Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

đề khảo sát hóa học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.11 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT
AN DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT
MÔN: HÓA HỌC; LỚP
10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đề Đề bài có 05 trang

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; S = 32; Na =
23; K
= 39; Li = 7; Ba = 137; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO → PbCl + Cl + 2H O
2

2

2

2

(c) 2HCl + 2HNO → 2NO + Cl + 2H O
3

2

2



2

(b) HCl + NH HCO → NH Cl + CO + H O
4

3

4

2

2

(d) 2HCl + Zn →

ZnCl + H

2
2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p43s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 3: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO . Nguyên tố Y tạo với

3

kim

loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 4: Để điều chế 3,36 lít khí Cl (đktc) từ các chất NaCl, H SO , MnO thì cần m gam NaCl. Hiệu suất
2

phản

2

4

2

ứng là 100%. Giá trị của m là
A. 36,10.
B. 17,55.
C. 8,77.
D. 37,50.
Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau
đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 6: Hoà tan hết 2,8 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 4,48 lít khí (đktc). M là
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
Câu 7: Trong số những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên
tử.
C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có 7 chu kì, chu kì 1, 2, 3 là các chu kì nhỏ, chu kì
4, 5, 6, 7 là các chu kì lớn.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 8: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có mối quan hệ như sau :
r
= 1,5.10-13.A1/3 cm. Tính khối lượng riêng (tấn/cm3) của hạt nhân nguyên tử X.


A. 117,5.1012.
B. 117,5.106.
C. 116.1012.
D. 116.106.
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO 2 + B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O
H2O
D. AgNO + HCl →AgCl + HNO
3

C. CaO + CO2 →CaCO3


CâuA.10:
tạivà
trong
H SCác
và khí
Cl .có thể cùng tồn
B. HI
O . một hỗn hợp là
C. Cl và O .
2

2

3

2

3

D. NH và HCl.

2

3

Câu 11: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO có xúc tác MnO thu
3

2


được khí Y. Cho Na SO tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. H S, Cl , SO .2 3
B. O , H S, SO .
C. H S, O , SO .
D. O , SO , H S.
2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2



Câu 12: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số) :
aFeSO + bCl → cFe (SO ) + dFeCl
4

2

2

4 3

3

Tỉ lệ a : c là :
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
Câu 13: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 17.
B. 15.
C. 23.
D. 18.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA và thuộc hai chu
kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch X và 672 ml CO (đktc). Hai kim
2

loại là :
A. Be, Mg.

B. Mg, Ca.
C. Ca, Ba.
D. Ca, Sr.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 16: Cho dãy các chất: N , H , NH , NaCl, HCl, H O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng
2

2

3

2

hóa trị không cực là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái
sang phải là :
A. HI, HBr, HCl.
B. HI, HCl, HBr.
C. HBr, HI, HCl.
D. HCl, HBr, HI.
Câu 18: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm
IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ZX + ZY = 51 ). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường X không khử được H 2 O .
B. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
C. Hợp chất với oxi của X có dạng X2 O7 .

D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.
Câu 19: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl

2

khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS tạo ra sản phẩm CuO, Fe O và SO thì một phân tử CuFeS sẽ
2

2

3

2

2

A. nhường 12 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhận 13 electron.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ
vào dung dịch HCl, thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,33 gam muối
khan. Giá trị của V là :
A. 3,36 lít.
B. 1,68 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.

Câu 22: Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO , Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy
2

vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 23: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H SO (loãng) bằng một thuốc thử là :
2
4
A. Al.
B. Zn.
C.
BaCO .
D. giấy quỳ tím.
3

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
Câu 25: Cho phản ứng : FeSO * + K *Cr O * + H SO * → Fe (SO ) + Cr (SO ) + K SO + H *O
*4

*2

*2


7

hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :
A. 14.
B. 30.
Câu 26: Ở trạng thái cơ bản:
-

2

4

2

4 3

2

4 3

C. 26.

Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.

2

D. 12

4


*2

Tổng


- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử
nguyên tố X là 20 hạt.
Nhận xét nào sau đây là sai?


A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
CâuA.27:
chất ion?
COChất
. nào sau đây là hợp
B. HCl.

B. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.
D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
C. SO .

