Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Tổng hợp các chuyên đề kiến thức hóa học vô cơ, cơ bản và nâng cao bồi dưỡng HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.72 KB, 99 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M.
- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.
Giá trị của m là:
A. 23,2

B. 34,8.

C. 104.

D.

52.
Câu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu
được dung dịch X và 4,48 lit khí NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg
vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO
(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 9,6.

B. 12,4.

C. 15,2.

D. 6,4.

Câu 3: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc
thu được 3,024 lít khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110
ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là :


A. 7,21 gam

B. 8,2 gam

C. 8,58 gam

D. 8,74 gam

Câu 4: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol
Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là
A. 15,6 gam.

B. 11,2 gam.

C. 22,4 gam.

D.

12,88 gam.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3, thu được dung
dịch X và 448 ml khí N2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị m là
A. 29,6.

B. 30,6.

C. 31,6.

D. 30,0.


Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml
dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu
1


được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 88,7 gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 26,5 gam .

B. 35,6 gam.

C. 27,7 gam.

D. 32,6

gam.
Câu 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 (với số mol bằng nhau) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất
rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định
m?
A. 17,34 gam.

B. 19,88 gam.

C. 14,10 gam.

D. 18,80 gam.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một
nhóm amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88
lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủvới dung

dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 10,95.

B. 6,39.

C. 6,57.

D. 4,38.

Câu 9: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu
được V lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52
gam muối. Giá trị của V là
A. 3,4048.

B. 5,6000.

C. 4,4800.

D. 2,5088.

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít
dung dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa
muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở (đktc) và 4m/15 gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 72.

B. 60.

C. 35,2.


D. 48.

Câu 11: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X thu được 40 gam muối. Giá
trị của V là:
A. 23,64.

B. 30,24.

C. 33,6.

D. 26,88.

2


Câu 12: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 800 ml dung dịch
HNO3 2M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch
X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là:
A. 8,21 lít

B. 6,72 lít

C. 3,36 lít

D. 3,73 lít

Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam
Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (ddktc)
được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (không

thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là:
A. 4,5 và 6,39

B. 2,700 và 3,195

C. 3,60 và 2,130

D. 1,80 và 0,260

Câu 14: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO3
60% thu được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết
rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm
thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52 gam chất rắn.
A. 26,15%

B. 17,67%

C. 28,66%

D. 75,12%

Câu 15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được
dung dịch X và 4,48 lít NO, Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792
lít khí NO nữa và dung dịch Y (Khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y
hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của
m là:
A. 11,2

B. 9,6 g.


C. 16,8

D.

16,24
Câu 16: Cho 4,8 (g) Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl2 thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá
trị a là
A. 39,98(g)

B. 55,58(g)

C. 44,3(g)

D. 28,5 (g)

Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít
HNO3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8
gam kim loại. Giá trị của V lít là:
3


A. 0,45

B. 0,55

C. 0,575

D.


0,61
Câu 18: Lấy 2 mẫu Al và Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO 3
dư, để phản ứng xẩy ra hoàn toàn.
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối
- Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối
Biết X là khí nguyên chất, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định m?
A. 5,508 gam

B. 6,480 gam

C. 5,832 gam

D. 6,156 gam
Câu 19: Cho m gam Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và
Fe(NO3)3 2M thì khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 10,8 gam hoặc 15,0 gam
C. 10,8 gam

B. 13,2 gam
D. 15,0 gam

Câu 20: Lấy 3,48 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl
1,28M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là
NO (nếu có). Xác định m?
A.18,368 gam

B.19,988 gam

C.19,340 gam


D.18,874 gam
Câu 21: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH
0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu
được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam.

B. 28,4 gam.

C. 7,1 gam.

D. 14,2 gam.

Câu 22: Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5
M thu được dung dịch X và 2,016 lít H2 (ở đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Biết AgOH không tồn tại,
trong nước tạo thành Ag2O)
A. 44,60 gam

B. 23,63 gam

C. 14,35 gam

D. 32,84 gam
4


Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4
19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là :

A. 18,78 gam

B. 25,08 gam

C. 24,18 gam

D. 28,98 gam
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch
HNO3 aM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so
với hiđro bằng 18 và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là:
A. 1,4M

B. 2 M

C. 1,35 M

D. 1,2 M

Câu 25: Cho 12(g) hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol ( 1: 1) vào 200ml dung dịch
chứa HCl 2M và HNO3 0,5M.sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch A , khí NO và một phần kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được m(g) kết tủa. ( biết sản phẩm
khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác định m:
A. 57,4.

