Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Toán lớp 6: 2 thi online quy đồng mẫu nhiều phân số so sánh phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.36 KB, 8 trang )

ĐỀ THI ONLINE – QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ – SO SÁNH PHÂN SỐ – CÓ
LỜI GIẢI CHI TIẾT

"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 6
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU:
- Nắm được cách quy đồng mẫu số các phân số
- Biết cách so sánh hai phân số
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1(NB): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

5
7

12 12

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 2 (NB): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


11
18

35
35

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 3 (TH): Quy đồng mẫu số hai phân số
A.

12 35
;
14 14

B.

27 12
;
45 45

Câu 4 (TH): Quy đồng mẫu số ba phân số
A.
C.


12 140 45
;
;
60 60 60
12 140 45
;
;
60 60 60

Câu 5 (VD): Tìm x  Z biết
A. x  15

C.

35 27
;
45 45

D.

27 35
;
45 45

1 7 3
; ; được ba phân số lần lượt là:
5 3 4

B.


12 140 45
;
;
60 60 60

D.

12 140 45
;
;
60 60 60

x  5 15
.

48
36

B. x  18

Câu 6 (VD): Cho các phân số sau:

1

3 7
; được hai phân số lần lượt là:
5 9

C. x  25


D. x  28

7 2 3 1 9
; ; ; ; . Dãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
8 3 4 3 5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


A.

9 2 3 7 1
; ; ; ;
5 3 4 8 3

B.

9 2 1 3 7
; ; ; ;
5 3 3 4 8

C.

7 3 1 2 9
; ; ; ;
8 4 3 3 5

D.


2 1 9 7 3
; ; ; ;
3 3 5 8 4

II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm) (TH): Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1 3
;
3 5
1 5
b)
;
2 7

a)

1 3
;
10 20
5 7
d)
;
9 15

1 7 3
; ;
5 2 4
12 3 15
f)
; ;

35 5 14

c)

e)

Câu 2 (1,5 điểm) (TH): Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)

3. 4 3.7
6 . 9  2 .17

6.59
63 . 3  119

b)

25.9  25.17
48.12  48.15

8.80  8.10
3.270  3.30

25.7  25
34.5  36
c) 5 2 5 và 4
2 .5  2 .3
3 .13  34
Câu 3 (2 điểm) (VD): So sánh các phân số sau:
a)


2 7
;
3 8

2
5

196
294

c)  ;

b)

3 39
;
5 65

d)

22 200
;
33 300

Câu 4 (1 điểm) (VDC): Tìm phân số có tử số là –7, biết rằng khi nhân tử số với 3 và cộng mẫu với 26 thì
giá trị của phân số đó không thay đổi.

2


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. B

2. A

3. D

4. C

5. C

6. B

Câu 1
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu số dương.
Cách giải:
Ta có 12  0 và 5  7 nên suy ra

5
7

12 12

Chọn B.

Câu 2
Phương pháp:
Đổi về phân số có mẫu số dương rồi so sánh.
Cách giải:
Ta có:

18 18

35 35

Vì 35  0 và 11  18 nên suy ra
Vậy

11 18
.

35
35

11 18
.

35 35

Chọn A.
Câu 3
Phương pháp:
Tìm mẫu số chung sau đó quy đồng mẫu số các phân số.

3


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


+) Tìm MSC (thường là BCNN của các mẫu).
+) Tìm thừa số phụ = MSC : MS.
+) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng.
Cách giải:
MSC  5.9  45.
3 3.9 27

 ;
5 5.9 45

7 7.5 35


9 9.5 45

Quy đồng mẫu số hai phân số

27 35
3 7
; .
; được hai phân số lần lượt là
45 45
5 9

Chọn D.
Câu 4

Phương pháp:
Tìm mẫu số chung sau đó quy đồng mẫu số các phân số.
+) Tìm MSC (thường là BCNN của các mẫu).
+) Tìm thừa số phụ = MSC : MS.
+) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng.
Cách giải:
MSC  5.3.4  60.