2

D. K O.

2

2


Câu 28: X là hợp kim của kim loại kiềm M (nhóm IA) và kim loại kiềm thổ R (nhóm IIA). Lấy 28,8 gam X
hòa tan hoàn toàn vào nước, thu được 6,72 lít H (đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X, thu
2

được hợp kim Y chứa 13,29% Li về khối lượng. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là :
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 29: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H SiO , H SO , HClO biến đổi nh*ư thế nào ?
2

3

2

4

4

A. Tăng.
B. Không tuân theo quy luật.
C. Giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong
nguyên tử X là
A. 5.
B. 7.
C. 6.

D. 8.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a)
Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–,

(e)

Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 32: X, Y, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19, 8. Nếu các cặp X và Y; Y
và Z; X và Z tạo thành liên kết hoá học thì các cặp nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực ?
A. Cặp X và Z.
B. Cặp X và Y, cặp X và Z.
C. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
D. Cả 3 cặp.
CâuA.33:
Khí nào sau đây không
oxi hóa bởi nước Gia-ven.
HCHO.
B. Hbị S.
C. CO .
D. SO .
2


2

2

Câu 34: Cho dung dịch chứa 8,04 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z < Z ) vào dung dịch AgNO (dư), thu
X

Y

3

được 11,48 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 47,2%.
C. 41,8%.
D. 52,8%.
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. kim loại và khí hiếm. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và kim loại. D. khí hiếm và kim loại.
Câu 36: Cho dung dịch AgNO dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 6,25 gam hai muối KCl và KBr
3

(dung dịch X), thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Tổng số mol các chất tan trong X là :
A. 0,08 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,055 mol.

Câu 37: Có các nhận định
S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

(1)

(2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.
Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(3)
2
(4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit
(5)
cao X O .
2

A. 5.

7

Số nhận định không chính xác là :
B. 2.

C. 4.

D. 3.


Câu 38: Muối T tạo bởi kim loại M (hoá trị II) và phi kim X (hoá trị I). Hoà tan một lượng T vào nước, thu
được dung dịch Y. Nếu thêm AgNO dư vào Y thì khối lượng kết tủa tách ra bằng 188% khối lượng T. Nếu
3


thêm Na CO dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa tách ra bằng 50% khối lượng T. Công thức của muối
2

3

T là
A. CaBr .
2

B. CaCl .
2

C. BaBr .
2

D. BaCl .
2


Câu 39: Cho dung dịch AgNO vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI.
3

1
NaCl
2
NaBr
3
NaI
4


AgNO

3

NaF
Hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là :
A. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng.
B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng.
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
Câu 40: Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO , thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn trên
4

tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích khí Cl (đktc) thu được là:
2

A. 7,056.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 41: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Câu 42: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm :

dd n Br


2

Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br :
A. Có kết tủa xuất hiện.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br .
2

2

B. Dung dịch Br bị mất màu.
D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
2

Câu 43: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí,
thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại
một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O (ở đktc). Giá trị của V là :
2

A. 3,36.
B. 4,48.
C. 3,08.
D. 2,8.
Câu 44: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO . Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R chiếm
2

75%
khốikết
lượng.
Khẳng

nào sau tử
đây
là sai
? tử RO là liên kết cộng hóa trị có cực.
A.về
Liên
hóa học
giữađịnh
các nguyên
trong
phân
2
B.
Độ
âm
điện
của
nguyên
tử
nguyên
tố
R
lớn
hơn
độ
âm
điện của nguyên tử nguyên tố hiđro.
C.
Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.



D. Phân tử RO là phân tử phân cực.
2

Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp Fe O và Al trong 100 ml dung dịch H SO 1,8M, thu được
x

y

2

4

0,672 lít H (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản
2

ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của Fe O là
x

A. FeO.

y

B. Fe O hoặc FeO.
3

4

C. Fe O .
3


D. Fe O .

4

2

3

Câu 46: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu được
55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H (ở đktc). Kim loại M là
2

A. Sr.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 47: Khi cho a gam dung dịch H SO nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối lượng
2

4

khí H (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H SO là :
2

2

4

A. 15%.

B. 45%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 48: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA.
Công
tố trên có dạng
là Y
: .
A. thức
X Y của
. hợp chất tạo thành
B. X2Ynguyên
.
C. X
D. X Y .
3

2

5

2

2

5

2

3


Câu 49: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, N, Si.
B. N, Si, Mg, K.
C. K, Mg, Si, N.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 50: Cho phản ứng : NaX
+ H SO
to → NaHSO 
+
(rắn)
2
4 (đặc)
HX Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên

A. HCl, HBr và HI.
B. HF và HCl.
C. HBr và HI.

----------- HẾT ----------

4

D. HF, HCl, HBr và HI.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MÃ ĐỀ 132
1C
11C

21D
31B
41A

2B
12D
22D
32A
42B

3A
14A
23C
33C
43A

4B
14B
24C
34C
44D

5D
15C
25C
35B
45D

6D
16A

26B
36B
46C

7D
17D
27D
37B
47C

8B
18B
28A
38A
48A

9A
19D
29A
39D
49C

10C
20C
30C
40A
50B

Câu 1:
Phản ứng HCl thể hiện tính khử là phản ứng giải phóng khí Cl : 2Cl− → Cl + 2e .

