Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tiếng anh 7: Đề_thi_online_unit_8_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.07 KB, 15 trang )

UNIT 8. FILM
MÔN: TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

(ID : e2696 ) I. Find the word which has a different sound in the underlined
Question 1.A. played

B. closed

C. filled

D. needed

Question 2.A. frightened

B. amazed

C.disappointed

D. terrified

Question 3.A.thread

B. beam

C. breath

D. stead

Question 4.A. parade



B. waste

C. later

D. gravy

Question 5.A. naked

B. cooked

C. booked

D. walked

(ID : e2697 ) II. Read the film adverts and fill in the gaps with the words from the box.
love story/ western/ sci-fi/ horror film/ musical/ historical drama/ romantic comedy/ comedy
Brief Encounter: Laura Jesson meets Doctor Alec Harvey. They are married, but they continue to meet every
week at a station. This is a beautiful, but sad (6) ____________ .
Forrest Gump: Tom Hanks is very funny in this wonderful (7)____________ . Hanks won his second Oscar
for his acting.
Minority Report: In the year 2054, the police can see the future. Tom Cruise is a policeman John Anderton in
this exciting (8)____________ .
The Blues Brothers: Jake and his brother, Elwood, decide to play their last concert. An exciting
(9)____________ with songs from Aretha Franklin.
Elizabeth: This (10)____________ tells the interesting story of the English queen, Elizabeth I (1558 - 1603).
Win a Date with Tad Hamilton: In a competition, Rosalee wins a date with Tad Hamilton, a good-looking and
famous actor. Will they fall in love? A simple, but very funny (11)____________ .
Little Big Man: An old man tells the story of his life. There are cowboys, Indians and everything you expect in
this classic(12) ____________.

(ID : e2698) III. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
Question 13. Did you read that ___________ of The Chainsaw Massacre at Halloween? It said the film was so
gripping!
A. review

1

B. report

C. summary

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Question 14.Vanilla Sky ___________ Tom Cruise, Pénelope Cruz and Cameron Diaz.
A. acts

B. plays

C. stars

Question 15. I like the film very much! The characters are unforgettable and the ___________ is gripping.
A. plot

B. style

C. acting

Question 16. The film was so boring. ___________, Jack saw it from beginning to end.

A. Therefore

B. However

C. Although

Question 17.In spite of having a happy ___________, the film begins with a terrible disaster.
A. ending

B. acting

C. setting

Question 18. I’m sure you’ll find the film ___________.
A. amuse

B. amusing

C. amused

Question 19. Avatar is a 3D big hit - the special ___________ are amazing.
A. effects

B. scenes

C. stages

Question 20. – 'Do you feel like seeing a film?' – '___________ '
A. No, I don’t like it at all.


B. Sure. What film shall we see?

C. Who is in it?

Question 21. If you want to know which films are on at the cinemas, you should look at the film ___________
of this newspaper.
A. section

B. review

C. report

Question 22. It stars Marlon Brandon as the Godfather. He won an Oscar for his ___________ as the boss.
A. action

B. performance

C. direction

(ID : e2699) IV. Fill in the correct form of the words in bold.
Question 23. The Wizard of Oz, which was directed by Victor Fleming and King Vidor, is a brilliant and
(excite) _______ fantasy. It tells the story of a young girl’s (fascinate) ___________ adventures in the magical
land of Oz.
Question 24.All critics said this film was really (bore) ___________. Nevertheless, I was so
(interest)___________ that I saw it from beginning to end.
Question 25.We were (fascinate) ___________ by his (thrill)___________ account of his adventures in a
Chinese jungle.
Question 26.The characters in the book were so (convince)___________ that I was as (shock)______ when
one of them died as I would have been in real life.
Question 27.I was (interest)___________ to learn that the director of that (grip) ___________ film has been

given a prize.
(ID : e2700 ) V. Read the text. Use the words in the box to fill in the gaps.

2

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


although / despite / in spite of/ however / nevertheless
(28)___________

Duong had lots of homework to do, he agreed to go shopping with his friend Nick. Nick

loved to buy sportswear. (29)___________ , Duong was more of a jeans and T-shirt kind of boy.
(30) ___________ the rain, they set off on Sunday morning for the town centre. Nick, as always, had more
cash than Duong. (31)___________ , Duong was better at buying things cheaply or for less than their usual
prices. They were hungry and had lunch at the local burger bar. (32) ___________ they had spent nearly all
their money, there were still a few shops that Nick wanted to visit, and (33)___________

having aching feet,

Duong and Nick spent more hours shopping.
(ID : e2701 ) VI. Read about Ewan McGregor in his fans' blog and choose the correct answer A, B, C, or
D for each of the gap.
Ewan McGregor
Ewan McGregor was born in Scotland in 1971. He decided to be an actor when he was only nine and he
(34)______ his first film in 1992. So far in his career he has (35)______ in a lot of different types of films,
including comedies, musicals, dramas and the Star Wars movies. His uncle, Denis Lawson, was in the
original Star War in 1977 and McGregor (36)______ in his first Star Wars movie 22 years later. In his career