B. 55,6.

C. 60,1.

D. 68,2.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1.Chọn đáp án C

Fe2 :1
Fe : a BTE �
a  0,2.0,5.5 �
a  0,5

X�
��
��
� X �Fe3 : 0,4 � m  104
� 3 ���
2�
0,1.2  b
b  0,2
Fe : b



O :1,6

2

Câu 2. Chọn đáp án D
Fe: a BTE �
56a  64b  15,2 �
a  0,1


15,2�
���
��
��
Cu: b
3a  2b  0,2.3
b  0,15





�nMg  0,165 � ne  0,33
� �ne  0,01.3  0,1Fe3  0,1.Cu2 � m  0,1.64  6,4

�nNO  0,01

5


Câu 3. Chọn đáp án C
� �
ddA : Ba(AlO2)2 : amol
� �
� �nH2  0,135
 0,11H 

� �
Al du : 0,02 mol
� �


� 0,11  2a  3(2a  n�)  2a  3(2a  0,07) � a  0,04


Ba: a  0,04
��

BTE

X�
Al : 2a  0,02  0,1��

� 2.0,04  2.0,04.3  2b  0,135.2 � b  0,025 � m  8,58
��
O:b

��

Câu 4. Chọn đáp án A
Mg(NO3)2 : 0,4

Cu: 0,2
�nNO3  0,2.2  0,3.3  1,3 � �



� m  15,6�


1,3 0,8

Fe: 0,05
Fe(NO3)2 :
 0,25

�nMg  0,4

2


Câu 5. Chọn đáp án C
�nMg  0,2 � ne  0,4
�Mg(NO3)2 : 0,2

� m  31,6�

0,4  0,02.10
 0,025
�NH4NO3 : 0,025
�nN2  0,02 � nNH4NO3 

8

Câu 6. Chọn đáp án A


1,6  0,4
�nH  1,6 BTNT.hidro
����� nH2O 
 0,6



2

�nH2  0,2

mKim loai
� m  mKim loai  mO  16,9  0,6.16  26,5
� �


88,7�
Cl  : 0,4 � mKim loai  16,9

� �
SO2 : 0,6
� � 4

6


Câu 7. Chọn đáp án A
FeI 2 : 0,03

FeO : 0,01
Fe2 : 0,01
AgI : 0,06



2,32�

� � 3
 HI � Y � BTE
� m  17,34�
Fe2O3 : 0,01 �
Ag: 0,03
� I 2 : 0,01
Fe : 0,02


����

Câu 8. Chọn đáp án C

�nO  1,74 � mA  42,67
mO  27,84 � �
� mKL  50  0,58.62  14,04
�nNO3  0,58
0,58
NO3 �0,5O
�����
moxit  14,04 
.16  18,68
2

Câu 9. Chọn đáp án D

�nAl  0,16  nAl(NO3 )3
� �ne  0,48  3nNO  0,018.8 � nNO  0,112 � D

�nNH4NO3  0,018


Câu 10. Chọn đáp án D
7m

mFe  56a 

Fe:
a


15
��
Có ngay : m  120a�
do đó chất rắn là Cu
Cu: a �
8m

m 
� Cu 15
BTNT.nito
�����
� NO3  1,8  0,6  1,2

Fe: a
� 2a  a  1,2 � a  0,4 � m  120a  48


Cu: 0,5a



Câu 11. Chọn đáp án C
Fe: 0,2

BTE
mFe2 (SO4 )3  40 � Fe: 0,2 � 16�
��

� 0,2.3 0,4.4  2nSO2
C : 0,4 � 0,4CO2

� nSO2  1,1 � �n  1,5 � C

7


Câu 12. Chọn đáp án B


Fe3 : 0,3

� 2
BTDT
Fe : a
���
� 0,3.3  2a  b
�nCu  0,15 � nFe3  0,3 � X �

�NO : b � n  1,6  b

NO

� 3

56(a  0,3)  16c  31,2
Fe: 0,3  a �
� �
31
,2



BTE

O:c
� 3.0,3  2a  2c  3(1,6  b)
����
� �
2a  b  0,9
a  0,2




��
56a  16c  14,4 � �
b  1,3


2a  3b  2c  3,9 �
c  0,2



Câu 13. Chọn đáp án C
Fe(NO3)2 : 2a BTNT �
a: Fe2O3

���
��

Al(NO3)3 :2b
b: Al 2O3


�NO2 : 4a  6b

���
� X � 12a  18b  3a  3b  2(4a  6b)
O :
 0,5a  1,5b

�2
2
BTE

� 4a  6b  4(0,5a  1,5b  0,005)
�NO2 : 4a  6b
����
�Y�
� BTNT.nito
O2 : 0,5a  1,5b  0,005�����
� naxit  0,07  4a  6b