2

2

Suy ra trong số các phản ứng trên, có hai phản ứng HCl thể hiện tính khử là (a) và (c).
Câu 2:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là 1s 22s22p63s1.
Câu 3:
Từ công thức oxit cao nhất YO , suy ra Y có hóa trị cao nhất là 6. Mặt khác, Y là phi kim ở chu kì 3. Suy ra
3

Y là S.
Trong công thức MS, ta có :

M

=

%M

32

%S

=

63,64

⇒ M = 56 ⇒ M laøFe.


100 − 63,64

Câu 4:
Theo bảo toàn nguyên tố Cl, ta có :
n

NaCl

= 2n

Cl

2

2.3,36
= m 22,4
= 0,3 mol ⇒

NaCl

= 0,3.58,5 =
17,55

Câu 5:
+ 1 = 33 ⇒ PX = 16 (S); PY = 17 (Cl).
Theo giả thiết, suy ra số proton của Y hơn X là 1, P + P
X
X

PY


Cấu hình electron của S là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 và của Cl là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .
Vậy nhận xét đúng là “Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron”.
Các nhận xét khác đều sai. Vì :
Độ âm điện của S nhỏ hơn Cl; S là chất rắn ở điều kiện thường; lớp ngoài cùng của Cl có 7 electron.
Câu 6:
Ta có :
n = 1
2,8
n.n
= 2n

.n = 2.0,2 ⇒ M = 7n ⇒


M
H
M=7
M

 2

M
nelectron nhg n
electron nhaän

Câu 7:
Trong các câu trên, câu sai là "Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau". Phát
biểu đúng phải là : Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số lớp electron bằng nhau.
Các phát biểu còn lại đều đúng.

Câu 8*:
Hạt nhân nguyên tử có dạng hình cầu, giữa thể tích hạt nhân và bán kính hạt nhân có mối liên hệ như sau :
4
V = πr3 (1)
3


4
Thay r = 1,5.10-13.A1/3 cm vào (1) ta có : V = π(1,5.10−13.A1/ 3 )3.
3
Trong nguyên tử, khối lượng của electron rất nhỏ nên khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân.
Do đó khối lượng (gam) của 1 mol nguyên tử (M) có giá trị xấp xỉ bằng số khối (A).


M

Khối lượng của 1 nguyên tử xấp xỉ bằng khối lượng của hạt nhân =

A

=

.

6,
02
3.1
023
6,
02

3.1
023

Kh
ối
lượ
ng
riê
ng
củ
a
hạt
nh
ân

d

A
A
m
haït
nhaân

=
6,0
23.
10
V
V


=

23

=

C
â
u
9
:

23

= 1,175.1014117,5.10
gam / 6 taán /
3
cm =
6,0
23.
10
4 .
π(
1,5
.10
−13
1/. 3
A
)33


+4
+5
+3

Phươ 2 N O +
là phản
2
ng
2NaOH → ứng oxi
trình
hóa – khử
Na N O 3 + Na N
phản
vì N
ứng O 2 + H 2 O
có sự
thay đổi
số oxi
hóa.
Câu 10:
Các khí Cl và O có thể tồn tại
2

2

đồng thời trong một hỗn hợp vì
chúng không phản ứng với nhau.
Các cặp chất khí còn lại không
thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp
do chúng phản ứng với nhau tạo ra

các chất mới.
Phương trình phản ứng :
2HI + O → I ↓ +H O + O ↑
3

2

2

2

3H S+ SO → 3S↓ +3H O
2

2

NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 11:
T


2


giả thiết, suy ra :
Khí X là H S, khí
2




Y là O , khí Z là
2

SO .