Ewan McGregor has worked with actresses like Cameron Diaz and Nicole Kidman, and his films have won lots
of (37)______. He loves acting and when he finished (38)______ the musical, Moulin Rouge, he said, 'I have
never been happier to do anything in my life.'
Question 34.A. made

B. played

C. worked

D. starred

Question 35.A. attended

B. appeared

C. joined

D. participated

Question 36.A. acted

B. performed

C. starred

D. took

Question 37.A. profit

B. money


C. presents

D. awards

Question 38.A. filming

B. film

C. to film

D. filmed

(ID : e2702 ) VII. Rewrite the sentences, using the words given.
Question 39. This wet weather is so depressing. MAKES
=> ___________________________________________________.
Question 40. I was very disappointed not to get the job. DISAPPOINTING
=> __________________________________________________ .

__________THE END___________

3

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com


Question 1

D

Question 11

Question 21

A

Question 31

However

Question 2

C

Question 12

Question 22

B

Question 32

Although

Question 3


B

Question 13

A

Question 23

exciting – fascinating

Question 33

in spite of

Question 4

A

Question 14

B

Question 24

boring - interested

Question 34

A


Question 5

A

Question 15

A

Question 25

fascinated - thrilling

Question 35

B

Question 6

Question 16

B

Question 26

convincing - shocked

Question 36

C


Question 7

Question 17

A

Question 27

interested - gripping

Question 37

D

Question 8

Question 18

B

Question 28

Although

Question 38

A

Question 9


Question 19

A

Question 29

Nevertheless

Question 39

Question 10

Question 20

B

Question 30

Despite

Question 40

Question 6. love story
Question 7. comedy
Question 8. sci-fi
Question 9. musical
Question 10. historical drama
Question 11. romantic comedy
Question 12. western
Question 39. This wet weather makes people very depressed.

Question 40. It was very disappointing not to get a job.
Question 1. D
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ
phát âm cuối là “s”. E.g: walked, shocked, washed,...
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed,...
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
played /pleɪd/

filled /fɪld/

closed /kləʊzd/

needed /niːdɪd/

4

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Phần gạch chân của câu D được phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn D
Question 2. C
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ
phát âm cuối là “s”. E.g: walked, shocked, washed,...
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed,...

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
frightened /ˈfraɪtnd/

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

amazed /əˈmeɪzd/

terrified /ˈterɪfaɪd/

Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/.
Chọn C
Question 3. B
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
Giải thích:
thread /θred/

breath /breθ/

beam /biːm/

stead /sted/

Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /e/.
Chọn B
Question 4. A
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
Giải thích:
parade /pəˈreɪd/

later /ˈleɪtə(r)/


waste /weɪst/

gravy /ˈɡreɪvi/

Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn A
Question 5. A
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ
phát âm cuối là “s”. E.g: walked, shocked, washed,...

5

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed,...
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
naked /ˈneɪkɪd/

booked /bʊkt/

cooked /kʊkt/

walked /wɔːkt/

Phần gạch chân của đáp án A được phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/.

Chọn A
Question 6.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Lovestory (n): câu chuyện tình
Tạm dịch: Brief Encouter: Laura Jesson gặp bác sĩ Alec Harvey. Họ đã kết hôn, nhưng họ tiếp tục gặp nhau
mỗi tuần tại một nhà ga. Đây là một câu chuyện tình yêu đẹp, nhưng buồn.
Đáp án: love story
Question 7.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Comedy (n): phim hài
Tạm dịch: Forrest Gump: Tom Hanks rất hài hước trong bộ phim hài tuyệt vời này. Hanks đã giành giải Oscar
thứ hai cho diễn xuất của mình.
Đáp án: comedy
Question 8.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sci-fi (n): phim khoa học viễn tưởng
Tạm dịch: Báo cáo thiểu số: Vào năm 2054, cảnh sát có thể nhìn thấy tương lai. Tom Cruise là một cảnh sát
viên John Anderton trong phim khoa học viễn tưởng thú vị này.
Đáp án: sci-fi
Question 9.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Musical (n): nhạc kịch

6

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –

GDCD tốtnhất!