a  0,01

��
�C
b  0,005

BTNT

Câu 14. Chọn đáp án C
Cu : 0,08
�KNO2 : 0,4

�NO : a


BTNT .nito
CuO : 0,08 ����
� N �  0,08 �
�HNO3 : 0, 48 � 41,52 �
�NO2 : b
�KOH : 0,42
�KOH : 0,02


a  b  0,08
a  0,04


15,04

��
��
� %Cu ( NO3 ) 2 
 28,66
3a  b  0,08.2 �
b  0,04
50,4  5,12  0,04(30  46)


8


Câu 15. Chọn đáp án D
nCu  0,13 � nFe3  0,26

Fe2 : a
� 3
BTE
m� �
Fe : 0,26 ��

� 2a  3.0,26  0,28.3 � a  0,03
� NO : 0,28


� m  56(0,26  0,03)  16,24

Câu 16. Chọn đáp án C

Fe3 : 0,06

� 2
�nBr2  0,03
Fe : 0,04 � Ag


�X� 
� m  44,3

FeCl 2 : 0,1
Cl
:
0,2

AgCl



Br : 0,06 � AgBr


Câu 17. Chọn đáp án C
�Mg: 0,15
� �ne  0,15.2  0,3.2  0,9

Fe: 0,35  0,05  0,3

0,9  0,05.8  0,1.3
 0,025
8
BTNT.nito

����
� naxit  �N  0,15.2  0,3.2  0,025.2  0,05.2  0,1  1,15 � C

� nNH4NO3 

Câu 18. Chọn đáp án B
Gọi n là số e nhận ứng với khí X
Al : a

� 27a  24b Nếu muối không chứa NH4NO3 thì
�Mg: b

Có ngay : �

3a  0,06n

� 3a  4 (loại)

2b  0,03n


9



�Al(NO3)3 : a
52,32  213a

BTE


52,32�
� 3a  0,06n  8
52,32  213a ���

80
NH4NO3 :

27a  24a  0


80

��

336b  243a  32,4
�Mg(NO3)2 : b


42,36  148b

BTE

42,36�
� 2b  0,03n  8
42,36  148b ���
80
NH4NO3 :




80

a  0,24

��
b  0,27


Câu 19. Chọn đáp án A
Với trường hợp này ta đi thử đáp án là hay nhất (lưu ý đáp án A)

�Mg(NO3)2 : 0,45

�NO3 :3,1� �
TH1 : m  10,8�
� m  108.0,1  10,8
Fe(NO3)x
�Mg: 0,45


Trường hợp này Fe3+ chưa bị chuyển hết về Fe2+ nên chất rắn chỉ là Ag
�Mg(NO3)2 : 0,625

NO3 :3,1 �


TH2 : m  15�
��
3,1 0,625.2
Fe(NO3)2 

 0,925

�Mg: 0,625

2
�Ag: 0,1
� m  15�
�Fe:1 0,925

Câu 20. Chọn đáp án C

Fe2 : 0,015
�nFeO.Fe2O3  0,015 �
�� 

Cl : 0,128

�nH  0,128
� 0,128.(108  35,5)  m  0,128.(108  35,5)  0,015.108
18,368  m  19,988

Đề bài chơi ác rồi.Chặn khoảng cũng không suy ra ngay được .Phải tính thêm
chút nữa vậy.

