Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiếng anh 7: Đề_kiểm tra 15 phút học kỳ II_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.27 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN I -HKII
MÔN: TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
THỜI GIAN LÀM BÀI: 15 PHÚT
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+ Luyện tập kỹ năng Nghe
+ Luyện tập Phát âm “e”/ “a”
+ Ôn tập ngữ pháp Unit 7 & Unit * TA 7 Mới
(297339) I. Find the word with the different sound in the underline part in each line.
Question 1. A. plane

B. narrow

C. station

D. brake

Question 2. A. left

B. step

C. forget

D. water

Question 3. A. mistake

B. relation

C. machine


D. indicate

Question 4. A. helpful

B. receive

C. expect

D. repair

Question 5. A. decade

B. language

C. traffic

D. damage

(297345) II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.
Question 6. When I was at primary school, my father ________ to school every day.
A. takes

B. is taking

C. used to take

D. is used to taking

Question 7. There ________ a stadium in the town but now there isn’t.
A. use to be


B. was used to

C. is used to

D. used to be

Question 8. He ________ a packet a day but he stopped two years ago.
A. used to smoke

B. use to smoke

C. used to smoking

D. is used to smoking

C. to work

D. worked

Question 9. She didn’t use to ________ in the hospital.
A. work

B. working

Question 10. Did you ________ to the cinema when you lived in London?
A. used to go

B. were used to go


C. use to go

D. were used to going

(297351) III. Find a mistake in each sentence below.
Question 11. Use (A) roads careful (B) and we may be able to use (C) them for (D) a long time.
Question 12. I saw (A) some cars (B) stop (C) by the (D) police.
Question 13. I had (A) my (B) bicycle repair (C) yesterday (D).

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 14. I wish (A) you had passed (B) your (C) driver test (D).
Question 15. The car was (A) too (B) expensive for (C) him buying (D).
(297361) IV. Choose the sentence which is closet in meaning to the sentence above.
Question 16. I washed clothes by hand in the past, but I no longer do it now.
A. I used to washing clothes by hand.
B. I used to wash clothes by hand.
C. I am used to washing clothes by hand.
D. I am used to wash clothes by hand.
Question 17. It is about 120 kilometres from Ho Chi Minh City to Vung Tau.
A. The distance from Ho Chi Minh City to Vung Tau are about 120 kilometres.
B. The distance from Ho Chi Minh City to Vung Tau are 120 kilometres.
C. The distance from Ho Chi Minh City to Vung Tau is 120 kilometes.
D. The distance from Ho Chi Minh City to Vung Tau is about 120 kilometres.
Question 18. We arrived too late to catch the bus.
A. We didn’t arrive early enough to catch the bus.

B. We didn’t arrive enough early to catch the bus.
C. We arrived early enough to catch the bus.
D. We arrived enough early to catch the bus.
Question 19. The last time they went to school by bike was two years ago.
A. They have gone to school by bike for two years.
B. They have gone to school by bike two years ago.
C. They haven’t gone to school by bike for two years.
D. They haven’t gone to school by bike two years ago.
Question 20. I often got up early when I was younger.
A. I am used to get up early.
B. I am used to getting up early.
C. I used to getting up early.
D. I used to get up early.

______________THE END_____________

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1

B

Question 2


D

Question 3

C

Question 4

A

Question 5

A

Question 6

C

Question 7

D

Question 8

A

Question 9

A


Question 10

C

Question 11

B

Question 12

C

Question 13

C

Question 14

D

Question 15

D

Question 16

B

Question 17


D

Question 18

A

Question 19

C

Question 20

D

Question 1. B
Kiến thức: Phát âm "-a"
Giải thích:
plane /pleɪn/

narrow /ˈnærəʊ/

station /ˈsteɪʃn/

brake /breɪk/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn B
Question 2. D
Kiến thức: Phát âm "-e"
Giải thích:

left /left/

step /step/

forget /fəˈɡet/

water /ˈwɔːtə(r)/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn D
Question 3. C
Kiến thức: Phát âm "-a"
Giải thích:
mistake /mɪˈsteɪk/

relation /rɪˈleɪʃn/

machine /məˈʃiːn/

indicate /ˈɪndɪkeɪt/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn C
Question 4. A
Kiến thức: Phát âm "-e"
Giải thích:
helpful /ˈhelpfl/

receive /rɪˈsiːv/


expect /ɪkˈspekt/

repair /rɪˈpeə(r)/

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn A
Question 5. A
Kiến thức: Phát âm "-a"
Giải thích:
decade /ˈdekeɪd/

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/

traffic /ˈtræfɪk/

damage /ˈdæmɪdʒ/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn A
Question 6. C
Kiến thức: Cấu trúc “used to V”
Giải thích:
- Hành động này xảy ra trong quá khứ (When I was at primary school). => loại các đáp án A, D (dùng thì
hiện tại đơn), B (dùng thì hiện tại tiếp diễn)

- used to do something: đã từng làm gì
- tobe/get used to doing something: quen với điều gì
Tạm dịch: Khi tôi học tiểu học, bố tôi đã từng đưa tôi đi học mỗi ngày.
Chọn C
Question 7. D
Kiến thức: Cấu trúc “used to V”
Giải thích:
- Hành động này xảy ra trong quá khứ: đã từng có một cái sân vận động trong thị trấn nhưng hiện tại không
còn (but now there isn’t). => loại các đáp án A, C (dùng thì hiện tại đơn)
- used to do something: đã từng làm gì
- tobe/get used to doing something: quen với điều gì
Tạm dịch: Đã từng có một cái sân vận động trong thị trấn nhưng hiện tại thì không còn nữa.
Chọn D
Question 8. A
Kiến thức: Cấu trúc “used to V”
Giải thích:
- Hành động này xảy ra trong quá khứ: đã từng làm gì nhưng đã dừng lại cách đây hai năm (but he stopped
two years ago.).