Tạm dịch: The Blues Brothers: Jake và anh trai của anh ấy, Elwood, quyết định chơi concert cuối cùng của họ.
Một vở nhạc kịch thú vị với những bài hát từ Aretha Franklin.
Đáp án: musical
Question 10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Historical drama (n): phim bộ lịch sử
Tạm dịch: Elizabeth: Bộ phim lịch sử này kể về câu chuyện thú vị của nữ hoàng Anh, Elizabeth I (1558 1603).
Đáp án: historical drama
Question 11.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Romantic comedy (n): phim hài tình cảm
Tạm dịch: Win a Date with Tad Hamilton: Trong một cuộc thi, Rosalee thắng một ngày với Tad Hamilton, một
diễn viên đẹp trai và nổi tiếng. họ sẽ rơi vào tình yêu? Một bộ phim hài lãng mạn đơn giản nhưng rất hài hước.
Đáp án: romantic comedy
Question 12.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Western (n): phim miền Tây
Tạm dịch: Little Big Man: Một ông già kể câu chuyện về cuộc đời mình. Có những chàng cao bồi, người da đỏ
và mọi thứ bạn mong đợi ở miền tây cổ điển này.
Đáp án: western
Question 13. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.review (n): bài phê bình

B.report (n): bản báo cáo
C.summary (n): bản tóm tắt
Tạm dịch: Bạn đã đọc bài phê bình về bộ phim “The Chainsaw Massacre at Halloween” chưa? Họ nói bộ phim
rất hấp dẫn.

7

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Chọn A
Question 14. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.acts (v): diễn
B.plays (v): vào vai
C.stars (v): đóng vai chính
Tạm dịch: Vanilla Sky đóng vai Tom Cruise, Pénelope Cruz và Cameron Diaz.
Chọn B
Question 15. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.plot (n): cốt truyện
B.style (n): phong cách
C.acting (n): sự diễn xuất
Tạm dịch: Tôi rất thích bộ phim! Diễn viên thật khiến người ta ấn tượng và cốt phim thì vô cùng hấp dẫn.
Chọn A
Question 16. B
Kiến thức: Liên từ

Giải thích:
A.Therefore: vì vậy
B.However: tuy nhiên
C.Although: mặc dù
Tạm dịch: Bộ phim này rất chán. Tuy vậy, Jack vẫn xem hết từ đầu đến cuối.
Chọn B
Question 17. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.ending (n): kết thúc
B.acting (n): sự diễn xuất
C.setting (n): sự bố trí
Tạm dịch: Dù có kết thúc đẹp nhưng bộ phim bắt đầu bằng một thiên tai kinh hoàng.

8

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Chọn A
Question 18. B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A.amuse (v): làm cho ai cười
B.amusing (tính từ chủ động): thú vị
C.amused (tính từ bị động): thích thú
Tạm dịch: Tôi chắc là bạn sẽ thấy bộ phim thú vị.
Chọn B
Question 19. A

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.effects (n): hiệu ứng
B.scenes (n): cảnh
C.stages (n): sân khấu
Tạm dịch: “Avatar: là 1 thành công của việc sử dụng 3D – hiệu ứng đặc biệt của phim rất tuyệt vời.
Chọn A
Question 20. B
Kiến thức: Ngôn ngữ nói
Giải thích: “Bạn có thích xem 1 bộ phim không?” – “_______”
A. Không, tôi không thích tí nào.
B. Tất nhiên rồi. Chúng ta sẽ xem phim gì?
C. Có ai trong phim đó?
Chọn B
Question 21. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.section (n): mục
B.review (n): bài bình luận
C.report (n): bản báo cáo
Tạm dịch: Nếu bạn muốn biết rạp đang chiếu phim nào, bạn nên nhìn vào mục phim trong tờ báo này.
Chọn A

