Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tiếng anh 9: Đề_thi_online_unit_6_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.61 KB, 14 trang )

UNIT 6. THE ENVIRONMENT
Môn: Tiếng Anh 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(ID : e597 )Choose the best option to complete each of the following sentences.
Question 1. They shouted and looked ________at me when I broke the vase.
A. angry

B. angrier

C. angrily

D. anger

Question 2. He is tired, ________he stayed up late watching TV.
A. so

B. because

C. but

D. and

Question 3. We are talking about the preservation of ________resources.
A. natural

B. naturally

C. nature

D. naturalize


Question 4. Is he really ________that you can’t come there?
A. disappoint

B. disappointed

C. disappointing

D. to disappointing

Question 5. It is our policy to ________forest and increase forestation.
A. protect

B. protecting

C. to protect

D. protected

C. going

D. went

Question 6. I suggest ________to the movies.
A. go

B. to go

Question 7. They made their living by ________fish in the ocean every day.
A. catch


B. catching

C. to catch

D. caught

Question 8. I will be ________if she manages to sell that motorbike at a high price.
A. surprise

B. surprised

C. surprising

D. to surprise

Question 9. If you know where she lives, please let me ________.
A. know

B. knew

C. known

D. to know

Question 10. If you live in this small town, you ________earn much money.
A. aren’t

B. couldn’t

C. can’t


D. didn’t

Question 11. Unless you understand, I ________explain it again to you.
A. am

B. was

C. will

D. would

Question 12. If he ________a student, he will get a discount.
A. is

B. was

C. were

D. will be

Question 13. Because plastic bags are very hard to ________, they will cause pollution.
A. dissolve

B. wrap

C. tear

D. collect


Question 14. These materials can be ________into other packaging products.
A. reused

B. reduced

C. removed

D. recycled

Question 15. If people ________public transport, there will be less pollution.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. use

B. will use

C. can use

D. used

Question 16. Minh’s English is excellent. He speaks ________.
A. perfectly English

B. English perfectly

C. in perfect English

D. English perfect


Question 17. If you go ________doing that, you’ll end ________ in serious trouble.
A. up/ with

B. on/ up

C. off/ with

D. out/ up

Question 18. Crops are sprayed with ________to kill insects.
A. fertilizer

B. manure

C. dung

D. pesticide

Question 19. What about ________used paper, bottles, and cans every day?
A. collect

B. collecting

C. to collect

D. to collecting

Question 20. If the sea water continue to be polluted, many fish species ________extinct.
A. became


B. will become

C. would become

D. become

(ID : e598 )Give the correct form of the verbs in brackets.
Question 21. If the rice padddies are polluted, the rice plants ________________.

(die)

Question 22. If we ________on littering, the environment will becoma seriously polluted. (go)
Question 23. What _________they ________________if they work hard today?

(achieve)

Question 24. If you ________________a chance to study in a foreign country, just take it. (get)
Question 25. I am looking forward to ________________from you

(hear)

(ID : e599 )Supply the correct word form of the words in brackets.
Question 26. The air in the city is very ________________ .

(pollute)

Question 27. Please listen to the lecture ________________.

(care)


Question 28. He was ________________ that they were not coming.

(disappoint)

Question 29. He is going to ________________all the bags.

(collection)

Question 30. We’ll make this beach clean and ________________. again.

(beauty)

(ID : e600 )Rewrite the following sentences as directed.
Question 31. Why don’t we go for a picnic on the weekend?
 Let’s __________________________________________________________________________________
Question 32. Let’s go to work by bus.
 What about _____________________________________________________________________________
Question 33. Nga is a good English speaker.
 Nga speaks _____________________________________________________________________________
Question 34. Unless you get a visa. You can’t visit the United States.
 If you _________________________________________________________________________________
Question 35. If you don’t succeed, you’ll have to try it again.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 Unless _________________________________________________________________________________
Question 36. I suggest collecting unused clothes.
 Let’s _________________________________________________________________________________ .
Question 37. She failed in the exam because she was lazy. (because of + noun phrase)
 _______________________________________________________________________________________

Question 38. Ba is tired. He stayed up late watching TV. (because)
 _______________________________________________________________________________________
Question 39. Hoa broke the cup. She was careless. (since)
 _______________________________________________________________________________________
Question 40. We were disappointed. She didn’t keep her promise. (Adj + that)

.................THE END.................