2 Phương trình
phản ứng :
to
FeS
+ H2S↑
2
+
→F
2HCl eCl
MnO , to
2KClO 2 → 2KCl + 3O ↑
3

2

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ +H2O
Câu 12:
Phương trình phản ứng : 3FeSO +
4

3
2

Cl → Fe (SO ) + FeCl
2


2

4 3

3

Vậy tỉ lệ a : c = 3 : 1.
Câu 13:
Nguyên tử cấu tạo bởi 3 loại hạt là proton, nơtron, electron.
Nguyên tử trung hòa về điện nên số proton bằng số electron. Gọi số
proton và nơtron của X lần lượt là P và N, ta có :


2P+
X laøCl
N = ⇒ P = 17 ⇒
 = 17
52
Z


P+
N =
35

C
â
u
14

:
Các kim loại thuộc nhóm IIA có hóa trị 2. Đặt công thức chung
của hai muối cacbonat là RCO3.
672

Theo bảo toàn nguyên tố C, ta có : nRCO3 = nCO2 =
= 0,03 mol

1000.22,4

2,84
⇒M

RCO3

=

0,03

= 96,67 gam / mol ⇒ M = 34,67.
R

Vậy hai kim loại là

Mg (M = 24) vaøCa (M =
Câu 15:
Hạt nhân nguyên tử R có điện tích là 20+, suy ra số electron trong
nguyên tử R là 20. Cấu hình electron của R là 1s2 2s2 2p63s23p6 4s2 .
Nguyên tử R có 2 electron ở lớp ngoài cùng, electron cuối cùng
đang điền vào phân lớp s nên R thuộc nhóm IIA; R có 4 lớp electron

nên thuộc chu kì 4.
Câu 16:


Liờn kt cng húa tr khụng cc c hỡnh thnh bi hai nguyờn t phi kim ging nhau. Trong dóy cht trờn
cú 2 cht m phõn t ch cú liờn kt cng húa tr khụng cc l N v H .
2

2

Cõu 17:
ỏnh giỏ phõn cc ca liờn kt gia hai nguyờn t, ngi ta da vo hiu õm in ca chỳng. Hiu
õm in cng ln thỡ liờn kt cng phõn cc v ngc li.
Trong nhúm VIIA, i t Cl n I thỡ õm in gim dn. Suy ra phõn cc ca liờn kt trong cỏc hp
cht HCl, HBr, HI gim dn.
Cõu 18:
Vỡ X, Y thuc cựng mt chu kỡ v X thuc nhúm IIA, Y thuc nhúm IIIA ( ZX + ZY = 51 ). Suy ra X l Ca
(Z = 20), Y l Ga (Z = 31).
Vy phng ỏn ỳng l "Kim loi X khụng kh c ion Cu2+ trong dung dch". Khi cho Ca vo dung
dch mui Cu2+ thỡ phn ng xy ra nh sau :
Ca + 2H2O Ca + 2OH + H2

2+

2OH + Cu Cu(OH)


2+

2


Cỏc phng ỏn cũn li u sai. Vỡ : Hp cht ca Ca vi oxi l CaO; X cú Z = 20 ch khụng phi l 25; Ca
kh c nc d dng nhit thng.
Cõu 19:
Mi phõn t MgCl cú 1 nguyờn t Mg v hai nguyờn t Cl. chn ra mt nguyờn t Mg trong s 3 ng
2

v ca Mg thỡ cú 3 cỏch chn :

24

Mg; 25Mg;

26

Mg . chn ra hai nguyờn t Cl trong s 2 ng v ca Cl thỡ

cú 3 cỏch chn : 35 Cl35Cl; 37Cl37Cl; 37Cl35Cl . Suy ra s phõn t MgCl khỏc nhau to nờn t cỏc ng v ca 2
2

nguyờn t Mg v Cl l 3ì 3 = 9 .
Cõu 20:
64470 448 +2 + +3
S phn ng : 2CuFeS 2Cu
O Fe O + 4 S+4 O + 26e
2

3
2
Suy ra trong phn ng t2 chỏy CuFeS , 1 phõn

t CuFeS
nhng i 13 electron.

2

2

Cõu 21:
Thay 3 kim loi bng mt kim loi M cú húa tr n.
M (CO )
2

3 n

+ HCl MCl

+ CO + H O

n

2

(1)

2

Do cú s thay i khi lng ca cỏc cht trc v sau phn ng, õy l du hiu chng t bi tp ny s
s dng phng phỏp tng gim khi lng.