9

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Question 22. B

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.action (n): hành động
B.performance (n): sự thể hiện
C.direction (n): sự chỉ dẫn
Tạm dịch: Bộ phim này có ngôi sao Marlon Brandon đóng vai “the Godfather”. Ông ấy đã thắng giải Oscar
cho vai diễn sếp.
Chọn B
Question 23.
Kiến thức: Tính từ chủ động
Giải thích:
Tính từ chủ động thể hiện những đặc trưng, đặc điểm của sự vật, sự việc.
Excite (v): kích động
=>exciting (adj): lý thú
Fascinate (n): làm mê hoăc
=>fascinating (adj): lôi cuốn
Tạm dịch: Phù thủy xứ Oz, bộ phim được chỉ đạo bởi Victor Fleming và King Vidor, là 1 sản phẩm tưởng
tượng tuyệt vời và lý thú. Nó kể về câu chuyện của chuyến phiêu lưu lôi cuốn của 1 cô gái trẻ tại vùng đất thần
tiên Oz.
Đáp án: exciting - fascinating
Question 24.
Kiến thức: Tính từ chủ động, tính từ bị động
Giải thích:
Tính từ chủ động thể hiện những đặc trưng, đặc điểm của sự vật, sự việc.
Tính từ bị động thưởng chỉ cảm xúc của người khi bị sự vật, sự việc tác động lên.
Bore (v): làm buồn
=>boring (adj): chán ngắt
Interest (v): quan tâm
=>interested (adj): quan tâm
Tạm dịch: Tất cả những bình luận đều nói là bộ phim rất chán. Mặc dù vậy, tôi rất quan tâm đến bộ phim và

xem nó từ đầu đến cuối.

10

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Đáp án: boring - interested
Question 25.
Kiến thức: Tính từ chủ động, tính từ bị động
Giải thích:
Tính từ chủ động thể hiện những đặc trưng, đặc điểm của sự vật, sự việc.
Tính từ bị động thưởng chỉ cảm xúc của người khi bị sự vật, sự việc tác động lên.
Fascinate (n): làm mê hoăc
=>fascinated (adj): bị lôi cuốn
Thrill (n): sự rùng mình
=>thrilling (adj): ly kỳ
Tạm dịch: Chúng tôi bị lôi cuốn bởi chuyến phiêu liêu ly kì của anh ấy ở khu rừng Trung Quốc.
Đáp án: fascinated - thrilling
Question 26.
Kiến thức: Tính từ chủ động, tính từ bị động
Giải thích:
Tính từ chủ động thể hiện những đặc trưng, đặc điểm của sự vật, sự việc.
Tính từ bị động thưởng chỉ cảm xúc của người khi bị sự vật, sự việc tác động lên.
Convince (v): thuyết phục
=>convincing (adj): có sức thuyết phục
Shock (v): làm căm phẫn
=>shocked (adj): vô cùng bất ngờ
Tạm dịch: Các nhân vật trong cuốn sách rất thuyết phục rằng tôi đã bị sốc khi một trong số họ chết như tôi đã

từng sống trong đời thực.
Đáp án: convincing - shocked
Question 27.
Kiến thức: Tính từ chủ động, tính từ bị động
Giải thích:
Tính từ chủ động thể hiện những đặc trưng, đặc điểm của sự vật, sự việc.
Tính từ bị động thưởng chỉ cảm xúc của người khi bị sự vật, sự việc tác động lên.
Interest (v): quan tâm
=>interested (adj): quan tâm
Grip (v): lôi cuốn (sự chú ý)

11

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


=>gripping (adj): lôi cuốn
Tạm dịch: Tôi đã cảm thấy rất thú vị khi biết rằng đạo diễn của bộ phim lôi cuốn đó đã được trao giải.
Đáp án: interested - gripping
Question 28.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Although: mặc dù
(28)___________

Duong had lots of homework to do, he agreed to go shopping with his friend Nick.

Tạm dịch: Mặc dù Dương có rất nhiều bài tập về nhà để làm, anh vẫn đồng ý đi mua sắm với bạn Nick của
mình.

Đáp án: Although
Question 29.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Nevertheless: tuy nhiên
Nick loved to buy sportswear. (29)___________ , Duong was more of a jeans and T-shirt kind of boy.
Tạm dịch: Nick thích mua đồ thể thao. Tuy nhiên, Dương lại thích quần jean và áo phông.
Đáp án: Nevertheless
Question 30.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Despite + (N): mặc dù
(30) ___________ the rain, they set off on Sunday morning for the town centre. Nick, as always, had more
cash than Duong.
Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, họ khởi hành vào sáng Chủ nhật đến trung tâm thị trấn.
Đáp án: Despite
Question 31.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
However: tuy nhiên
Nick, as always, had more cash than Duong. (31)___________ , Duong was better at buying things cheaply or
for less than their usual prices.

12

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Tạm dịch: Nick, như mọi khi, có nhiều tiền hơn Dương. Tuy nhiên, Dương đã mua những thứ rẻ hơn hoặc ít

hơn giá thông thường.
Đáp án: However
Question 32.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Although: mặc dù
(32) ___________ they had spent nearly all their money, there were still a few shops that Nick wanted to visit
Tạm dịch: Mặc dù họ đã chi gần hết tiền, nhưng vẫn còn một vài cửa hàng mà Nick muốn ghé thăm
Đáp án: Although
Question 33.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
In spite of + (N): mặc dù
and (33)___________

having aching feet, Duong and Nick spent more hours shopping.

