Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Toán lớp 6: 7 thi online hỗn số số thập phân phần trăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.58 KB, 6 trang )

ĐỀ THI ONLINE –HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
MÔN TOÁN: LỚP 6
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Biết vận dụng làm các bài tập liên quan đến hỗn số, số thập phân, phần trăm.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Chuyển hỗn số 3
A.

53
17

2
thành phân số ta được:
17

B.

Câu 2. (NB) Cho các phân số:

51
17

C.



52
17

D.

55
17

1 3 2 5
; ; ; các phân số này lần lượt được viết dưới dạng số thập phân là:
2 4 25 8

A. 0,5;0,05;0,08;0,625

B. 0,5;0,75;0,08;0, 25

C. 0, 2;0,75;0,08;0,625

D. 0,5;0,75;0,08;0,625

1
1
Câu 3. (TH) Kết quả của phép tính: 4  3 là:
6
5

A. 6

11

30

B. 4

11
30

C. 7

11
30

D. 5

11
30

4
7
Câu 4. (TH) Kết quả của biểu thức: 12,375  10,55  :   6  là:
15 
 12

A.

71
274

B.


73
274

C.

75
274

D.

77
274

2  4
2
Câu 5. (VD) Kết quả của biểu thức: 8   3  4  là:
7  9
7
A.

5
9

B.

7
9

C.


Câu 6. (VD) Viết phân số sau dưới dạng số thập phân:
A. 1, 6

B. 1, 7

4
9

D.

8
9

3
5

C. 0, 6

D. 0, 6

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) (TH) Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
a) 1

2
3


b) 5

11
13

c) 3

5
7

d) 9

3
17

Câu 2. (2 điểm) (TH) Tính giá trị của biểu thức sau:
a. 4

4  2
1 
2 3 
27  3
27 

2 3
b. 2 : 3  0, 2
5 4

c.


1
1
 12% :1
2
5

1
2
d. 125%.2  2 : 3,5
3
5

Câu 3 (1 điểm) (VD). Tìm y, biết: y  20%y  5,12
1
Câu 4 (2 điểm) (VD) Một người đi từ A đến B với vận tốc 32 km / h hết 1,5 giờ. Lúc về người đó đi với
2

5
vận tốc 40 km / h . Tính thời gian người đó đi từ B về A.
8
Câu 5. (1 điểm) (VDC) Tính nhanh

a.

37 23 535353 242424
. .
.
53 48 373737 232323


2

b.

2003.1999  2003.999
2004.999  1004

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. A

2. D

3. C

4. B

5. A

6. D

Câu 1.
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc đổi từ hỗn số sang phân số: a

b ac  b

.

c
c

Cách giải:
3

2 3.17  2 53


17
17
17

Chọn A.
Câu 2.
Phương pháp:
Trước tiên, ta chuyển phân số đó về dạng phân số thập phân. Sau đó viết các phân số thập phân đó thành số
thập phân.
Cách giải:
1 5
3 75
2
8
5 625

 0,5; 
 0,75;


 0,08; 
 0,625
2 10
4 100
25 100
8 1000

Chọn D.
Câu 3.
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc đổi từ hỗn số sang phân số, sau đó tính tổng của hai phân số đó.
Cách giải:
1
1 25 16 125  96 221
11
4 3 
 

7
6
5 6 5
30
30
30

Chọn C.
Câu 4.
Phương pháp:
Tính biểu thức trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau, áp dụng quy tắc đổi hỗn số thành phân số, chuyển số
thập phân về phân số để tính.


3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


Cách giải:

7
4
73
 7 94 
 35  376  73 137 73 20
 6   1,825 :     1,825 : 
:
 .


15 
 12
 12 15 
 60  40 20 40 137 274

12,375  10,55 : 
Chọn B.
Câu 5.
Phương pháp:

Áp dụng quy tắc phá ngoặc đằng trước có dấu trừ thì dấu các số hạng trong ngoặc thay đổi, áp dụng quy tắc:
a


b
b
a
c
c

Cách giải:
2  4
2
2 
4
2
2
4
2
4 5
8  3  4   8   3   4    8   3   4   1 
7  9
7
7 
9
7
7
9
7
9 9

Chọn A.
Câu 6.

Phương pháp:
Đưa phân số đó về dạng phân số thập phân sau đó viết dưới dạng số thập phân.
Cách giải:
3 3.2 6


 0, 6
5
5.2 10

Chọn D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.
Phương pháp:
Áp dụng công thức biến đổi từ hỗn số sang phân số: a

b a.c  b

c
c

Cách giải:
2
1.3  2
5
a. 1  

3
3
3


b. 5

11 5.13  11 76


13
13
13

5
3.7  5
26
c. 3  

7
7
7
3
9.17  3
156
d. 9  

17
17
17

Câu 2.
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc tính giá trị biểu thức.

Cách giải:

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


4  2
1 
2  3 
27  3
27 
4
2
1
 4
 2 3
27
3
27
4
1 2
 1 


27 27 3
3 2
 1 

27 3

1 6 14
 1   
.
9 9
9

a) 4

1
1
 12% :1
2
5
1 12 6
 
:
2 100 5
1 3 5
  .
2 25 6
1 1
 
2 10
5
1
 
10 10
4 2



10 5

c)

2 3
b) 2 : 3  0, 2
5 4
12 4 1
 . 
5 15 5
16 1


25 5
16 5 11



25 25 25

1
2
d ) 125%.2  2 : 3,5
3
5
125 7 12 35

.  :
100 3 5 10
35 12 2


 .
12 5 7
35 24


12 35
1225 288 1513



420 420 420

Câu 3.
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc đổi tỉ số phần trăm về số thập phân, phép chia số thập phân.
Cách giải:

y  20%y  5,12
20
512
 y
y
100
100
6
128
 y
5
25

128 6
y
:
25 5
64
y .
15
Vậy y  

64
.
15

Câu 4.
Phương pháp:
Áp dụng công thức: quãng đường = vận tốc × thời gian, thời gian = quãng đường : vận tốc.

5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!


Cách giải:
1
Quãng đường AB dài là: 32 .1,5  48, 75  km 
2
5
Người đó đi từ B về A hết số thời gian là: 48, 75 : 40  1, 2 (giờ)
8


Vậy lúc về người đó đi hết 1, 2 giờ.
Câu 5.
Phương pháp:
Áp dụng tính chất phân phối, kết hợp.
Cách giải:
37 23 535353 242424
. .
.
53 48 373737 232323
37 23 53.10101 24.10101
 . .
.
53 48 37.10101 23.10101
37 23 53 24
 . . .
53 48 37 23
37 53 23 24
 . . .
53 37 48 23
24

48
1
 .
2

a)

6


b)


2003.1999  2003.999
2004.999  1004
2003.1999  999 

 2003  1 .999  1004

2003.1000
2003.999  999  1004
2003.1000

2003.999  2003
2003.1000

2003. 999  1




2003.1000
 1.
2003.1000

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!




×