Trong phn ng (1), ion CO 2 ó c thay bng ion Cl , khi lng mui clorua tng lờn 5,33 4,78 =
3





0,55 gam so vi khi lng mui cacbonat l do khi lng ion Cl thay th ln hn khi lng CO 2
u.
Ta cú h:

nCl = 2nCO
3
baỷo toaứn

ủieọn tớch


n
0,1



35,5n


60n




32

ClCO

2



Cl



n
= 0,55




CO


=
n
nCO
2


=


2

CO

= 0,05
V

2

3

=

3

CO (ủktc)
2

2

nha

S
+6

S+4 , S

elec




tron

o

nh

ge

S

lectr



on

3

= 0,05 mol



tag gia khol g

Cng cú th dựng bo ton khi lng hoc tng gim khi lng gii bi ny.
Cõu 22:
Cú 5 phõn t v ion va cú tớnh oxi húa, va cú tớnh kh l : S, FeO, SO , Fe2+, HCl. Gii thớch :
2


ban

1,12


o

nha

elec

Fe
→←
Fe+3 
o

nha

elec

S ← 
→ S+6
2

o

nha

+2


nh

ge

lectr

 Fe O   
+4

tron



elec

Fe
→←
Fe+3 
H

tron



nh

ge

lectr


on

nh

ge

lectr

on

 S O   

tron



+2

on





 Fe   



2


nha

elec

←
→ Cl
2

tron



+1

−1

nh

ge

lectr

 H Cl   

on





Câu 23:
Thuốc thử để nhận biết ba dung dịch HCl, KOH, H SO (loãng) là BaCO . BaCO không phản ứng với
2
4
3
3
dung dịch KOH; BaCO phản ứng với dung dịch HCl, giải
phóng khí CO ; BaCO
phản
ứng với dung dịch
3
3
3
H SO loãng, giải phóng khí CO đồng thời tạo ra chất kết tủa trắng BaSO .
2

4

2

4

BaCO + 2HCl → BaCl + CO ↑ +H O
3

2

2

2


BaCO + H SO → BaSO ↓ +CO ↑ +H O
3

2

4

4

2

2

Câu 24:
Phát biểu không đúng là “Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối”.
Số khối hạt nhân là tổng số hạt proton và nơtron của nguyên tử.
Khối lượng nguyên tử là tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron và electron. Khối lượng nguyên tử có
thể tính theo đơn vị gam, kg hoặc đơn vị cacbon (đvC hay u). Nếu tính theo đơn vị đvC thì khối lượng nguyên
tử (nguyên tử khối) cũng chỉ xấp xỉ bằng số khối.
Các phát biểu còn lại đều đúng.
Câu 25:
Ở phản ứng trên, chất khử là FeSO , chất oxi hóa là K Cr O .
4

2

2

7


Quá trình oxi hóa - khử :
3× 2Fe+2 → 2Fe+3 + 2.1e
1× 2Cr+6 + 2.3e → 2Cr+3
6FeSO * + K *Cr O * +7H SO * → 3Fe (SO ) + Cr (SO ) + K SO +7H *O
*4

*2

*2

7

2

4

2

4 3

2

4 3

2

*2

4


Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là 26.
Câu 26:
Vì trên phân lớp p có tối đa 6 electron và phải từ lớp thứ 2 mới có phân lớp p, nên đối với phân lớp electron
ngoài cùng của X là np2n+1 thì n = 2. Suy ra X là F (2p5).
Tổng số electron trên phân lớp p của Y là 7, suy ra cấu hình electron của Y là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , Y là Al.
Số hạt mang điện của Z nhiều hơn của X là 20 hạt nên ta có : 2 P Z − 2 P X = 20 ⇒ PZ = 19 (K).


?

9

Suy ra :
Nhận xét sai là "Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7".
Trong hợp chất, F chỉ có số oxi hóa duy nhất là -1. Vì F là phi kim hoạt động mạnh nhất và có 7 electron ở
lớp ngoài cùng nên trong phản ứng luôn nhận thêm 1 electron để trở thành ion F − có cấu hình electron bền
vững như khí hiếm.
Các nhận xét còn lại đều đúng :
Al O và Al(OH) có tính lưỡng tính: χ > χ > χ ; F ở chu kì 2, Al ở chu kì 3.
2

3

3

F

Al


K

Câu 27:
K O là hợp chất tạo bởi kim loại điển hình và phi kim điển hình, suy ra liên kết giữa K và O trong hợp chất
2

này là liên kết ion, hợp chất này là hợp chất ion.
Các hợp chất SO , CO , HCl được tạo bởi các nguyên tử phi kim bằng sự góp chung electron. Suy ra chúng
2

2

là những hợp chất cộng hóa trị.
Câu 28*:
Biện luận : Giả sử trong M không phải là Li, khi đó phần trăm khối lượng của Li trong hợp kim Y là :
2,8
2,8
%m =
.100% =
.100% = 8,86% < 13,29%. Vậy M là Li.
Li
2,8 + 28,8
31,6
m