4H  NO3  3e � NO  2H2O

� ne  0,006 � nAg  0,015  0,006  0,009
� du
�nH  0,128  2.0,015.4  0,008
m  mAgCl  0,009.108  19,34


Câu 21. Chọn đáp án D
10



�nOH  0,2  0,3  0,5 � nH2O  0,5

� BTKL
� mH3PO4  0,2.40  0,3.56  35,4  0,5.18
����
m

.2.98  24,8  44,4 � m  14,2
142

Câu 22. Chọn đáp án B

AgCl : 0,1

�nHCl  0,1
� nOH  0,08 � m  23,63�

Ag2O : 0,04

�nH2  0,09

Câu 23. Chọn đáp án B
BT.mol.ion
mAl2 (SO4 )3  80,37 � nAl2 (SO4 )3  0,235����

� nSO2  0,705  nH2SO4
4

� mdd
H2SO4 

0,705.98
80,37
80,37
BTKL
 352,5 ���
� 0,21302 

0,196
352,5  m mH2 352,5  m 0,3

� m  25,088

Câu 24. Chọn đáp án C
�Fe3 : a  3b
15a  b  1,44

� 2
�FeS 2 : a
�NO : 0,4

� �SO4 : 2a ; �
��
3a  9b  4a  c


NO
:
0,
24
Fe
O
:
b
� 2
� 3 4
� 

56(a  3b)  2a.96  62c  82,08

�NO3 : c
a  b  0,09

��
� �N  1,35
c  0,72


Câu 25. Chọn đáp án D
Ta sẽ sử dụng phương trình : 4H  NO3  3e � NO  2H2O
�nFe  0,1
�nCu  0,1

Có ngay : �



�nH  0,5

�nNO3  0,1� ne  0,3


Fe2 : 0,1
� 2
dd B �
Cu : 0,05

Cl  : 0,4 H : 0,1


Chú ý : Cho AgNO3 vào thì dung dịch có thêm NO3 nên
Fe2  1e  Fe3 (0,075 mol)
11


Ag: 0,025

� m  60,1�
AgCl : 0,4


→Chọn

D

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO SỐ 2
Câu 1.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho

thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu dược hỗn hợp Y. Nung y ở
nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu
được 67,4 gam chất rắn. Laya 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4
và 0,3mol H2SO4 thu được dd Q. Cho dd Ba(OH)2 láy dư vào dung dịch Q thu
được X gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn, Giá trị của X là:
A.185,3

B.197,5

C.212,4

D.238,2

Câu 2.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa
0,65 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch Y. Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol
O2 thu được dung dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
lấy dư thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x
là:
A.76,55gam

B.85,44gam

C.96,445gam

`

D.103,45gam
Câu 3.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung
dịch chứa 0,4mol KOH , 0,3 mol NaOH 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y
.Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết

các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.20,16 lít

B.18,92 lít

C.16,72 lít

D.15,68 lít.

Câu 4.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hỗn hợp X(Na,K,Ba)trong X có số mol của
Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong
H2O ,thu được dd Y và khí H2. Cho toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa
12


0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung nóng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất
rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2mol
HCl;0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y gam kết tủa. Biết các phản
ứng hoàn toàn. Giá trị của y là
A. 41,19

B.52,30

C.37,58

D.58,22

Câu 5.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) X là một tripeptit,Y là một pentapeptit,đều
mạch hở. Hỗn hợp Q gồm X;Y có tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn
toàn 149,7 gam hỗn hợp Q bằng H2O (xúc tác axit) thu được 178,5 gam hỗn hợp

các aminoaxit. Cho 149,7 gam hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH ;1,5
mol NaOH,đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được
dd A. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch A có giá trị là:
A.185,2gam

B.199,8gam

C.212,3gam

D.256,7gam

Câu 6.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KCl . Cho
80,7 gam X tan hết vào H2O thu được dd Y. Điện phân dung dịch Y (có màng
ngăn,điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân.
Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng 3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½
dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được y gam kết tủa. Các
phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là:
A. 86,1

B.53,85

C.43,05

D.29,55
Câu 7.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) X là một ancol ,khi đun X với H2SO4 đặc ở
nhiệt độ 180oC thu được 3 anken đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn
hợp Q gồm X và axit pentaonic cần x mol O2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối
lượng dd bazơ giảm y gam. Giá trị tương ứng của x,y lần lượt là:
A.1,11 và 125,61


B.1,43 và 140,22

C.1,71 và 98,23

D.1,43 và 135,36

Câu 8.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn
nhau một nguyên tử cacbon,thành phần chỉ gồm C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hoàn
13


toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào
một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4
gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol
KOH đến phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch không còn bazơ. Tỷ khối của
X so với Y nhận giá trị nào sau đây?
A.1,438