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1

C

Question 6

C

Question 11

C

Question 16

B

Question 2


B

Question 7

B

Question 12

A

Question 17

B

Question 3

A

Question 8

C

Question 13

A

Question 18

D


Question 4

B

Question 9

A

Question 14

D

Question 19

B

Question 5

A

Question 10

C

Question 15

A

Question 20


B

Question 1. C
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
V+ adv: trạng từ đứng cạnh để bổ nghĩa cho động từ đó.
Tạm dịch: Họ đã la lớn và nhìn tôi một cách giận dữ khi tôi làm vỡ cái bình hoa.
Đáp án: C
Question 2. B
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
Because dùng để giải thích nguyên nhân gây ra sự việc.
Tạm dịch: Anh ấy bị mệt mỏi, bởi vì anh đã thức khuya tối để xem TV.
Đáp án: B
Question 3. A
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
Natural resources(n): tài nguyên thiên nhiên
The+ N1+ of+ N2: cái N1 của N2.
Tạm dịch: Chúng tôi đang nói về việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án: A
Question 4. B
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
S+ tobe+ adj+ that+ S+ V: ai cảm thấy như thế nào vì điều gì.
Tạm dịch: Anh ấy thật sự thất vọng vì bạn không thể tới đó phải không?
Đáp án: B
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Question 5. A
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
To + V: để làm gì.
Tạm dịch: Đó là chính sách của chúng tôi để bảo vệ rừng và tăng trồng rừng.
Đáp án: A
Question 6. C
Kiến thức: các mẫu câu dùng để mời, gợi ý
Giải thích:
Cách dùng từ “suggest”
* Suggest + Ving => câu đề nghị có người nói cùng làm.
Ví dụ:
Mary suggested going to the park. Mary đề nghị đi chơi công viên( cô ấy cũng đi cùng với người nghe )
* Suggest that + S (should ) + V bare inf. => câu đề nghị chỉ có S làm ( người nói không làm)
Ví dụ:
Mary suggested John (should) go to the cinema. Mary đề nghị John nên đi chơi công viên ( cô ấy không đi cùng
với người John )
Tạm dịch: Tôi đề nghị cùng nhau đi xem phim.
Đáp án: C
Question 7. B
Kiến thức: từ loại, phrase verb
Giải thích:
Make one’s living: kiếm sống
By+ N/V-ing: bằng cách gì.
Tạm dịch: Họ kiếm sống bằng nghề đánh cá trên biển mỗi ngày.
Đáp án: B
Question 8. C
Kiến thức: câu điều kiện, từ loại
Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Tôi sẽ bất ngờ nếu cô ấy có thể xoay sở để bán chiếc xe máy đó với giá cao.
Đáp án: C
Question 9. A
Kiến thức: câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu bạn biết cô ấy sống ở nơi nào, xin hãy cho tôi biết
Đáp án: A
Question 10. C
Kiến thức: câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.

Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu bạn sống ở một thị trấn nhỏ, bạn không thể kiếm được nhiều tiền.
Đáp án: C
Question 11. C
Kiến thức: câu điều kiện
Giải thích:
Unless= if... not: nếu không thì
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Trừ khi bạn hiểu, không thì tôi sẽ giải thích nó lại cho bạn.
Đáp án: C
Question 12. A
Kiến thức: câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:

If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu anh ấy là một học sinh, anh ấy sẽ được giảm giá.
Đáp án: A
Question 13. A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. dissolve: phân hủy

C. tear: xé rách

B. wrap: bao phủ

D. collect: thu thập

To be+ adj+ to V: như thế nào để làm việc gì
Tạm dịch: Bởi vì túi ni lông rất khó để phân hủy, chúng sẽ gây ô nhiễm môi trường.
Đáp án: A
Question 14. D
Kiến thức: từ vựng, câu bị động
Giải thích:
A. reused: tái sử dụng