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


- used to do something: đã từng làm gì
- tobe/get used to doing something: quen với điều gì
Tạm dịch: Anh ấy đã từng hút một gói thuốc một ngày, nhưng đã ngừng hút từ hai năm trước.
Chọn A
Question 9. A

Kiến thức: Cấu trúc “used to V”
Giải thích:
used to do something: đã từng làm gì
=> Phủ định: S + didn’t + use to + V
Tạm dịch: Cô ấy chưa từng làm việc ở bệnh viện.
Chọn A
Question 10. C
Kiến thức: Cấu trúc “used to V”
Giải thích:
- used to do something: đã từng làm gì
=> Nghi vấn: Did + S + use to + V?
Tạm dịch: Bạn đã từng đi xem phim khi bạn sống ở London chưa?
Chọn C
Question 11. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau động từ “use” (sử dụng) cần dùng một trạng từ.
careful (adj): cẩn thận

carefully (adv): cẩn thận

careful => carefully
Tạm dịch: Sử dụng đường xá cẩn thận và chúng ta có thể dùng chúng trong thời gian dài.
Chọn B
Question 12. C
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
- (to) see + O + Vo: nhìn thấy toàn bộ hành động
- Xét ngữ cảnh của câu: vài chiếc xe bị cảnh sát giao thông dừng lại
=> dùng cấu trúc bị động: (to) see + O + V.p.p


5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


stop => stopped
Tạm dịch: Tôi nhìn thấy vài chiếc xe ô tô bị cảnh sát giao thông dừng lại.
Chọn C
Question 13. C
Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả
Giải thích:
have/get something done by somebody: nhờ ai đó làm gì
repair => repaired
Tạm dịch: Hôm qua tôi đã sửa xe đạp.
Chọn C
Question 14. D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
driver (n): tài xế

driving (n): hành động lái xe

driving test: kỳ thi lấy bằng lái xe
driver test => driving test
Tạm dịch: Tôi ước gì bạn đã vượt qua kỳ thi lấy bằng lái xe.
Chọn D
Question 15. D
Kiến thức: Cấu trúc “too + adj + to Vo”

Giải thích:
Cấu trúc: S + tobe + too + adj + for + O + to Vo: quá … để làm gì
buying => to buy
Tạm dịch: Chiếc xe quá đắt để anh ấy mua nó.
Chọn D
Question 16. B
Kiến thức: Cấu trúc “used to V”
Giải thích:
- used to do something: đã từng làm gì
- tobe/get used to doing something: quen với điều gì
Tạm dịch: Trước đây tôi đã giặt quần áo bằng tay, nhưng tôi không còn làm điều đó nữa.
= Tôi đã từng giặt quần áo bằng tay.

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn B
Question 17. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- Danh từ “distance” (khoảng cách” được dùng ở dạng số ít nên dùng động từ tobe “is” => loại đáp án A, B.
- Câu gốc: “It is about 120 kilometres” => loại đáp án C.
Tạm dịch: Khoảng cách từ thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu là khoảng 120 km.
Chọn D
Question 18. A
Kiến thức: Cấu trúc “adj/adv + enough (for O) to V”
Giải thích:

- Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + for + O + to Vo: quá … để làm gì
- Cấu trúc: S + V + adj/adv + enough + for + O + to Vo: đủ … để làm gì => loại đáp án B, D.
Tạm dịch: Chúng tôi đến quá muộn để bắt xe buýt.
A. Chúng tôi đã không đến đủ sớm để bắt xe buýt.
C. Chúng tôi đã đến sớm để bắt xe buýt.
Chọn A
Question 19. C
Kiến thức: Biến đổi câu từ thì quá khứ sang hiện tại hoành thành
Giải thích:
The last time + S + V.ed + was + adv of time: Lần cuối ai đó làm gì là khi nào
= S + have not + V.p.p + since/for + adv of time: Ai đó đã không làm gì trong một khoảng thời gian
Tạm dịch: Lần cuối cùng họ đi học bằng xe đạp là hai năm trước.
= Họ đã không đi học bằng xe đạp trong hai năm.
Chọn C
Question 20. D
Kiến thức: Cấu trúc “used to V”
Giải thích:
- used to do something: đã từng làm gì
- tobe/get used to doing something: quen với điều gì
Tạm dịch: Tôi thường dậy sớm khi tôi còn nhỏ.
= Tôi đã từng dậy sớm.

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn D


8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×