Li trong X

=m

Li trong Y


− 2,8 = 13,29%.31,6 − 2,8 = 1,4 gam;

m =m −m
= 27,4 gam.
R
X
Li trong X
Áp dụng bảo toàn electron trong phản ứng của X với H O, ta có :
n

+ 2n = 2n

2


1,4
27,4

+ 2.
6,72
M H
= 2.Li

R

= 137 ⇒ R laøBa

R
2


7

M

R

22,4


Câu 29:
Si, S và Cl đều thuộc chu kì 3. Đi từ Si đến Cl, khả năng nhận electron tăng dần, dẫn đến tính phi kim tăng
dần. Suy ra tính axit của các chất H SiO , H SO , HClO cũng tăng dần.
2

3

2

4

4

Câu 30:
Ở trạng thái cơ bản, ngun tử X có 4 electron ở lớp L nên sự phân bố electron trên các lớp là 2/4. Suy ra X
có 6 electron, 6 proton.
Câu 31:
Trong các phát biểu trên, có 4 phát biểu đúng là :
(a)
Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính

oxi hóa.

Vì F có tính oxi hóa mạnh nhất.
2

(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c)
Dung dịch NaF lỗng được dùng làm thuốc chống
sâu răng. Các muối chứa ion F− có tác dụng chống sâu
răng.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự : F –, Cl–, Br–, I–.
Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F đến I, suy ra tính khử của các ion halogenua tăng dần từ F−
đến I − .
Phát biểu còn lại sai : (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
Vì F có tính oxi hóa mạnh nhất nên nó chỉ thể hiện tính oxi hóa, trong hợp chất nó ln có số oxi hóa là – 1.
2

Câu 32:
Dễ thấy X, Z là các phi kim điển hình, Y là kim loại điển hình. Vậy liên kết giữa cặp X và Z là liên kết
cộng hóa trị phân cực.
Câu 33:
HCHO, H S và SO là những chất có tính khử nên bị nước Gia-ven oxi hóa. CO khơng có tính khử nên
2

2

2

khơng bị oxi hóa.
Câu 34*:

Giả sử cả hai muối halogenua đều phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO .
3

Đặt cơng thức trung bình của hai muối NaX và NaY là NaX .
Khối lượng muối bạc halogenua tăng lên 11,48 – 8,04 = 3,44 gam so với khối lượng muối natri halogenua
+

là do ion Na đã được thay thế bởi ion Ag+ .
Ta có:

=n
n

+
+
A g
N
   
a
 bảo toàn

điện tích



n

Na

+


= 0,04 mol ⇒ n



n +
+
+
NaX
108n Ag −
Ag = 0,04
Na =



mol
23n
3,44

tag gia kho l g



8,04
⇒M
NaX = 0,04 = 201 gam / mol ⇒ X = 178 (loại).

=n

= 0,04 mol.


+

Na

Trong nhóm halogen, iot có khối lượng mol lớn nhất là 127 nên trường hợp này khơng thỏa mãn.
trong hai muối halogen chỉ có một muối tạo kết tủa với AgNO , đó là NaCl, muối còn lại là NaF.
3

Theo bảo tồn ngun tố Na, ta có :

Vậy


n

NaCl

=n

AgCl

=

11,48
143,5

= 0,08 mol ⇒ %NaF =

8,04 − 0,08.58,5

8,04

.100% =

41,8

Cũng có thể sử dụng phương trình phản ứng hoặc tăng giảm khối lượng để giải bài này.
Câu 35:
Nguyên tử nguyên tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có 1 electron ở lớp ngoài cùng, suy ra cấu hình
electron của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p và X, Y có số
electron hơn kém nhau là 2, suy ra cấu hình electron của X là 1s 22s22p63s23p5. Vậy X là phi kim vì có 5
electron ở lớp ngoài cùng, Y là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 36:


