Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán lớp 6: 13 phép chia phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.21 KB, 2 trang )

PHÉP CHIA PHÂN SỐ
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ
"Cácthầytoáncóthểlàm video
vềtoán
10 nângcaophầnlượnggiác
dc ko ạ"
MÔN
TOÁN:
LỚP 6

THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
họcsinhcógửinguyệnvọngđến
page
1. Số nghịch đảo
VD1:

3 8
.
1
8 3

3 4
. 1
4 3

Định nghĩa: x. y  1 thì x và y là hai số nghịch đảo của nhau.
a
b 2b
y 
 ...
b


a 2a
a b
. 1
b a

x

VD2: Số nghịch đảo của

1
1
a
b
là 3 ; Số nghịch đảo của 5 là
; Số nghịch đảo của  a, b  0  là
b
a
3
5

Số 0 không có số nghịch đảo.
2. Phép chia phân số:
a c a.c
a a.c c a c c
. 
 
:  . :
b d b.d
b b.d d b d d
ac d a

ac c ac d
.  
: 
.
bd c b
bd d bd c
x c x d
:  .
y d y c

Quy tắc:
a c a d
:  .
b d b c
1
a :  a.d  b, d , c  0 
d

c
d a.d
 a. 
d
c
c
a
a 1
:c  .
b
b c


a:

Ví dụ:

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


5 7 5 12 10 10
a) :
 .


6 12 6 7 7
7
3
3 1 1
c) : 9  . 
7
7 9 21

b)  7 :

14 7.3 3


3
14
2


Bài 84 (SGK-43):
9 3 9 5
d) :
 .  3
5 5 5 3

3
3 1 1
h) :  9   . 
4
4 9 12

Bài 86 (SGK-43):
4
4
4 4 4 5 5
a ) .x   x  :  . 
5
7
7 5 7 4 7

3
1
3 1 3
3
b) : x   x  :  .2 
4
2
4 2 4

2

Bài 90 (SGK-43):
3 2
2 3 2 7 14
8 11
11 8 8
a) x.   x  :  . 
b) x :   x  . 
7 3
3 7 3 3 9
11 3
3 11 3
2
1
2 1 2 4 8
4
2 1
4
1 2 13
13 4 13.7 91
c) : x 
x :
 . 
d ) .x    .x     x  : 

5
4
5 4 5 1
5

7
3 5
7
5 3 15
15 7 15.4 60
2 7
1
7
2 1 1
1 7 1 8 8
e)  x   x   
x
:  . 
9 8
3
8
9 3 9
9 8 9 7 63
4 5
1
5
1 4 19
5 19 5 30 150
g)  : x   : x   
x :
 .

5 7
6
7

6 5 30
7 30 7 19 133
Bài 100 (SBT-29)

1  1  1  1  1 
1
 1  1  1  1 
T  1  1  1  1  1  1  1  1  1  1  
 3  5  7  9  11  2  4  6  8  10 
2 4 6 8 10 1 3 5 7 9 1
T . . . . . . . . . 
3 5 7 9 11 2 4 6 8 10 11
Nghịch đảo của T là 11
Bài 101 (SBT-29): Chứng minh rằng:

a b
  2  a, b  N * 
b a

Giả sử: a  b  0  a  b  m  m  N 
a b bm
b
m
b
 

 1 
b a
b
bm

b bm

Ta có:

m
m
a b
m
b
m
b
a b

   1 
 1

 1  1  2 .Vậy   2  a, b  N *  .
b bm
b a
b bm
bm bm
b a

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




×