Ta có :

7 7

3 3

1 1.12 12


;
5
5.12
60

7 7.20 140


;
3
3.20
60


Quy đồng mẫu số ba phân số

3 3.15 45


4 4.15 60

1 7 3
12 140 45
; ; được hai phân số lần lượt là
;
; .
5 3 4
60
60 60

Chọn C.
Câu 5
Phương pháp:
- Rút gọn phân số về phân số tối giản
- Quy đồng mẫu số hai phân số.
+) Tìm MSC (thường là BCNN của các mẫu).
+) Tìm thừa số phụ = MSC : MS.
+) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng.
Cách giải:
Ta có:

15 15 : 3 5



36
36 : 3 12

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


x  5 15
x  5 5
x  5 20





48
36
48
12
48
48
 x  5  20  x  20  5  x  25
Chọn C.
Câu 6
Phương pháp:
+) So sánh với phân số trung gian.
+) Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh.
Cách giải:
Ta có:

7
3
2
1 1
 0;
 0;
 0;
  0;
8
4
3
3 3
3 6 6 7
3 7

;



4
8
8
8
4
8
1
2
9
9 2 1
 1;

 1;
1   
3
3
5
5 3 3

9
0
5

Vậy dãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là:

9 2 1 3 7
; ; ; ;
5 3 3 4 8

Chọn B.
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1
Phương pháp:
Tìm mẫu số chung sau đó quy đồng mẫu số các phân số.
Cách giải:
a) MSC = 3. 5 = 15
1 1.5 5

 ;
3 3.5 15
b) MSC = 2. 7 = 14


3 3.3 9


5 5.3 15

1 1.7 7


;
2
2.7 14
c) MSC = 20

5 5.2 10


7 7.2 14

1
1.2
2

 ;
10 10.2 20
d) MSC = 45

3
giữ nguyên
20


5 5.5 25


;
9
9.5
45

7
7.(3)
21


15 (15).(3) 45

e) MSC = 20

5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


1 1.4 4


;
5
5.4 20

7

7.(10)
70


;
2 (2).(10) 20

3 3.5 15


4 4.5 20

f) MSC =70

12 12.2 24

 ;
35 35.2 70

3 3.14 42


;
5
5.14
70

15
15.(5)
75



14 (14).(5) 70

Câu 2
Phương pháp:
-

Rút gọn phân số để tìm phân số tối giản.
Tìm mẫu số chung sau đó quy đồng mẫu số các phân số.

Cách giải:
a) Ta có:
3 . 4  3 . 7 12  21 9 3



6.59
30  9 39 13
6 . 9  2 .17
54  34
20 2



63 . 3  119 189  119 70 7
MSC  91
3 3.7 21



;
13 13.7
91
b) Ta có:

2 2.13 26


7 7.13 91

25 . 9  25 .17 25.(9  17) 25.(8) 25 5




8 . 80  8.10 8.(80  10) (8).90 90 18
48.12  48.15
48.(12  15)
48.(3)
48
4




3.270  3.30 (3).(270  30) (3).300 300 25
MSC  450
5
5.25 125



;
18 18.25 450

4
4.18
72


25 25.18 450

c) Ta có:
25.7  25
25.(7  1)
25.(7  1)
25.8
8
4





5 2
5
5
2
5
5
2 .5  2 .3 2 .(5  3) 2 .(25  3) 2 .22 22 11

34.5  36
34.(5  32 ) 34.(5  9) 34.( 4) 4 2


 4


34.13  34 34.(13  1)
34.14
3 .14
14
7
MSC  77
4
4.7 28

 ;
11 11.7 77

2 2.11 22


7
7.11
77

Câu 3
Phương pháp:
-


Rút gọn phân số
Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh

6

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


-

So sánh với phân số trung gian

Cách giải:
a) Ta có:
2 2 2.8 16



;
3 3
3.8
24

7 7.3 21


8 8.3
24

16 21

2
7
nên suy ra


24
24
3
8
b) Ta có:



39
39 : (13)
3


65 (65) : (13) 5
3 3
3 39
nên suy ra


5
5
5 65
c) Ta có:




2
  0;
5
d) Ta có:

196
2
196
0 
0
294
5
294

22 22 :11 2

 ;
33
33 :11
3
2 2

nên suy ra

3
3




2 196

5
294

200 200 200 :100 2



300 300
300 :100
3
22 200

33 300

Câu 4
Phương pháp:
-

Dùng tính chất cơ bản của phân số.

Cách giải:
Gọi phân số cần tìm là

7
( x  0; x  ) .
x

Theo đề bài ta có:


7 (7).3

x
x  26
(7).3 ( 7).3


x.3
x  26
 3.x  x  26
 3.x  x  26
 2.x  26
 x  13(tmdk )
Vậy phân số cần tìm là

7

7
.
13

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


8

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!




×