B.2,813

C.2,045

D.1,956

Câu 9. Cho 1,28g Cu vào 12,6g dd HNO3 60% thu đc dd X (ko có ion NH4+)
Sau đó cho X tác dụng hoàn toàn vs 105ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa
đc dd Y. Cô cạn Y đc chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng ko đổi, thu đc 8,78g
chất rắn. Tính C% Cu(NO3)2 trong X.
A.31,438


B.42,813

C.29,045

D.28,67

Câu 10: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)2, BaCl2, NH4NO3 được hòa tan vào nước được
dd X. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau.
-

Phần 1: Cho HCl (rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp

tục thêm 1 mẫu Cu dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136 ml khí NO. Các
khí đo ở đktc.
Phần 2: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 g kết tủa. % khối lượng của
Fe(NO3)2 trong hh A là
A.35,13%

B.35,27%

C.53,36%

D.30,35%

Câu 11: Nung 14,38 g hh KClO3 và KMnO4 1 thời gian được hh chất rắn A và
1,344 l khí (đktc) thoát ra. Cho dd HCl đặc dư vào A đến khi các phản ứng kết
thúc thấy có 3,36 l khí (đktc) thoát ra (cho rằng các khí tạo thành đều thoát hết
khỏi dd). Thành phần % khối lượng của KMnO4 trong hh ban đầu bằng:
A.60%


B.65,9%

C.42,8%

D.34,1%

Câu 12: Đốt cháy 16,1 g Na trong bình chứa đầy khí O2, sau 1 thời gian thu
được m g hh rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y
trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 l (đktc) hh khí Z, có tỉ khối so với He là 3. Giá
trị của m là

14


A.18,8

B.21,7

C.18,5

D.21,4
Câu 13: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 thu
được 5,6 lít H2 (ở đktc); dung dịch X và 57,52 gam kết tủa. Sục khí CO2 đến dư
vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 1,02
gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Na trong hỗn hợp kim loại là
A.7,744%

B.15,488%


C.12,460%

D.1,370%
Câu 14: Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau
một thời gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối
lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung
dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 32,475 gam

B. 37,075 gam

C. 36,675 gam

D. 16,9725 gam

Câu 15: Hỗn hợp rắn X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 2:1. Dẫn khí CO đi qua
m gam X nung nóng thu được 20 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung
dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m là:
A. 22,56

B. 24,08

C. 20,68

D. 24,44

Câu 16: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung
dịch HNO3 4M thu được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần

bằng nhau.
-

Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan.

-

Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam

kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,76

B. 38,40

C. 33,79

D. 32,48

15


Câu 17: Cho 5,52 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và FeS2 tác dụng với V lít dung
dịch HNO3 1M (lấy dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 4,704
lít NO2 ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 270
ml dung dịch NaOH 1M thu được kết tủa, nung kết tủa này trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 0,39.

B. 0,21.


C. 0,44.

D. 0,23.

Câu 18: Cho 0,2 mol Fe tác dụng với 600 ml dung dịch HNO3 2M, đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (không chứa ion NH4+) và hỗn hợp hai khí
(có tỉ lệ mol 1:3). Cho X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 2M , sau đó lọc
bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối
lượng không đổi thu được 63,2 gam chất rắn khan. Hai khí đó là:
A. N2 và N2O.

B. N2 và NO2.

C. NO và N2O.

D.

NO và NO2.
Câu 19: Cho 5 gam bột Mg vào dd KNO3 và H2SO4, đun nhẹ trong đk thích hợp
đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đc dd A chứa m gam muối và 1,792 lít hh khí B
(đkc)gồm 2 khí k0 màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài kk và còn lại 0,44 gam
chất rắn k0 tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 = 11,5. Giá trị của m là ?
A. 27,96

B. 31,08

C. 36,04

D. 29,72


Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số
mol 1 : 2) vào nước (dư) được dd X. Cho dd AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7

B. 68,2

C. 57,4

D. 10,8
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,40 gam FeS2 trong dd H2SO4 đặc, nóng (dư). Toàn
bộ khí thu được cho lội vào dd brom dư. Khối lượng brom (theo gam) tham gia
phản ứng là
A. 17,6

B. 8,8

C. 12

D. 24

Câu 22: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng
nhau. Cho P1 t/d hết với dd HCl dư được 155,4 gam muối khan. P2t/d vừa đủ với
16


dd B chứa HCl, H2SO4 loãng được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong
dd B là:
A. 1


B. 1,75

C. 1,5

D. 1,8

Câu 23: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO)
vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO
(là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong
dung dịch Y nhận giá trị là
A. 268,2gam.

