Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hóa học lớp 8: Đề thi bài tập tính chất điều chế, ứng dụng của Oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.01 KB, 5 trang )

ĐỀ THI ONLINE: TÍNH CHẤT - ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG CỦA OXI
CHUYÊN ĐỀ: OXI – KHÔNG KHÍ
MÔN HÓA: LỚP 8
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1 (ID:155374__Thông hiểu) Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g

B. 140g

C. 160g

D. 150g

Câu 2 (ID:155375__Vận dụng) Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi
được

B Photpho

C Hai chất vừa hết

D Không xác định

Câu 3 (ID:155376__Nhận biết) Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C Oxi không có mùi, không vị
D Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 4 (ID:155377__Nhận biết) Cho phản ứng: C + O2 →CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hoá học


B Phản ứng toả nhiệt

C Phản ứng oxi hoá- khử

D Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 5 (ID:155378__Nhận biết) Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

B Sự cháy của than, củi, bếp ga

C Sự quang hợp của cây xanh

D Sự hô hấp của động vật

Câu 6 (ID:155379__Nhận biết) Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3

B SO3, Na2O, CaO, P2O5

C ZnO, CO2, SiO2, PbO

D SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 7 (ID:155380__Nhận biết) Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5

B CO2, SO2, NO2, SO3, P2O5

C FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3


D Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 8 (ID:155381__Vận dụng) Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần
khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. CuO

B Cu2O

C Cu2O3

D CuO3

Câu 9 (ID:155382__Nhận biết) Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Na2O

B CaO

C Cr2O3

D CrO3

Câu 10 (ID:155383__Nhận biết) Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2

B Cu2O

C CuO

D Mn2O7


Câu 11 (ID:155384__Nhận biết) Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2

B CO

C SiO2

D Cl2O

Câu 12 (ID:155385__Nhận biết) Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


A. SO2

B SO3

C NO

D N2O5

Câu 13 (ID:155386__Nhận biết) Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. N2O

B NO2

C P2O5

D N2O5


Câu 14 (ID:155387__Nhận biết) Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc penta oxit

B Thiếc oxit

C Thiếc (II) oxit

D Thiếc (IV) oxit

Câu 15 (ID:155388__Thông hiểu) Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 6,4g

B 6,3g

C 6,2g

D 6,1g

Câu 16 (ID:155389__Thông hiểu) Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:
A. 30%; 20%; 50%

B 40%; 20%; 40%

C 25%; 50%; 25%

D 30%; 40%; 30%

Câu 17 (ID:155390__Thông hiểu) Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40%


B 60%

C 70%

D 80%

Câu 18 (ID:155391__Vận dụng) Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y
là 62 g/mol. Số nguyên tử Na và O trong một phân tử chất Y lần lượt là:
A. 1 và 2

B 2 và 1

C 1 và 1

D không xác định

Câu 19 (ID:155392__Vận dụng) Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?
( cho Cr= 52; Al=27; As = 75; Fe=56)
A. Cr2O3

B Al2O3

C As2O3

D Fe2O3

Câu 20 (ID:155393__Vận dụng) Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối
lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:
A. SO2


B SO3

C S2 O

D S 2 O3

2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Câu 1 (ID:155374)
Hướng dẫn giải:
Ta có nO2 = (3,01 . 1024) : (6,02 . 1023) = 5mol
=> mO2 = nO2 . MO2 = 5 . 32 = 160g
=> Đáp án C
Câu 2 (ID:155375)
Hướng dẫn giải:

Câu 3 (ID:155376)
Hướng dẫn giải:
Oxi tạo oxit bazo với hầu hết các kim loại
=> Đáp án B
Câu 4 (ID:155377)
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Câu 5 (ID:155378)
Hướng dẫn giải:
Sự quang hợp của cây xanh tạo thêm ra oxi => Đáp án C

Câu 6 (ID:155379)
Hướng dẫn giải:
A loại do có CuO và Fe2O3
C loại do có ZnO, SiO2 và PbO
D loại do có Al2O3 và HgO
=> Đáp án B
Câu 7 (ID:155380)
Hướng dẫn giải:
A loại do có MnO2, Al2O3
C loại do có FeO, CaO, Fe2O3
3 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


D loại do có Na2O, BaO, ZnO
Đáp án B
Câu 8 (ID:155381)
Hướng dẫn giải:

Câu 9 (ID:155382) Đáp án D
Câu 10 (ID:155383) Đáp án D
Câu 11 (ID:155384)
Hướng dẫn giải:
CO là oxit trung tính
Đáp án B
Câu 12 (ID:155385)
Hướng dẫn giải:
NO là oxit trung tính => Đáp án C
Câu 13 (ID:155386)
Hướng dẫn giải:
N2O không phải là oxit axit mà là oxit trung tính

Đáp án A
Câu 14 (ID:155387)
Hướng dẫn giải:
Trong SnO2 thiếc có hóa trị IV
Đáp án D
Câu 15 (ID:155388)
Hướng dẫn giải:
nCuSO4 = mCuSO4 : MCuSO4 = 16 : 160 = 0,1 mol
Trong 1mol CuSO4 có 1 mol Cu
=> 0,1 mol CuSO4 có 0,1 mol Cu
=> mCu = nCu . MCu = 0,1 . 64 = 6,4g
Đáp án A
Câu 16 (ID:155389)
Hướng dẫn giải:

4 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 17 (ID:155390)
Hướng dẫn giải:

Câu 18 (ID:155391)
Hướng dẫn giải:
Có MY = 62g/mol
=> MNa trong Y = 62 . 74,2% = 46g/mol
=> số nguyên tử Na trong Y là 2 nguyên tử
Có %O trong Y = 100 - 74,2 = 25,8%
MO trong Y = 62 . 25,8% = 16g/mol
=> số nguyên tử O trong Y là 1 nguyên tử
=> Đáp án B

Câu 19 (ID:155392)
Hướng dẫn giải:

Câu 20 (ID:155393)
Hướng dẫn giải:

5 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!



×