B. reduced: giảm thiểu

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


C. removed: dịch chuyển


D. recycled: tái chế

Câu bị động với động từ khiếm khuyết
S+ can/could/may/might/...+be+ V3/PP
Tạm dịch: Những chất liệu này có thể được tái chế thành những sản phẩm đóng gói khác.
Đáp án: D
Question 15. A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu con người sử dụng phương tiện giao thông công cộng, thì môi trường sẽ ít ô nhiễm hơn.
Đáp án: A
Question 16. B
Kiến thức: từ loại, sở hữu cách
Giải thích:
V+ adv: trạng từ đứng cạnh để bổ nghĩa cho động từ đó.
Sở hữu cách: N1’s N2: cái N2 của N1. Ví dụ: Linh’s car: ô tô của Linh.
Tạm dịch: Tiếng Anh của Minh rất suất sắc. Anh ấy nói Tiếng Anh rất giỏi.
Đáp án: B
Question 17. B
Kiến thức: Câu điều kiện, phrase verb
Giải thích:
Go on Ving: tiếp tục làm gì
End up: kết thúc trong một tình huống đặc biệt

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu bạn tiếp tục làm điều đó, bạn sẽ kết thúc với một vấn đề nghiêm trọng.
Đáp án: B
Question 18. D
Kiến thức: từ vựng, câu bị động
Giải thích:
Fertilizer = manure= dung: bón phân
pesticide: thuốc trừ sâu
Câu bị động: S+ to be+ V3/PP
Tạm dịch: Các cây trồng được phun thuốc trừ sâu để diệt côn trùng.
Đáp án: D
Question 19. B
Kiến thức: các mẫu câu dùng để mời, gợi ý
Giải thích:
how about/ what about+ Ving/N?: là mẫu câu dùng để mời, gợi ý ai đó cái gì, cùng làm việc gì.
Ví dụ:
How about/ what about+ going swimming this afternoon?
Have lunch/ dinner...: dùng bữa trưa, bữa tối...
Tạm dịch: Về việc thu lượm giấy, chai lọ và lon hàng ngày thì sao nhỉ?
Đáp án: B
Question 20. B

Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
- become extinct: dẫn đến tuyệt chủng
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch: Nếu nước biển tiếp tục bị ô nhiễm, nhiều loài cá sẽ có khả năng tuyệt chủng.
Đáp án: B
Question 21. will die.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Nếu ruộng lúa bị ô nhiễm, cây lúa sẽ chết.
Question 22. go
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo

Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Trong câu này, “we” là chủ ngữ số nhiều -> động từ ở dạng nguyên thể.
Go on: tiếp tục
Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục xả rác, môi trường sẽ bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Question 23. will... achieve
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Tạm dịch: Họ sẽ đạt được những gì nếu họ làm việc chăm chỉ ngày hôm nay?
Question 24. get
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Trong câu này, “you” là chủ ngữ số nhiều -> động từ ở dạng nguyên thể.
Tạm dịch: Nếu bạn có cơ hội du học ở nước ngoài, hãy nắm bắt lấy nó.
Question 25. hearing
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
look forward to + Ving: mong chờ điều gì
Tạm dịch: Tôi đang chờ được nghe tin tức từ bạn.
Question 26. polluted
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
V-ed: động từ thêm đuôi –ed tạo thành tính từ chỉ trạng thái của vật.
Adv+ adj: trạng từ đứng trước để bổ nghĩa cho tính từ.
Tạm dịch: Không khí trong thành phố rất ô nhiễm.
Question 27. carefully
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
V-ful: cách tạo tính từ
Adj-ly: cách tạo trạng từ
Adv+ V hoặc V+ adv: trạng từ đứng cạnh động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch: Xin hãy nghe tiết học một cách cẩn thận.
Question 28. disappointed
Kiến thức: Adverb + "that" clause
Giải thích:
Cấu trúc: S + to be + adj + that-clause