B. 368,1gam.

C. 423,2gam.

D. 266,9gam.
Câu 24: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và
0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối
lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam

B. 20,88 gam

C. 25,2 gam

D. 24


gam
Câu 25: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu
được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư thu được 19,04 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc.
Giá trị của m là
A. 58,6.

B. 46.

C. 62.

D. 50,8.

Câu 26 .Cho 12,4 gam kim loại M tác dụng với dd HCl dư thu được x gam
muối. Còn nếu cho 12,4 gam kim loại M tác dụng hết với dd HNO3 dư thì thu
được y gam muối và được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết x và y chênh
lệch nhau 25,464 gam. Nung nóng a gam hh gồm oxit MO và cacbon trong bình
kín, thu được 4,48 lít hh CO, CO2 có tỉ khối so với heli bằng 9. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

17


A. 22,8

B. 24,9

C. 21,6


D. 24,0
Câu 27: Cho 12 gam kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,75
mol H2SO4, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm A và có V lít hỗn hợp khí
X (đktc) gồm 0,2 mol SO2 và a mol khí H2 bay ra. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít

B. 11,2 lít

C. 7,84 lít

D. 8,96 lít

Câu 28:B Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện
cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm
21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị
của x là:
A. 0,4.

B. 0,5.

C. 0,6.

D. 0,3.
Câu 29: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian
thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5.Cho thanh sắt vào
dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và
thoát ra khí NO duy nhất.Tính a?
A.0,2


B.0,4

C.0,6

D.0,5

Câu 30: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường
độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4
gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu
được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,25.

B. 1,40.

C. 1,00.

D. 1,20.

18


GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.D(Chuyên Hà Nam – 2014 )
� �
KCl :a
39,4�
� 74,5a  122,5b  39,4

KClO3 : b

a  0,2

� �
��
� nO2  1,5b  0,3

b  0,2
AgCl : 0,4



67,4�
� a  b  0,4

� �MnO2 :10

SO24 : 0,8
BaSO4 : 0,8

� 3

BTNT
����
�Q �
Fe : 0,4 ���
� X  238,2�
Fe(OH)3 : 0,4


2

Fe(OH)2 : 0,1
Fe : 0,1


1
P  0,1O2
3


Chú ý : Ta suy ra các chất trong Q bằng BTE vì nO  0,1� ne  0,4  nFe
2

3

Câu 2.C(Chuyên Hà Nam – 2014 )

SO24 : 0,65 � BaSO4 : 0,65
1

2
� x  96,445
�0,32: Fe(OH)3 ��

2
�0,4Fe  0,08O2 � �0,08: Fe(OH)
2



Câu 3.A(Chuyên Hà Nam – 2014 )


K  :1,2
� 
�Na : 0,3
BTDT
Y�
���
�1,2  0,3  a  0,2.2 � a  1,1

HCO
:
a
3

2

CO3 : 0,2 � nBaCO3  0,2

BTNT.cacbon
�����
� �nC  0,2  1,1  1,3  x  0,4 � x  0,9 � A

Câu 4.A(Chuyên Hà Nam – 2014 )

19



0,3: CuO


R :a
34,8  33,6
m  34,8�
� nH2 
 0,3 � nOH  0,6 � �
16
0,2: FeO
Ba: a



R : 0,2
� a  2a  0,6 � �
Ba: 0,2



H : 0,2

 0,6 OH � 0,4  0,12.3  (0,12  x) � x  0,08

� 3
Al : 0,02  0,05.2  0,12


� 2
SO4 : 0,15 � BaSO4 : 0,15

BaSO4 : 0,15


� y  41,19�
Al(OH)3 : 0,08


Câu 5.D(Chuyên Hà Nam – 2014 )


X(tri) : 2a

Y (penta) :3a


178,5  149,7

H2O :
 1,6

18

� 2a.2  3a.4  1,6 � a  0,1 � nCOOH  2a.3  3a.5  21a  2,1  �nOH

� BTKL
�178,5  1.56  1,5.40  m 2,1.18 � m  256,7
����

Câu 6.B(Chuyên Hà Nam – 2014 )
BTKL
Fe(NO3)2 : a
����


�180a  74,5b  80,7
a  0,2



80,7�




b
b
BTE
b  0,6
KCl : b � ncatot
��

� 2a  2  b

H2 

2.3 �

6

1
Y
Fe2 : 0,1� Ag: 0,1

2

��
�� 
� y  53,85
Cl : 0,3 � AgCl : 0,3


Câu 7.D (Chuyên Hà Nam – 2014 )

