REVIEW UNIT 6,7,8
Unit 6. The environment
Unit 7. Saving energy
Unit 8. Celebrations
REVIEW VOCABULARY
Unit 6. The environmnet
- air pollution (n): ô nhiễm không khí
- water pollution (n): ô nhiễm nước
- garbage dump (n): bãi rác
- deforestation (n): nạn phá rừng
- dynamic fishing (n): đánh cá bằng thuốc nổ
- spraying pesticides (n): phun thuốc trừ sâu
- raw sewage (n): nước thải chưa qua xử lý
- waste materials (n): vật liệu phế thải
- garbage (n): rác sinh hoạt
- oil spill (n): vụ tràn dầu
- oil from the land: dầu từ đất liền
- vessel (n): tàu thủy cỡ lớn
- marine life (n): sinh vật đại dương
- regulation (n): quy định
- volunteer (n): tình nguyện viên
- conservationalist (n): người ủng hộ bảo vệ tài nguyên
Unit 7. Saving Energy
- electric device (n): thiết bị điện
- television (n): tivi
- radio (n): đài phát thanh
- light (n): bóng đèn
- bulb (n): bóng đèn tròn
- faucet (n): vòi nước
- water bill (n): hóa đơn tiền nước
- shower (n): vòi hoa sen
- fossil fuel energy (n): năng lượng nhiên liệu hóa thạch
- turn off (v): tắt
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
- wind turbines (n): tua bin gió
- solar energy (n): năng lượng mặt trời
- energy- saving bulb (n): bóng đèn tiết kiệm điện
Unit 8. Celebrations
- Easter (n): Lễ Phục sinh
- Christmas (n): Lễ Giáng sinh
- Xmas (n): Lễ Giáng sinh
- Passover (n): Lễ Quá hải
- Mother’s Day: ngày của Mẹ
- Father’s Day: ngày của Cha
- Mid – Fall Festival: tết Trung thu
- birthday (n): sinh nhật
- wedding (n): đám cưới
- Lunar New Year: tết Âm lịch
- sticky rice cake: bánh chưng
- parade (n): cuộc diễu hành
- decorate (v): trang trí
- celebrate (v): tổ chức kỉ niệm
REVIEW GRAMMAR
Unit 6.
I. Adjectives and Adverbs
1. Adjective (Tính từ)
Nam got a bad mark because he studied badly.
=> Tính từ miêu tả thường đứng trước danh từ để bổ sung tính chất cho danh từ.
=> Tính từ thường đứng sau động từ TO BE và các động từ chỉ cảm nhận thuộc về giác quan như: FEEL,
TASTE, SOUND, LOOK, SMELL,...
Ex: They are beautifull.
They feel happy.
2. Adverbs
Nam got a bad mark because he studied badly.
Form: adjective + ly = adverb (manner)
=> Trạng từ chỉ cách thức (adverbs of manners) đứng sau động từ, cụm động từ
Note:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Có một số tính từ khi chuyển sang trạng từ không thêm “-ly”
good => well
fast => fast
late => late
hard => hard
Một số tính từ có dạng đuôi là “-ly”: friendly, lovely, lively,...
II. Adverb clauses of reason
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do chỉ ra tại sao một hành động diễn ra
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu bằng AS, BECAUSE, SINCE
Ex: I did this work because/ as/ since this work is a part of my eduactional project.
=> Trong câu này lý do “ I did this work” được bổ nghĩa bởi mệnh đề trạng ngữ “because/ as/ since this work is
a part of my eduactional project”
III. Adjective + that clause
Hoa was extremely pleased that she got an A for her assignment.
Structure: Adjective + that clause
Adj: pleased, excited, amazed, sorry, important,...
Use: how people feel about something
IV. Conditional type 1
If the rice paddies are polluted, the rice plants will die.
If Clause (V, Vs/es), Main Clause ( will + V)
Use: real present condition, will happen in future
Unit 7.
I. Connectives
and: và
so: vậy nên
but: nhưng
therefore: do đó
because: bởi vì
however: nhưng, tuy nhiên
or: hoặc là
II. Phrasal verbs
- turn on: bật lên
- look after: chă, sóc
- turn off: tắt đi
- go on: tiếp tục
- look for: tìm kiếm
III. Making suggestions
1. suggest + V-ing: gợi ý cùng nhau làm gì
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
I suggest collecting some money.
2. suggest + (that) + S + should + V: gợi ý người nghe nên làm
I suggest you should work harder on your pronunciation.
Unit 8.
I. Relative Pronouns
Subject
People
Things
WHO/ THAT
WHICH/THAT
E.g: The students are kind. They helped us.
=> The students who helped us are kind.
Tet is a festival. Tet occurs in late January or early February.
=> Tet is a festival which/ that occurs in late January or early February.
II. Adverb clauses of concession
Adverb clause of concession is a clause which expresses an idea that suggests the opposite of main part of the
sentence.
Sign: Although, even though, though, despite, in spite of
Although/ even though/ though + clause 1, clause 2
Clause 2 although/ even though/ though + clause 1
E.g: Thu Ha is not satisfied with her preparation for Tet even though she has decorated her house and made
plenty of cakes.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!