Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiếng anh 9: Đề thi kiểm tra 15 phút học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.18 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15’ LẦN 1 HỌC KỲ II
Môn: Tiếng Anh 9 cơ bản
(ID: 217952 )I. From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
the others.
Question 1. A. three

B. with

C. father

D. there

Question 2. A. meat

B. break

C. steak

D. great

Question 3. A. clown

B. south

C. southern

D. plough

(ID: 217960 )II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.
Question 4. A. appliance


B. activity

C. adventure

D. average

Question 5. A. chemical

B. effective

C. experience

D. biology

Question 6. A. primary

B. satisfy

C. variety

D. remedy

(ID: 217968 )III. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence
below or that best keeps the meaning of the original sentence if it is substituted for the underlined word or
phrase.
Question 7. How about ______ lunch with us on Sunday?
A. to have

B. have


C. have had

D. having

Question 8. I suggest ______ A shortcut through the park. It’ll take much less time
A. to take

B. take

C. taking

D. is taking

Question 9. If you don’t pay the bill within two week, electricity will be _________.
A. turn off

B. come off

C. cut off

D. take off

Question 10. We are leaving Hue for Ho Chi Minh city ______ 4 o’clock this affternoon.
A. in

B. from

C. to

D. at


Question 11. We’re very worried ______ spending lots of money on energy in our home.
A. about

B. with

C. to

D. on

Question 12. The villagers are interested in ______ Natural resources but they don’t know how to do so
A. to conserve

B. conserve

C. conserving

D. conserved

Question 13. The girl was not pretty but she sang ______.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. beauty

B. more beautiful

C. beautiful

D. beautifully


Question 14. Check the faucets for dripping water ______ you will have to pay an enormous water bill.
A. although

B. or

C. because

D. however

Question 15. If we ______ wasting water, there will be shortage of fresh water in a few decades.
A. turn on

B. turn off

C. go on

D. look for

C. isn’t she

D. wasn’t she

Question 16. Maria is studying laws, _________?
A. isn’t Maria

B. is Maria

Question 17. My brother was ______ as the most effective activist in the school charity programme.
A. said


B. nominated

C. invited

D. appointed

Question 18. If it ______ this evening, I won’t go out.
A. rain

B. rains

C. raining

D. rained

Question 19. Tom doesn’t have to go to lecture, __________?
A. does Tom

B. did he

C. doesn’t Tom

D. does he

Question 20. Bill puts money in the bank, ________?
A. didn’t he

B. did he


C. doesn’t he

D. does he

..............THE END.............

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1

C

Question 6

C

Question 11

A

Question 16

C

Question 2

A


Question 7

D

Question 12

C

Question 17

B

Question 3

C

Question 8

C

Question 13

D

Question 18

B

Question 4


D

Question 9

C

Question 14

B

Question 19

D

Question 5

A

Question 10

D

Question 15

C

Question 20

C


Question 1. A
A. three /θri:/

C. father /'fɑ:ðə/

B. with /wið/

D. there /ðeə/

Giải thích: Phần gạch chân ở câu A có phát âm là /θ/ , còn lại là /ð/.
Đáp án: A
Question 2. A
A. meat /mi:t/

C. steak /steik/

B. break /breik/

D. great /greit/

Giải thích: Phần gạch chân ở câu A có phát âm là /i:/ , còn lại là /ei/.
Đáp án: A
Question 3. C
A. clown /klaʊn/

C. southern /'sʌðənə/

B. south /saʊθ/


D. plough /plaʊ/

Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /ʌ/ , còn lại là /aʊ/.
Đáp án: C
Question 4. D
A. appliance /ə'plaiəns/

C. adventure /əd'ventʃə/

B. activity /æk'tiviti/

D. average /'ævəriʤ/

Giải thích: Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là thứ 2.
Đáp án: D
Question 5. A
A. chemical /'kemikəl/

C. experience /iks'piəriəns/

B. effective /i’fektiv/

D. biology /bai'ɔləʤi/

Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là thứ 2.
Đáp án: A
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Question 6. C

A. primary /'praiməri/

C. variety /və'raiəti/

B. satisfy /'sætisfai/

D. remedy /'remidi/

Giải thích: Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 1.
Đáp án: C
Question 7. D
Kiến thức: các mẫu câu dùng để mời, gợi ý
Giải thích:
how about/ what about+ Ving/N?: là mẫu câu dùng để mời, gợi ý ai đó cái gì, cùng làm việc gì.
Ví dụ:
How about/ what about+ going swimming this afternoon?
Have lunch/ dinner...: dùng bữa trưa, bữa tối...
Tạm dịch: Bạn nghĩ sao về việc trưa với chúng tôi vào ngày Chủ nhật?
Đáp án: D
Question 8. C
Kiến thức: các mẫu câu dùng để mời, gợi ý
Giải thích:
Cách dùng từ “suggest”
* Suggest + Ving => câu đề nghị có người nói cùng làm.
Ví dụ:
Mary suggested going to the park. Mary đề nghị đi chơi công viên( cô ấy cũng đi cùng với người nghe )
* Suggest that + S (should ) + V bare inf. => câu đề nghị chỉ có S làm ( người nói không làm)
Ví dụ:
Mary suggested John (should) go to the cinema. Mary đề nghị John nên đi chơi công viên ( cô ấy không đi cùng
với người John )

Tạm dịch: Tôi đề nghị đi lối tắt qua công viên. Sẽ tiết kiệm nhiều thời gian hơn.
Đáp án: C
Question 9. C
Kiến thức: từ vựng, câu điều kiện
Giải thích:
A. turn off: tắt, đống
B. come off: đặt lê, lên bờ.
C. cut off: ngừng cung cấp thứ gì
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