Bn cht phn ng l ion K+ c thay th bi ion Ag+, lm cho khi lng mui tng lờn.
S dng phng phỏp tng gim khi lng, ta cú:
=

n
n

KCl, KBr

AgCl, AgBr

=

10,39 6,25
108 39


=

0,06

Cõu 37*:
S nhn nh khụng chớnh xỏc l :
í (2) ỳng. Cú 3 nguyờn t m nguyờn t ca nú trng thỏi c bn cú cu hỡnh electron lp v ngoi
cựng l 4s1 l K (4s1), Cr (3d54s1), Cu (3d94s1).
í (3) ỳng. chn 1 nguyờn t C trong hai ng v ca C thỡ cú 2 cỏch chn, chn 2 nguyờn t O
trong 3 ng v ca O thỡ cú 6 cỏch chn. Suy ra s phõn t CO to ra t 2 ng v ca C v 3 ng v ca O
2

l 2ì 6 = 12.
í (4) ỳng. Cỏc nguyờn t F, O, S, Cl l cỏc nguyờn t cú electron cui cựng in vo phõn lp p nờn l cỏc
nguyờn t p.
í (1) sai. Cỏc nguyờn t v ion S2 , Cl , Ar, K+ u cú 18 electron, nhng
r + < r < r < r 2 .
K

Ar

Cl

Z

K

> Z Ar > Z


Cl

>Z

S
+

nờn


S

í (5) sai. X ch ỳng vi Cl, Br, I, khụng ỳng vi F.
Vy cú 2 ý sai.
Cõu 38:
Chn nMX2 = 1 mol. Theo bo ton nguyờn t X, M v gi thit, ta cú :

nAgX = 2nMX2 = 2 mol 2(108 + X) = 188%(M + 2X)



(M + 60) = 50%(M + 2X)
n
= nMX2 = 1

MCO3
M = 40
mol



X = 80
1,88M + 1,76X =
216


0,5M X = 60

Vy M v X ln lt l canxi (Ca) v v brom (Br), cụng thc ca mui l

CaB
Cõu 39:
Hin tng xy ra trong cỏc ng 1, 2, 3, 4 l : Khụng cú hin tng, cú kt ta trng, cú kt ta vng, cú kt
ta vng m.
Gii thớch :
AgNO3 + NaF
AgNO + NaCl AgCl + NaNO

3
maứutraộng

AgNO + NaBr AgBr + NaNO

3
maứuvaứng
nhaùt

AgNO + NaI AgI + NaNO

3
maứuvaứng ủaọm


Cõu 40*:
S phn ng :

o

t
(1)

O2
KMnO4


K
MnO
2
MnO4


MnCl

HCl





 Cl ↑
2


 KCl



(2)

2

KMnO4

Như vậy, sau toàn bộ quá trình phản ứng : Chất oxi hóa là Mn+7 trong KMnO , số oxi hóa của Mn thay đổi
4

từ +7 về +2. Chất khử là một phần O−2 trong KMnO và Cl−1 trong HCl, số oxi hóa của O thay đổi từ -2 về
4


0, số oxi hóa của Cl thay đổi từ -1 về 0.
Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta có :
m =
22,74

23,7 −

O

2

m






KMnO

= 0,96 gam ⇒ n =

0,96

O2

32

m
chatá rané

4

= 0,03 mol.

Áp dụng bảo toàn electron, ta có :
5n
⇒n
= 0,315 mol ⇒ V
= 0,315.22,4 =
 = 4nO 
Cl2
Cl2 (ñktc)
KM

2n

Cl
2
2

0,03
?
0,15

7,056

Câu 41:
Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử thì số lớp electron của các nguyên tử tăng lên, dẫn đến bán kính nguyên tử tăng
dần, khả năng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân vì thế mà giảm dần, tính kim loại (khả năng
nhường electron) tăng dần, tính phi kim (khả năng hút electron) giảm dần.
Câu 42:
Từ hình vẽ mô tả thí nghiệm, ta thấy khí đi vào bình eclen là SO . Phản ứng xảy ra trong bình eclen là phản
2

ứng của SO với dung dịch Br .
2

2

Phương trình phản ứng :
o
SO


2

3

2

4

SO ↑ +H O


2

4

2

2

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Suy ra : Dung dịch Br bị mất màu.
2

Câu 43*:
Theo giả thiết suy ra : Z gồm H S và H , G là S. Vậy phản ứng của S với Fe xảy ra không hoàn toàn, Y gồm
2

2

FeS, S dư và Fe dư.

Sơ đồ phản ứng :





H 2S
H
 2

0

0
O
, to

+4 −2

2

SO 2
+1 −2

0


FeS o
Fe



t
 0 → Fe dö

S dö
S


o

O ,t

dd HCl

S↓

H 2O

2

+2

FeCl2
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng ta thấy : Chất khử là Fe và S, sau phản ứng số oxi hóa của Fe là +2, của S là +4;
chất oxi hóa là O , sau phản ứng số oxi hóa của oxi là -2.
2

Áp dụng bảo toàn electron, ta có :
2nFe + 4nS = 4nO ⇒ nO = 0,15 mol ⇒ VO = 0,15.22,4 =



2
2
2

0,1
0,1

3,36

?

