (12 -12) – 98
= - 98
b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)

0,5

= [(-5).(-2)].[4.(-25)].3


0,5

= - 3000
a/ x – 105 : 3 = - 23

0,5

Câu 2 x – 35 = - 23

0,5

x = 12
Vậy x = 12
b/ |x – 8| + 12 = 25

0,5

|x – 8| = 25 – 12

0,5

|x – 8| = 13
=> x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13

0,5

x = 21; x = -5
Câu a3)
b)
c)

d)

Vậy x = 21 hoặc x = -5
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found

0,75
0,75
0,75

Câu 4 Hình vẽ đúng chính xác đến câu a

0,75
0,5

a) Giải thích được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz

0,75

b) Error: Reference source not found

0,5

Error: Reference source not found

0,5

Error: Reference source not found


0,75


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 5 A = Error: Reference source not found
= Error: Reference source not found

0,5

=Error: Reference source not found
= 4.Error: Reference source not found
= 4 . Error: Reference source not found
= Error: Reference source not found
0,5

ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số:


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9


1)

−8
12

2)

15
−60

3)

−16
−72

4)

35
14.15

Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1)

5 −7
+
12 12

2)


1 −2
+
2 3

3)

3 4

5 3

4)

−15 21
.
14 20

Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết
1) x −

1 3
=
2 4

2) x +

7 3
=
8 4

3)


1
1 −1
.x − =
2
4 2

4)

1 5
2
− :x =
2 6
3

Câu 4 (2,0 điểm)
1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn
2) Tính nhanh : A = 1 +

−1
−1
và lớn hơn
.
12
2

1 1
1
1
1

+
+
+ +
.
8 24 48 80 120

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6
Câu
Câu 1
(2,0 điểm)

Đáp án
−8 −2
=
12 3
15 −1
=
2)
−60 4
−16 2
=
3)
−72 9

1)

Điểm
0,5
0,5
0,5



Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

35
5.7
1
=
=
14.15 7.2.3.5 6
5 −7 5 + ( −7 )
=
1) +
12 12
12
−2
=
12
−1
=
6
1 −2 3 −4
2) + = +
2 3 6 6
3 + ( −4 )
=
6
−1
=
6

3 4 9  20 
3) − = +  − ÷
5 3 15  15 
9 + ( −20 )
=
15
−11
=
15
−15 21 ( −15 ) .21
. =
4)
14 20
14.20
( −3) .3
=
2.4
−9
=
8
1 3
1 3
1) x − = ⇒ x = +
2 4
2 4
2 3
⇒x= +
4 4
5
⇒x=

4
7 3
3 7
2) x + = ⇒ x = −
8 4
4 8
6 7
⇒x= −
8 8
1
⇒x=−
8
1
1 −1 1
1 −1
3) .x − = ⇒ .x = +
2
4 2
2
4 2

4)

Câu 2
(3,0 điểm)

Câu 3
(3,0 điểm)

0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

1
−1
⇒ .x =
2
4
−1
⇒x=

2
1 5
2
5
1 2
4) − : x = ⇒ : x = −
2 6
3
6
2 3
5
−1
⇒ :x =
6
6
⇒ x = −5

1) Gọi PS có mẫu số là 12 nhỏ hơn

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
−1
−1
và lớn hơn

12
2


0,25
x
( x ∈ Z)
12
−1
x
−1
−6 x −1

< <
Ta có
< <
2
12 12
12 12 12
⇒ −6 < x < −1 ⇒ x ∈ { −5; −4; −3; −2}

Câu 4
(2,0 điểm)

0,25
0,25

Tổng các phân số đó là:
−2 −3 −4 −5 ( −2 ) + ( −3) + ( −4 ) + ( −5 ) −14 −7
+
+
+
=

=
=
12 12 12 12
12
12
6
1
1
1
1
1
2) A = 1 +
+
+
+
+
2.4 4.6 6.8 8.10 10.12
11 1 11 1 11 1 11 1  1 1 1 
= 1 +  − ÷+  − ÷+  − ÷+  − ÷+  − ÷
2  2 4  2  4 6  2  6 8  2  8 10  2  10 12 
11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
11 1 
= 1 +  − + − + − + − + − ÷= 1 +  − ÷
2  2 4 4 6 6 8 8 10 10 12 
2  2 12 
1 5
5
= 1+ . = 1
2 12
24


0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm
tối đa


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

ĐỀ SỐ 3
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 6

Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (2,0 điểm) Trong từng trường hợp sau, không cần vẽ hình hãy cho biết góc xOy là
góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?

