Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Toán lớp 6: 2 đề thi online cộng hai số nguyên cùng dấu cộng hai số nguyên khác dấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.85 KB, 6 trang )

ĐỀ THI ONLINE – CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU - CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
KHÁC DẤU - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

CHUYÊN ĐỀ: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page

MÔN TOÁN: LỚP 6
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Mục tiêu:
+) Thực hiện được cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
+) Biết vận dụng để giải các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện cho
trước,…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (NB): Tổng của -56 và 23 là
A. 89

B. 33

C. -33

D. -89

Câu 2 (NB): Tổng của -516 và -133 là
A. 819

B. 323

C. -649


D. 649

Câu 3 (TH): So sánh hai số  7    28 và 7  28 ta được:
A.  7    28  7  28

B.

 7    28  7  28

C.  7    28  7  28

D. Không so sánh được

Câu 4 (TH): Giá trị của biểu thức a   45 với a  25 là
A. -20

B. -25

C. -15

D. -10

Câu 5 (VD): Hai số tiếp theo của dãy số -1;-3;-5;-7;………;………. là
A. -8;-10

B.

-9;-11

C.


-11;-13

D. -9;-10

Câu 6 (VD): Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên dương lớn nhất có ba chữ số là
A. -900

B. 989

C. -989

D. 900

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (TH): Tính giá trị của biểu thức:

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


a)

a   30  với a  70

b) 115  a với a  115

Câu 2 (VD): Một chiếc tàu chạy với vận tốc 25km/h khi nước đứng yên. Hỏi vận tốc thực tế là bao nhiêu khi

nó chạy xuôi dòng biết vận tốc dòng nước là 6km/h?
Câu 3 (VD): Tìm số nguyên x biết:
b) x  2  7  12

a) x  1  9

Câu 4 (VD): Tìm các chữ số chưa biết trong các phép tính sau:
a)

 a5   85  150

 

b) 37  5b  20

Câu 5 (VDC): Tìm số nguyên n biết rằng n   n  1   n  2  ...  19  20  20 , trong đó vế trái là tổng các số
nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1C

2C

3B

4A

5B


6D

Câu 1:
Phương pháp:
Dựa vào quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau: tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt
trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Cách giải:  56  23    56  23  33
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Dựa vào quy tắc cộng hai số nguyên âm: cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả.
Cách giải:  516   133    516  133  649
Chọn C.

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu để tính giá trị của từng số rồi so sánh.
Cách giải:
Ta có:

 7    28    7  28  35  35
7  28  7  28  35
  7    28   7  28


Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
Thay giá trị của a vào biểu thức rồi sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu để tính giá trị của biểu thức.
Cách giải:
Thay a  25 vào biểu thức ta được : 25   45    45  25    20
Chọn A.
Câu 5:
Phương pháp:
Nhận xét: Quy luật của dãy số là số đứng sau bằng số đứng trước cộng với -2. Từ đó ta tìm được hai số tiếp theo
của dãy.
Cách giải:
Nhận xét: Quy luật của dãy số là số đứng sau bằng số đứng trước cộng với -2.
Ta có:  7    2    7  2  9;  9    2     9  2   11 .
Do đó hai số tiếp theo của dãy là -9; -11
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Chỉ ra số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên dương lớn nhất có ba chữ số rồi sử dụng quy tắc tổng
hai số nguyên khác dấu để tính tổng của chúng.
Cách giải:
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là -99 và số nguyên dương lớn nhất có ba chữ số là 999. Tổng của chúng

là:  99  999  999  99  900
Chọn D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phương pháp:
Thay giá trị của a vào biểu thức rồi sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu để tính giá trị của biểu thức.
Cách giải:
a) Với a  70 ta có
a   30 

 70   30 
 70   30 
 70  30
 40.
Câu 2:

b) Với a  115 ta có:
115  a
 115  115
 115  115
 0.

Phương pháp:
Ta có công thức: vận tốc xuôi = vận tốc tàu + vận tốc dòng nước.
Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên dương ta cộng như cộng hai số tự nhiên.
Cách giải:
Vận tốc xuôi dòng của tàu là: 25  6  31 (km / h) .
Câu 3:
Phương pháp:


a(a  0)
Sử dụng quy tắc cộng trừ hai số nguyên khác dấu và a  
để tìm x
a(a  0)
Cách giải:

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


a ) x  1  9
x

b) x  2  7  12

 9  1

x  (9  1)
x  8.
Vậy x  8

x2

 12  7

x2
 5.
TH 1: x  2  5


x

52

x
 7.
TH 2 : x  2  5
x
 5  2
x
 (5  2)
x
 3.
Vậy x  7 hoặc x  3
Câu 4:
Phương pháp:
Dựa vào các quy tắc cộng hai số nguyên
Cách giải:
a) Ta có:
a5   85   150

 
  a5  85   150

 

b) Ta có: 37  5b  20  5b  37  5b  37
Do đó:
37  5b  20


a5  85

 150

 
  5b  37   20

a5

 150  85

5b  37

 20

a5

 65

5b

 20  37

5b

 57

 a  6.
Vậy a  6 .


 b  7.
Vậy b  7 .

Câu 5:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính tổng của dãy số cách đều để tìm n
Tổng = (Số đầu + Số cuối).Số số hạng : 2
Cách giải:
Ta có:
n   n  1   n  2   ...  19  20  20
 n   n  1   n  2   ...  19  0 (*)

5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Gọi m là số các số hạng ở vế trái của (*). Khi đó

 n  19  .m  0 .
2

Vì m  0 nên n  19  0  n  0 19  19 .
Vậy n  19 .

6

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa

- GDCD tốt nhất!



×