Tạm dịch: và mặc dù bị đau chân, Dương và Nick dành thêm nhiều thời gian đi mua sắm.
Đáp án: in spite of
Dịch bài đọc
Mặc dù Dương có rất nhiều bài tập về nhà để làm, anh vẫn đồng ý đi mua sắm với bạn Nick của mình. Nick
thích mua đồ thể thao. Tuy nhiên, Dương lại thích quần jean và áo phông. Mặc dù trời mưa, họ khởi hành vào
sáng Chủ nhật đến trung tâm thị trấn. Nick, như mọi khi, có nhiều tiền hơn Dương. Tuy nhiên, Dương đã mua
những thứ rẻ hơn hoặc ít hơn giá thông thường. Họ đói và ăn trưa tại quán burger địa phương. Mặc dù họ đã chi
gần hết tiền, nhưng vẫn còn một vài cửa hàng mà Nick muốn ghé thăm, và mặc dù bị đau chân, Dương và Nick
dành thêm nhiều thời gian đi mua sắm.
Question 34. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. made (v): tạo ra


C. worked (v): làm việc

B. played (v): đóng vai

D. starred (v): đóng vai chính

He decided to be an actor when he was only nine and he (34)______ his first film in 1992.
Tạm dịch: Ông quyết định trở thành diễn viên khi mới 9 tuổi và ông làm bộ phim đầu tiên vào năm 1992.
Chọn A

13

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Question 35. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. attended (v): tham dự

C. joined (v): tham gia

B. appeared (v): xuất hiện

D. participated (v): tham gia

So far in his career he has (35)______ in a lot of different types of films
Tạm dịch: Cho đến nay, ông đã xuất hiện trong rất nhiều loại phim khác nhau

Chọn B
Question 36. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. acted (v): diễn

C. starred (v): đóng vai chính

B. performed (v): biểu diễn

D. took (v): lấy

McGregor (36)______ in his first Star Wars movie 22 years later.
Tạm dịch: và McGregor đóng vai chính trong bộ phim Star Wars đầu tiên của ông 22 năm sau đó.
Chọn C
Question 37. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. profit (n): lợi nhuận

C. presents (n): quà

B. money (n): tiền

D. awards (n): giải thưởng

his films have won lots of (37)______.
Tạm dịch: các bộ phim của ông đã giành được nhiều giải thưởng.
Chọn D
Question 38. A

Kiến thức: Dạng động từ chia sau “finish”
Giải thích:
Finish + V_ing: kết thúc hành động nào đó trong quá khứ
=>filming (v): quay phim
He loves acting and when he finished (38)______ the musical
Tạm dịch: Ông ấy thích diễn xuất và khi ông ấy quay xong vở nhạc kịch
Chọn A

14

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!


Dịch bài đọc
Ewan McGregor sinh tại Scotland năm 1971. Ông quyết định trở thành diễn viên khi mới 9 tuổi và ông làm bộ
phim đầu tiên vào năm 1992. Cho đến nay, ông đã xuất hiện trong rất nhiều loại phim khác nhau, trong đó có
phim hài, nhạc kịch, phim truyền hình và phim “Chiến tranh giữa các vì sao”. Chú của ông, Denis Lawson, là
trong Star Wars ban đầu vào năm 1997 và McGregor đóng vai chính trong bộ phim Star Wars đầu tiên của ông
22 năm sau đó. Trong sự nghiệp của mình, Ewan McGregor đã làm việc với các diễn viên như Cameron Diaz
và Nicole Kidman, và các bộ phim của ông đã giành được nhiều giải thưởng. Ông ấy thích diễn xuất và khi ông
ấy quay xong vở nhạc kịch, Moulin Rouge, ông ấy nói, 'tôi chưa bao giờ hạnh phúc hơn bây giờ khi làm bất cứ
điều gì trong cuộc đời mình.”
Question 39.
Kiến thức: Cấu trúc “make sb + adj”
Giải thích:
Make sb + adj: khiến ai làm sao
Tạm dịch: Thời tiết ẩm ướt này khiến mọi người chán nản.
Đáp án: This wet weather makes people very depressed.
Question 40.

Kiến thức: Cấu trúc với “disappointing”
Giải thích:
It is disappointing to do sth: Thật đáng thất vọng khi làm gì
Tạm dịch: Tôi đã rất thất vọng vì không có việc làm.
Đáp án: It was very disappointing not to get a job.

15

Truycậptrang – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốtnhất!



×