Câu 44:
Oxit cao nhất của R có công thức là RO , suy ra hóa trị cao nhất của R là 4 nên trong hợp chất với H, R có
hóa trị 8 – 4 = 4, ứng với công thức RH . 2
4

Vì trong RH , R chiếm 75% về khối lượng nên ta có :
4

R

R+4


= 0,75 ⇒ R = 12 ⇒ R laø(C, coùZ = 6).
Phương án sai là "Phân tử RO là phân tử phân cực". Vì phân tử CO là phân tử thẳng (O = C= O) nên lực
2
hút của hai nguyên tử O với C ở giữa
trực đối và bằng 0. Do đó phân tử2 CO là phân tử không phân cực.
2


Các phương án còn lại đều đúng :
C có Z = 6, có cấu hình electron là 1s22s22p2. Lớp ngoài cùng là 2s22p2, có 4 electron.
C có độ âm điện lớn hơn H.


Độ âm điện của nguyên tử O và C khác nhau, nên liên kết giữa O và C trong phân tử CO là liên kết cộng
2

hóa trị phân cực.
Câu 45*:
Theo giả thiết, ta có :
 n
=x
H SO phang
2
4
⇒n

= x + 0,2x = 0,1.1,8 ⇒ x = 0,15 mol.
H SO m
n
= 0,2x
2 4
H SO dö

phang
 2 4
Theo bảo toàn nguyên tố H, O và bảo toàn electron, ta có :


2



H
2


?
0,03



H





H O
2

⇒  nAl = 0,02


n

Al




2

= 0,12
H SO phang

n

O/
Fe O
x y

0,15

n
=
n O/ FexOy
H O
2
3n
=
2n


=n

=n 2 4
  

n H

O n

=

6,94 − 0,02.27 − 0,12.16

Fe/ Fe O
x y

= 0,08

56

0,03

n



Fe

=

0,08

=

2

⇒ Fe O laøFe O


x y
2 3
nO 0,12 3
Câu 46*:
Chuyển hỗn hợp X thành thành hợp chất ảo MO bằng cách cho X phản ứng với một lượng O là:
2

n

n

O2

n

MO

2n

electron trao ñoåi

=

m

MO

4


2

= 4 . 22, 4 = 0,1 mol ⇒

=m
m

2

=

55,5 − 28
71 −16



= 0,5 mol ⇒ M

MO

=

+

X

= 28 gam.


O


2
24,8

=n

MCl

4 =

2 4, 48

H

0,1.32

28

= 56⇒ M + 16 = 56
0,5

M = 40
Câu 47*:
Bản chất phản ứng :
2Na + H SO → Na SO + H ↑
2
2
4
2
Mg +

→ MgSO + H ↑
4

4

2

2Na + H SO
2
4 → 2NaOH + H2 ↑
2HOH

Chọn a = mdd H2SO4

= 100 gam ⇒
nH2

=

4,5%.100
2

= 2,25 mol.

Trong phân tử H O có 2 nguyên tử H nhưng chỉ có 1 nguyên tử chuyển thành H , nguyên tử H còn lại nằm
2

trong nhóm –OH.
Vậy theo bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố H, ta có :


98nH2SO4 + 18nH2O = 100 ⇒ nH2SO4 = 0,30645
2n

+n
= 4,5
2n =

2




H O
2



H

2

H SO
2 4

⇒ C%

dd

=


H SO
2 4

0,30645.98
.100% 
100

30

Câu 48:
Trong hợp chất giữa X và Y, X là kim loại ở nhóm IIA nên có số oxi hóa là +2. Vậy Y sẽ mang số oxi hóa
âm. Y ở nhóm VA sẽ nhận thêm 3 electron để tạo thành ion có số oxi hóa là –3. Suy ra hợp chất tạo bởi X và Y
là X Y .
3

2

Câu 49:
Trong 4 nguyên tố K, N, Si, Mg thì K có 4 lớp electron, N có 2 lớp electron, Si và Mg có 3 lớp electron.
Suy ra bán kính nguyên tử của K lớn nhất và của N nhỏ nhất. Đối với Si và Mg, do Z
< Z nên r > r .
Vậy ta có : r > r
K

Mg

>r >r .
Si

N


Mg
Si

Mg

Si


Câu 50:
Tính khử :

H F <
 
H Cl


<

H B r< H I
   


×