Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 22 HỢP CHẤT CỦA SILIC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.45 KB, 7 trang )

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 22 SILIC VÀ
HỢP CHẤT CỦA SILIC
I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
 Tính chất vật lí, hoá học của silic.
 Tính chất vật lí, hoá học của các hợp chất của silic.
 Các phương pháp điều chế, ứng dụng của các đơn
chất và hợp chất của silic.
2. Về kĩ năng
 Vận dụng kiến thức để giải các bài tập có liên quan.
 Vận dụng kiến thức để giải quyết một số vấn đề
trong thực tế đời sống.
3. Về tình cảm và thái độ
 Có tình cảm gần gũi với thiên nhiên nên có ý thức
bảo vệ môi trường.
II - Chuẩn bị
GV:
 Mẫu vật cát, thạch anh, mảnh vải bông, dung dịch
Na
2
SiO
3
, HCl, phenolphtalein, cốc, ống nghiệm,
đũa thuỷ tinh.
III - tiến trình dạy học
Silic là nguyên tố cùng nhóm với cacbon, GV nên tổ
chức cho HS thảo luận, trao đổi so sánh những tính chất
giống nhau và khác nhau của hai nguyên tố Si và C.
Hoạt độngcủa GV và
HS
Nội dung


Hoạt động 1
HS nghiờn cứu SGK và
cho biết tính chất vật lí
của Si.





I - SILIC
1. Tính chất vật lý
- Cú 2 dạng thù hỡnh: Si tinh thể v
à Si vô
định hình( C)
- Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương:
+ màu xám, có ánh kim, dẫn điện.
+ T
0
sôi 2620
0
C và t
0
n/c 1420
0
C r
ất cao (
C) .
+ có tính bán dẫn ( khỏc C): ở t
0
thư

ờng

Hoạt động 2
- So sỏnh với C, Si cú
tớnh chất hoỏ học ntn?














dẫn điện thấp, t
0
cao thì độ dẫn điện tăng lờn.

- Silic vụ định hỡnh là chất bột mầu nõu.
2. Tính chất hoá học
- Cũng giống như C, Si có các số oxi hoá -
4,
0, +2, +4.
- Si vô định hình phản ứng mạnh hơn
Si tinh

thể.
a - Tính khử
 Tỏc dụng với phi kim:
- tỏc dụng với F ở đk thư
ờng, với cỏc PK
khỏc ở t
0
cao.
Si + 2F
2
 SiF
4

Si + O
2
 SiO
2

Si + C  SiC
 T
ỏc dụng với hợp chất: Si tỏc dụng
tương đ
ối mạnh với dung dịch kiềm giải
phúng H
2

Si + 2 NaOH + H
2
O  Na
2

SiO
3
+ H
2






Hoạt động 3
HS nghiờn cứu SGK và
cho biết
- Trong tự nhiờn Si tồn
tại ở những dạng nào và
cú ở đõu?

Hoạt động 4
HS cho biết ứng dụng và
điều chế Si.



Nhận xột:
- S
ố oxihoa tăng từ 0 đến +4 ( khụng cú oxi
hoỏ +2)
- Si cú tớnh khử mạnh hơn C.(C ko p/
ứng
với kiềm).

b - Tớnh oxi hoỏ
 Tỏc dụng với kim loại: Ở t
0
cao Si t
ỏc
dụng với Ca, Mg, Fe…tạo thành h
ợp
chất silixua:
2Mg + Si  Mg
2
Si
Nhận xột: S
ố oxi hoỏ của Si giảm từ 0 đến
-4 ( C) .
3. Trạng thỏi thiờn nhiờn
- Khụng tồn tại ở dạng đơn chất (khỏc C).

- Hợp chất chủ yếu của Si trong tự nhiờn l
à
SiO
2
cú trong cỏt và kho
ỏng vật silicỏt,
aluminosilicat, là thành phần ch
ủ yếu của
vỏ trỏi đất.
Hoạt động 5
- Quan sỏt mẫu cỏt sạch,
tinh thể thạch anh cho
biết t/c vật lớ SiO

2
.
- Nờu tớnh chất hoỏ
học?Viết phương trỡnh
? Nờu ứng dụng trong
thực tế.










- Cú trong cơ thể người, thực vật.
4. Ứng dụng và điều chế
- Cú nhi
ều ứng dụng trong kĩ thuật: kĩ
thu
ật vụ tuyến điện tử, luyện kim, chế tạo
thộp silic.
- Dựng chất khử mạnh để khử SiO
2

ở nhiệt
độ cao:
TPTN: SiO
2

+ 2Mg  Si + 2MgO
TCN : SiO
2
+ 2C  Si + 2CO
II - HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Silic đioxit
- D
ạng tinh thể ntử, trắng, cứng, k tan
trong nư
ớc. Trong TN chủ yếu ở dạng
kho
ỏng vật thạch anh tinh thể lớn, ko
màu, trong suốt gọi là phalờ thiờn nhiờn.

- Nhiệt độ sụi, t
0
n/c cao.
- Là oxit axit.
Tan trong dd ki
ềm đặc hoặc cacbonat kim
Hoạt động 6
GV: Làm TN 1
Nhỏ từng giọt HCl vào
cốc đựng Na
2
SiO
3

khuấy bằng đũa thuỷ tinh
đến khi xuất hiện màu

trắng đục.


GV: Làm TN2
Cho khớ CO
2
lội qua
Na
2
SiO
3
sau vài phỳt dd
bị đụng đặc
GV: Làm TN3
Nhỏ PP vào Na
2
SiO
3
d
cú màu hồng


loại kiềm n/c.
SiO
2
+ 2NaOH  Na
2
SiO
3
+ H

2
O
SiO
2
+ Na
2
CO
3
 Na
2
SiO
3
+ CO
2

Chỳ ý: Khụng chứa kiềm trong lọ thuỷ tinh.
- T/c đ
ặc biệt: Tan trong axit HF  khắc
hỡnh.
-
Ứng dụng: Dựng trong CN chế tạo thuỷ
tinh, luyện kin, xõy dựng.
2. Axit silixic và muối silicat
a- Axit Silixic
Na
2
SiO
3
+ 2HCl  2NaCl + H
2

SiO
3
H
2
SiO
3

ở dạng kết tủa keo khụng tan trong
nước, dễ mất nước
H
2
SiO
3
 H
2
O + SiO
2
Khi sấy khụ axit mất một phần nước t
ạo
Silicagen d
ựng để hỳt ẩm hoặc hấp phụ nhiều
chất
Là axit yếu, yếu hơn cả H
2
CO
3


Na
2

SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O  H
2
SiO
3
+ Na
2
CO
3
b- Muối Silicat
Silicat KL kiềm tan được trong nước.
DD đặc của Na
2
SiO
3
, K
2
SiO
3
được gọi là
thuỷ tinh lỏng dựng để chế keo dỏn thuỷ tin
h
và sứ
Vải và gỗ tẩm thuỷ tinh lỏng khú bị chỏy
IV- Củng cố bài học

Bài tập

×