C H O:a

X : C 4 H10O � 0,23Q � 4 10
CO :1,02
1,02  4a  5b �
a  0,13 �


C 5 H10O2 : b � �
��
�� 2


a  b  0,23
b  0,1
H2O :1,15




n


1
,02

n

4a

5b

C


BTNT.oxi
����
� a  2b  2x  1,02.2  1,15 � x  1,43
BTKL
���
� m  200,94  (1,02.44  1,15.18)  135,36

20


Câu 8.D(Chuyên Hà Nam – 2014 )
��
Ba2 : 0,3
0,7

 CO2 � n�  0,2 � nCO2 
 (0,35  0,2)  0,5
�� 

2
OH : 0,7
��

a  b  0,34 �
a  0,18 KOH:0,35 �
Y : HCOOH
�Y (1C): a �

� C  1,47 � �
��
��
����
��

a  2b  0,5 �b  0,16
X : HOOC  COOH
�X(2C) : b �


� d

90
D
46

Câu 9.D
� �KOH : a
a  b  0,105
a  0,005 BTNT.nito



8,78�
��
��
����
� N � 0,12  0,1  0,02

KNO
:
b
56a

85b

8,75
b

0,1


2
� �

�NO : 0,01


�nCu  0,02 � ne  0,04 � �
�NO2 : 0,01



0,02.188
� %Cu(NO3)2 
 28,67%

12,6  1,28 0,01(30  46)



Câu 10:C
�NO : 0,02 � Fe 2  : 0,06
�Fe( NO3 )2 : 0,06
� �NO3  0,16 � �

�Cu � NO : 0,14
�NH 4 NO3 : 0,04
�C

�FeCO3 : 0,06

12,87 �

�BaCO3 : 0,03


Câu 11:B
122,5a  158b  14,38 �
a  0,04

��

�B

6a  5a  0, 24  0,3
b  0,06



Câu 12:B
Na : 0,3
�H 2 : 0,15 � Na : 0,3
0,225 �
� m Na2O2 : 0,15 � B
O2 : 0,075 � Na2O2 : 0,15

Na2O : 0,05
21


Câu 13:A

Al (OH )3
nH 2  0, 25 � nOH   0,5 �

57,52

��
� �Al 3 : x � 3 x  0,02  0,5 � x  0,16
BaSO4

du

�X  CO2 ��

1,02 : Al2O3  0,01

� 57,52

Al (OH )3 : 0,14
2
4

BaSO4 : 0, 2  0,24  SO

�Ba : 0, 2
��
�Na : 0,1

Câu 14:C
�H  : 0,1
2

Cu : 0,15
� 2
Cu : a
2a  2b  0,1  0,6
� 


��
�H : 0,3 � X � 2 
56b  64(0,15  a )  5, 2


�H : 0,1
�Fe : b
2


Cl  : 0,6

�Fe2  : 0,075
� 3
�Fe : 0,075
a  0,1 �NaNO3 : 0,025


��
� 
m �Na  : 0,025 � m  36,675

b  0,15 �
4 H  NO3  3e � NO  2 H 2O � 2 

Cu : 0,1


Cl  : 0,6


Câu 15:A
Ta có ngay :
�Fe : 5a

�FeO : 2a
20  5a.56

� 20 � 20  5a.56 � 3.5a  0, 25.2 
.2 � a  0,06 � A

16
O
:
�Fe3O4 : a

16


Câu 16:C

22


a  b  2c  1,06
�NaNO3 : a



nNa  1,06 � �NaAlO 2 : b � �
27b  65c  0,05.24  9,1: 2
�Na ZnO : c �
3b  2c  0,05.2  0,01.10  8(1  0,01.2  a)