·
1) xOy

= 900

·
2) xOy
= 1100

·
3) xOy
= 1800

·
4) xOy
= 650

Câu 2 (3,0 điểm)

·
·
1) Vẽ hai góc kề bù aOb và bOc, biết aOb
?
= 800 . Tính bOc
·
·
2) Vẽ mOn
?
= 1100 tia Ok là tia phân giác của góc mOn. Tính mOk
Câu 3 (5,0 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

·

·
xOy
= 350 , xOz
= 700 ; vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox.
·
1) Tính yOz
?


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

2) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?

·
·
3) Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOt. Tính xOy',
?
yOy'

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6
Câu
Câu 1

Đáp án
1)
2)
3)
4)

Góc vuông

Góc tù
Góc bẹt
Góc nhọn
1) Vẽ đúng
Ta có góc aOb và góc bOc kề bù nên:
·
·
aOb
+ bOc
= 1800

Câu 2

0,5

·
·
⇒ bOc
= 1800 − aOb
= 1800 − 800 = 1000

0,5

2) Vẽ đúng
Do Ok là tia phân giác của góc mOn

0,5


·

= mOn
nên: mOk
2
1
= .1100 = 550
2

Câu 3

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1) Vẽ đúng hết phần 1)
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta
·
·
có xOy
(vì 350 < 700 ) nên tia Oy
< xOz

0,5
0,5
0,5
0,5



Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

nằm giữa hai tia Ox và Oz
·
·
·
khi đó xOy
+ yOz
= xOz
·
·
·
= 700 − 350 = 350
⇒ yOz
= xOz
− xOy
·
·
2) Theo 1) ta có xOy
= yOz
= 350 và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và

Oz
Suy ra tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
3) Vì góc xOz và góc zOt chung cạnh Oz, hai cạnh Ox, Ot là hai tia

0,5
0,5
0,5
0,5


đối nhau nên góc xOz và góc zOt là hai góc kề bù
·
· = 1800 ⇒ zOt
· = 1800 − xOz
·
⇒ xOz
+ zOt
= 1800 − 700 = 1100

0,5


= 550
Do Oy’ là tia phân giác của góc zOt nên y· 'Ot = zOt
2

Vì góc xOy’ và góc y’Ot chung cạnh Oy’, hai cạnh Ox, Ot là hai tia
đối nhau nên góc xOy’ và góc y’Ot là hai góc kề bù
·
·
⇒ xOy
' + y· 'Ot = 1800 ⇒ xOy
' = 1800 − y· 'Ot = 1800 − 550 = 1250
·
·
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có xOy
< xOy
'


0,5

0,5

(vì 35 < 125 ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy’
·
·
·
·
·
·
khi đó xOy
0,5
+ yOy
' = xOy
' ⇒ yOy
' = xOy
' − xOy
= 1250 − 350 = 900
Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm
0

điểm tối đa

0


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

ĐỀ SỐ 4

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (3,0 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2
b)

27 −5 4 16 1

− + +
23 21 23 21 2

c)

−8 1 2 1 7
+ . + .
9 9 9 9 9

Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x
a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289)
b) x +

3 17 17
= −
10 12 20

d)


x
7 11
= +
20 12 30

e)

7 x 10
< <
(với x là số nguyên dương)
x 4 x

Bài 3 (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
·
xOy
= 300 , xOz
= 1050

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

b) Tính góc yoz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy
không? Vì sao?
Bài 4 (1,0 điểm): Cho A =

Chứng tỏ:

1 1 1
1
+ 2 + 2 + ... + 2
2
2 3 4
9

8
2
> A>
9
5

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6

Câu

Đáp án
a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45
= - 4500
b)

Câu 1
(3,0 điểm)

27 −5 4 16 1

− + +

23 21 23 21 2

27 5 4 16 1
=
+ − + +
23 21 23 21 2
 27 4   5 16  1
=  − ÷+  + ÷+
 23 23   21 21  2
5
=
2

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,25
0.25

1,0
c)
=
=
a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289

0,5

x = -22


0,5

b) x +

3 17
=
10 30

4
x=
15

Câu 2

x 19
c) =
20 20

0,25
0,5
0,25
0,5

(3,5 điểm) suy ra x = 19
0,25


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

0,25


28 x 2 40
7 x 10
<
<
d)vì < < nên 4 x 4 x 4 x
x 4 x
⇒ 28 < x 2 < 40

0,25
0,25

Vậy x2 = 36
Vì x > 0 nên x = 6

0,5
Câu 3
(2,5 điểm)

Vẽ đúng hình đến câu a
a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox
b) Tính được

0,5
0,5

·yOz = 1050 − 300
·yOz = 750

c) Chứng tỏ được tia Oz nằm giữa hai tia Oa và Oy

·
Tính được aOz
= 1800 − 1050 = 750

0,25
0,25

·
·
suy ra aOz
= zOy

0,25

Kết luận

0,25

Ta có:
0,5
...
Câu 4
(1,0 điểm)

...

Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên:
1 1 1 1
1 1 1
> 2 + 2 + 2 + ... + 2 > −

9 2 3 4
9
2 10
8
2
⇒ > A>
9
5

1−

0,25
0,25


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

ĐỀ SỐ 5
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2013 - 2014

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính.


3 −4
+
7 7
3 5
3
+
4) −
7 −6 −7

3 7
+
5 5
7 −5
+
3)
12 9
1)

2)

Câu 2 (2.0 điểm). Tìm x, biết.

−5
7 1
−x= −
6
12 3
x 32
4) =
2 x

3
Câu 3 (2.0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng kém chiều
5
4 11
=
7 7
1 −6 15
×
3) x + =
4 5 8
1) x +

dài

2)

1
km. Tính chu vi và diện tích của khu đất.
4

Câu 4 (2.0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy Oz và


·
·
·
Ot sao cho xOy
= 400 ; xOz
= 800 ; xOy = xOt
3


·
1) Tính yOz
·
2) Tia Ot có là tia phân giác của yOz
không, vì sao?
Câu 5 (2.0 điểm).


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

1) Tìm số nguyên n để A =

3n + 2
có giá trị là một số nguyên.
n

2) Cho a, b ∈ N* Hãy so sánh

a
a+n
và .
b+n
b

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6
Câu

Đáp án


3 7 3+ 7
+ =
5 5
5
10
= = 2 (không rút gọn vẫn cho tối đa, nếu bài điểm 10 thì xem xét
5

1)

Điểm
0,25

0,25

ở một số chỗ khác để trừ điểm toàn bài)

3 −4 3 + ( −4 )
+
=
7 7
7
−1
7

2)
Câu 1
(2 điểm)

7 −5 21 −20

+
=
+
12 9 36 36
21 + ( −20 ) 1
=
=
36
36
3 5
3 3 −5 −7
+
= −
+
4) −
7 −6 −7 7 6
3
 3 −7  −5 5
= +
=
÷−
7 3  6 6
3)

Câu 2

11 4

7 7
(2 điểm)

7
x = =1
7
−5
7 4
−x= −
2)
6
12 12
1) x =

−5
1
−x=
6
4
−5 1
x=

6 4

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25

0,25


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

−13
12
1 −9
3) x + =
4 4
−9 1
x=

4 4
x=

0,25

0,25

−5
x=
2
4) x.x = 2.32
x 2 = 8 2 = ( −8 )
x = 8 hoặc x = −8 (thiếu một đáp số xem xét để trừ toàn bài)
3 1
Chiều rộng của hình chữ nhật là: −

5 4
7
Thực hiện phép trừ và ghi đơn vị đúng:
(km)
12
3 7 
Chu vi hình chữ nhật  + ÷×2
 5 12 
71
Câu 3
Tính đúng chu vi và ghi đơn vị:
(km)
30
(2 điểm)
3 7
Diện tích hình chữ nhật: ×
5 12
7
Tính và ghi đơn vị đúng
(km2). Cả câu có 3 chỗ ghi đơn vị, nếu
20
2

ghi thiếu hoặc sai đơn vị từ 2 chỗ trở lên thì trừ điểm toàn câu 0,25

Câu 4
(2 điểm)

Câu 5
(2 điểm)


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25

0,25

điểm
Vẽ hình đúng
·
·
1) Lập luận xOy
để tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz
< xOz

0,25
0,25

·
·
·
Từ đó suy ra xOy
+ yOz
= xOz

0,5


·
Thay số và tính đúng góc yOz
= 400

0,5

·
2) Tính đúng xOt
= 600
Lập luận để chỉ ra tia Ot là tia phân giác
n
1) Để A là số nguyên thì ( 3n + 2 ) M

0,25
0,25
0,25

Do 3n M
n

0,25


Toancap2.net – Chia sẻ tài liệu Toán cấp 2 các lớp 6, 7, 8, 9

nên 2M
n hay n là ước của 2
Chỉ ra đúng 4 giá trị của n: n = 1 ; n = 2 ; n = −1 ; n = −2


0,25
0,25

2) Để so sánh hai phân số ta đi xét hiệu

0,25

a a+m
 n 

= ( a − b) 
÷
b b+m
b+n
Nếu a = b thì hai phân số bằng nhau với mọi n khác −b
Nếu a > b xét đủ các trường hợp để so sánh

Nếu a < b xét đủ các trường hợp để so sánh

0,25
0,25
0,25



×