Mệnh đề that (that clause) thường được dùng sau các tính từ diễn tả cảm xúc hoặc sự chắc chắn, có thể.
Một số tính từ thường được sử dụng: good, pleased, angry, sad, excited, disappointed, delighted, glad, afraid,
sorry,...
Tạm dịch: Anh ấy thất vọng vì họ đã không tới.
Question 29. collect
Kiến thức: các thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Thì tương lai gần: S+to be+ going to+ V: những điều chắc chắn sẽ xảy ra ở một thời điểm đã xác định.
Tạm dịch: Anh ấy sẽ thu lượm tất cả các túi.
Question 30. beautiful
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
Các từ đứng trước và sau “and” thì có cùng dạng.
Clean (adj)-> beautiful (adj)
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ làm cho bãi biển này sạch và đẹp một lần nữa.
Question 31. go for a picnic on the weekend.
Kiến thức: các mẫu câu dùng để mời, gợi ý
Giải thích:
Let's + V ( bare inf )= Why don't we / you + V ( bare inf )?
Dùng để gợi ý ai đó cùng làm việc gì.
Tạm dịch: Hãy cùng đi dã ngoại cuối tuần này.
Question 32. going to work by bus?
Kiến thức: các mẫu câu dùng để mời, gợi ý
Giải thích:
Let's + V ( bare inf )= How about / What about + V-ing ?
Dùng để gợi ý ai đó cùng làm việc gì.
Tạm dịch: Thế còn việc đi làm bằng xe buýt thì sao?
Question 33. English very well.
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Kiến thức: câu giới thiệu
Giải thích:
Mẫu câu để giới thiệu, miêu tả một người: S+ to be+ adj+ N: ai đó là người như thế nào.
S+ to be+ adj+ N = S+ V+ adv.
Tạm dịch: Nga nói tiếng Anh rất tốt.
Question 34. don’t get a visa, you can’t visit the United States.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Unless=if not: nếu không thì
Tạm dịch: Nếu bạn không có một chiếc visa, bạn không thể đến nước Mỹ.
Question 35. you succeed, you’ll have to try it again.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo
Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai
đơn.
Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If you come into my garden, my dog will bite you.
If it is sunny, I will go fishing.
Unless=if not: nếu không thì
Tạm dịch: Nếu bạn không thành công, bạn sẽ phải cố làm nó lại lần nữa.

Question 36. collect unused clothers.
Kiến thức: các mẫu câu dùng để mời, gợi ý
Giải thích:
Cách dùng từ “suggest”
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


* Suggest + Ving => câu đề nghị có người nói cùng làm.
Ví dụ:
Mary suggested going to the park. Mary đề nghị đi chơi công viên( cô ấy cũng đi cùng với người nghe )
S+ suggest + V-ing / that clause = Let's + V ( bare inf )
Tạm dịch: Hãy cùng thu thập những quần áo bị bỏ đi.
Question 37. because of her laziness she failed in the exam.
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
Because + S+V, clause = Because of+ N/V-ing, clause. Vì ... nên...
Tạm dịch: Bởi vì sự lười biếng của cô ấy, cô đã trượt bài kiểm tra.
Question 38. Ba is tired because he stayed up late watching TV.
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
Because dùng để nối 2 mệnh đề có ý nguyên nhân – kết quả.
Tạm dịch: Ba bị mệt bởi vì anh ấy thức khuya để xem TV.
Question 39. Hoa broke the cup since she was careless.
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
Because= Since: dùng để nối 2 mệnh đề có ý nguyên nhân – kết quả.
Tạm dịch: Hoa đã làm vỡ cái cốc bởi vì cô ấy bất cẩn.
Question 40. We were disappointed that she didn’t keep her promise.
Kiến thức: Adverb + "that" clause
Giải thích:

Cấu trúc: S + to be + adj + that-clause
Mệnh đề that (that clause) thường được dùng sau các tính từ diễn tả cảm xúc hoặc sự chắc chắn, có thể.
Một số tính từ thường được sử dụng: good, pleased, angry, sad, excited, disappointed, delighted, glad, afraid,
sorry,...
Tạm dịch: Chúng tôi thất vọng vì cô ấy đã không giữ lời hứa của mình.

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×