2

� 2
�Kimloai : 4,55
a  0,94



��
b  0,1 � m �NO3 : 0,01.10  0,04.8 � C

�NH NO : 0,04
c  0,01

� 4 3

Chú ý : cái chỗ (1-0,01.1 –a ) chính là số mol NH3 thoát ra và = NH4NO3

Câu 17:C
BTNT.Fe
� nFe OH  0,07
Dễ thấy 5,6 là Fe2O3 do đó nFe O  0,035����
2 3

3

Fe: 0,07

16a  32b  1,6
a  0,06




CDLBT
��
Do đó có ngay : 5,52�O : a ���� �
6b  0,07.3  0,21 2a �
b  0,02


S: b


BTNT có ngay

BTNT.S
BTNT.Na
����
Na2SO4 : 0,02 ����
� NaNO3 : 0,27  0,04  0,23
BTNT.Nito
����
� �N  HNO3  0,23  0,21  0,44

Câu 18:D
Chất rắn cuối cùng là
BTNT.Na
�����
�a b  1
a  0,8 BTNT.nito
�NaNO2 : a �


� � BTKL
��
����
� N�  1,2  0,8  0,4

b

0,2
NaOH
:
b
� 69a  40b  63,2 �

����

NO : 0,1

nhin dap an
BTE
��

� ne  0,2.3  0,6 �����
D�
NO2 : 0,3


Câu 19:B
�  0,38  0, 06.3  0, 02.2
 0, 02
�NH 4 :

8
�NO : 0, 06


� 2
� �ne  0,38 � m �Mg : 0,19
� m  31, 08
�H 2 : 0, 02
� pu
�K  : 0, 08
�Mg  0,19
� 2

�SO4 : 0, 24

23


Câu 20:B
Chú ý : Fe2  Ag � Fe3  Ag
FeCl : 0,1 BTE  BTNT
Ag: 0,1


24,4� 2
����� m  68,2�
AgCl : 0,4

�NaCl : 0,2


Câu 21:D
Bài này dùng BTE thuần túy.Tuy nhiên có nhiều bạn băn khoăn không biết S
nên S+6 hay S+4.Để tránh nhầm lẫn các bạn cứ tư duy cơ bản như sau :với FeS2
thì S sẽ lên S+6 còn SO2 là do axit sinh ra.Do đó có ngay :
BTE
nFeS2  0,02 � ne  0,02.15  0,3��

� nSO2  0,15


Br2  2e  2Br BTE

���
� nBr2  nSO2  0,15 � m  24
Cho qua Br2: � 4
S  2e  S6


Câu 22:D

Với phần 1:

Fe: a

Fe: a


78,4�
� 155,4� 
BTNT.hidro,clo

O : b � nH2O  b ������ nCl  2b
Cl : 2b


56a  16b  78,4
a 1


��
��
56a  35,5.2b  155,4 �
b  1,4


Với phần 2: Chú ý số mol điện tích âm là 2,8 không đổi do đó:
Fe:1

BTKL
����
�35,5c  96d  111,9 �
c  1,8
� 

167,9�
Cl : c � � BTDT
��
d  0,5
� c  2d  2,8

����


2
SO
:
d
� 4

Câu 23:A

24


�Fe3O4 : 0,3

X�
Fe: 0,25 � ne  1,05 � nNO  0,35

CuO : 0,2


3a: Cl 

BTDT
���
� �n(Cl  NO )  0,3.3.3  0,25.3  0,2.2  3,85�
3
4a  0,35: NO3


1,8: Cl 


� a  0,6 � �
2,05: NO3

mmuoi  mKL  manion  1,15.56  0,2.64  1,8.35,5  2,05.62  268,2

Câu 24: C
Với tính chất của trắc nghiệm việc biện luận xem xảy ra TH nào thì khá mất thời
gian.Do đó,ta nên thử với TH nghi ngờ cao nhất.Nếu có đáp án thì ok luôn.
�Mg(NO3)2 : a

2,5  2a
�NO  2,5 � ����
BT.ion
� Fe(NO3)2 :

2

2,5  2a
BTKL
���
�11,6  0,05.64  56(0,8 
)  24a � a  1,05 � C
2

3

Câu 25:D
BTE


0,3H2 ��

� Al : 0,2
� BTNT.oxi
Fe: a

0,8Al  m�
� Z �����
� Al 2O3 : 0,3  HNO3 � NO : 0,85
O:b


Fe: a

Fe: 0,65

BTE
��

� 0,2.3  3a  0,85.3 � a  0,65 � m  50,8�
O : 0,9


Câu 26 .D
BTE ta có ngay :
12,4
12,4
.62m
.35,5n  25,464 � 12,4 62m 35,5n  25,464M
M

M
� M  56 m  3 n  2
m 

25


×