Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiết 56 Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.13 KB, 11 trang )


Chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Tiết 56. LUYỆN TẬP

ViÕt c«ng thøc nghiÖm thu gäncña ph­¬ng tr×nh bËc hai
mét Èn.
KiÓm tra
' ' ' '
1 2
;
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =
1 2
b
x x
a
= = −

Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:

Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm
Đối với phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
và b=2b’ biệt thức ∆’ = b’


2
– ac

' ' ' '
1 2
;
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =
'
1 2
b
x x
a
= = −
Đối với phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
và b = 2b’ biệt thức ∆’ = b’
2
– ac

Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:

Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm

Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Bài tập. Giải các phương trình

Dạng 1: Giải phương trình
Lời giải:
(a = ; b’ = ;c = )
∆ = b
2
– 4ac
Vậy phương trình có hai nghiệm
phân biệt
0 25 5∆ > ⇒ ∆ = =
2
2a
x
b− − ∆
= =
7 5
4

=
1
2
1
2a
x
b− + ∆
= =
7 5
4
+
=
3

= (-7)
2
– 4.2.3
= 49 – 24 = 25
2
2
2
2
2
2
,25 16 0
,2 3 0
,4,2 5,46 0
,5 6 1 0
, 3 14 8
,4 2 3 1 3
a x
b x
c x x
d x x
e x x
f x x
− =
+ =
+ =
− − =
− + =
− = −

Lời giải:

(a = 6; b = 1; c = 5)
∆ = b
2
– 4ac
∆ < 0. Vậy phương trình vô nghiệm
2
2a
x
b− − ∆
= =
1 11
12
− −
=
1−
1
2a
x
b− + ∆
= =
1 11
12
− +
=
10
12
=
(a = 6; b = 1; c = - 5)
∆ = b
2

– 4ac
0 121 11∆ > ⇒ ∆ = =
Vậy phương trình có hai nghiệm
phân biệt
5
6
2
,6 5 0c x x+ − =
2
,6 5 0b x x+ + =
Dạng 1: Giải phương trình
Bài tập. Giải các phương trình sau
= 1
2
– 4.6.5
= 1 – 120 = -119
= 1 + 120 = 121
= 1
2
– 4.6.(-5)
' ' ' '
1 2
;
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =
'
1 2

b
x x
a
= = −
Đối với phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
và b = 2b’ biệt thức ∆’ = b’
2
– ac

Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:

Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm

Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
2
2
2
2
2
2
,25 16 0
,2 3 0
,4,2 5,46 0
,5 6 1 0
, 3 14 8
,4 2 3 1 3
a x
b x

c x x
d x x
e x x
f x x
− =
+ =
+ =
− − =
− + =
− = −

Dạng 1: Giải phương trình
Lời giải:
(a = 1; b = -8; c = 16)
∆ = b
2
– 4ac

Vậy phương trình có nghiệm kép
1 2
2
b
y y
a
= =

=
8
2
=

4
2
, 8 16 0d y y− + =
= (-8)
2
– 4.1.16
= 64 – 64 = 0
Bài tập. Giải các phương trình
Cách khác:
2
, 8 16 0d y y− + =
2
( 4) 0y⇔ − =
4 0y⇔ − =
4y⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm kép
1 2
4y y= =
' ' ' '
1 2
;
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =
'
1 2
b
x x

a
= = −
Đối với phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
và b = 2b’ biệt thức ∆’ = b’
2
– ac

Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:

Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm

Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
2
2
2
2
2
2
,25 16 0
,2 3 0
,4,2 5,46 0
,5 6 1 0
, 3 14 8
,4 2 3 1 3
a x
b x
c x x
d x x

e x x
f x x
− =
+ =
+ =
− − =
− + =
− = −

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×