D. take off: lấy đi
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu bạn không trả hóa đơn trong vòng hai tuần, điện sẽ bị cắt.
Đáp án: C
Question 10. D
Kiến thức: các thì trong tiếng Anh, từ vựng
Giải thích:
A. in: ở, trong

C. to: đến, tới

B. from: đến từ


D. at: ở, tại

at+ giờ+ o'clock ( số giờ từ 1 đến 12): chỉ những mốc thời gian tròn giờ.
Thì hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ V-ing, isn’t/ aren’t+ S?
Diễn tả những việc sẽ xảy ra ở thời điểm xác định trong tương lai, theo lịch trình, kế hoạch đặt sẵn.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ rời Huế để đến thành phố Hồ Chí Minh vào lúc 4 giờ chiều nay.
Đáp án: D
Question 11. A
Kiến thức: phrase verb, từ vựng
Giải thích:
A. about: về

C. to: đến

B. with: với

D. on: trên

To be+ worried+ about+ N/V-ing: lo lắng, trăn trở về việc gì
Tạm dịch: Chúng tôi rất lo lắng về việc tiêu quá nhiều tiền cho việc sử dụng năng lượng ở nhà.
Đáp án: A
Question 12. C
Kiến thức: phrase verb, từ loại
Giải thích:
A. to conserve: để bảo tồn

C. conserving(Ving): việc bảo tồn

B. conserve(v): bảo tồn


D. conserved(Ved): được bảo tồn

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


to be+ interested in+ N/Ving: quan tâm, thích thú với việc gì
Tạm dịch: Dân làng quan tâm đến việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên nhưng họ không biết làm thế nào.
Đáp án: C
Question 13. D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. beauty(n): vẻ đẹp
B. more beautiful (adj): đẹp hơn (dùng trong câu so sánh hơn)
C. beautiful(adj): đẹp, hay, tốt
D. beautifully(adv): một cách ấn tượng
V+ adv: trạng từ đứng cạnh để bổ nghĩa cho động từ đó.
Adj+ N: tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Tạm dịch: Cô gái không đẹp nhưng cô đã hát rất hay.
Đáp án: D
Question 14. B
Kiến thức: từ vựng, câu điều kiện
Giải thích:
A. although: mặc dù

C. because: bởi vì

B. or: hoặc là, nếu không

D. however: tuy nhiên


Or = if not: nếu không thì...": or có thể dùng thay thế "if ... not" trong câu điều kiện
Ví dụ: If you don't eat more, you'll make yourself ill = You should eat more, or you'll make yourself ill.
Tạm dịch: Kiểm tra khả năng dò rỉ của các vòi nước, hoặc bạn sẽ phải trả một hóa đơn tiền nước rất lớn.
Đáp án: B
Question 15. C
Kiến thức: Câu điều kiện, từ vựng
Giải thích:
A. turn on: mở, bật

C. go on: tiếp tục

B. turn off: đóng, tắt

D. look for: tìm kiếm

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục lãng phí nước, sẽ có sự thiếu hụt nước sạch trong một vài thập kỷ tới.
Đáp án: C
Question 16. C
Kiến thức: câu hỏi đuôi
Giải thích:

Dạng chung: S + V ( dạng khẳng định), trợ động từ dạng phủ định + S?
S + V ( dạng phủ định), trợ động từ dạng khẳng định + S?
Với thì hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ V-ing, isn’t/ aren’t+ S?
Nếu có tên riêng ở mệnh đề chính thì dùng đại từ tương ứng trong phần hỏi đuôi.
Tạm dịch: Maria đang học ngành luật, đúng không?
Đáp án: C
Question 17. B
Kiến thức: từ vựng, phrase verb
Giải thích:
A. said: nói

C. invited: mời

B. nominated: chỉ định

D. appointed: bổ nhiệm

to be+ nominated + as+ chức vụ: chọn ai đó cho 1 chức vụ hay để làm 1 công việc
Tạm dịch: Anh trai của tôi đã được bầu chọn là nhà hoạt động hiệu quả nhất trong chương trình tình nguyện
của trường học.
Đáp án: B
Question 18. B
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.

If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nêu tối nay trời mưa, thì tôi sẽ không ra ngoài.
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Đáp án: B
Question 19. D
Kiến thức: câu hỏi đuôi
Giải thích:
Dạng chung: S + V ( dạng khẳng định), trợ động từ dạng phủ định + S?
S + V ( dạng phủ định), trợ động từ dạng khẳng định + S?
Với thì hiện tại đơn: S + don’t/ doesn’t + V….., do/does + S?
Nếu có tên riêng ở mệnh đề chính thì dùng đại từ tương ứng trong phần hỏi đuôi.
Tạm dịch: Tôm không phải đi tới lớp học, đúng chứ?
Đáp án: D
Question 20. C
Kiến thức: câu hỏi đuôi
Giải thích:
Dạng chung: S + V ( dạng khẳng định), trợ động từ dạng phủ định + S?
S + V ( dạng phủ định), trợ động từ dạng khẳng định + S?
Với thì hiện tại đơn: S + don’t/ doesn’t + V….., do/does + S?
Nếu có tên riêng ở mệnh đề chính thì dùng đại từ tương ứng trong phần hỏi đuôi.
Tạm dịch: Bill để tiền ở ngân hàng, đúng không?
Đáp án: C

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




×