Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tiếng anh 9: Đề_thi_online_unit_8_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.41 KB, 16 trang )

UNIT 8. TOURISM
Môn: Tiếng Anh 9 chương trình mới
Thời gian làm bài: 45 phút
(ID : e1226) I. Complete the conversation below with the questions from the box.
A. how long do you plan to stay
B. Does that include everything
C. How can I help you
D. Would you like a single room
E. Could you give your name and address
Receptionist: Grand Hotel. Good morning. (1) .......................?
Mary: I’d like to book a room, please.
Receptionist: Certainly. And (2) .......................?
Mary: Three days.
Receptionist: (3) .......................?
Mary: Yes, please. I’ll be on my own.
Receptionist: Very well. (4) .......................?
Mary: Yes, it’s Mary Smith, 30 Old Road, York. By the way, what do you charge for bed and breakfast?
Receptionist: For bed and breakfast? It’s $35 a night.
Mary: (5) .......................?
Receptionist: Yes, that’s everything. There are no extra charges.
Mary: Oh, thank you.
(ID : e1227) II. Choose A, B, C, or D to indicate the best option for each blank in the sentences.
Question 6. You can learn a lot about fee local ................ by taking to local people.
A. territory

B. area

C. land

D. nation


Question 7. It's good to have someone to ................ you when you are visiting a new place.
A. lead

B. take

C. guide

D. bring

Question 8. When you ................ your destination, your tour guide will meet you at the airport.
A. arrive

B. reach

C. get

D. achieve

Question 9. It can be quite busy here during the tourist .................
A. season

B. phase

C. period

D. stage

Question 10. Make sure you ................a hotel before you come to our island, especially in the summer.
A. book


B. keep

C. put

D. buy

Question 11. Captain Cook discovered Australia on a ................ to the Pacific.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. vacation

B. travel

C. cruise

D. voyage

Question 12. Most tourist attractions in London charge an admission .................
A. fare

B. ticket

C. fee

D. pay

Question 13. The hotel where we are ................ is quite luxurious.
A. living


B. existing

C. remaining

D. staying

(ID : e1228) III. Give the correct form of the words in brackets to complete the passage.
Welcome to wonderful Dana Tours! Come to us and you are sure to find the (14. WIDE) _______ range of
holidays! You can pamper yourself at the five-star Vinland Hotel in a well-(15. KNOW)________seaside
resort, where the facilities none. If you prefer a more active holiday, you can cruise around the island in a canoe,
go diving to see the (16. WONDER)________coral reef, or go trekking to admire the spectacular scenery. (17.
ALTERNATE) _______ , you might prefer to take a self-catering apartment in one of the (18. PICTURE)
_____ fishing villages. There you can sample the authentic local cuisine, with its famous seafood (19.
SPECIAL) ______, and choose from a variety of excursions to places of cultural and (20. ARCHAEOLOGY)
________ interest. Our prices are inclusive of all flights and accommodation, and represent excellent value.
Book now, before it's too late!
(ID : e1229) IV. Fill each blank in the sentences below with a compound noun from the box.
suntan
lookout

window shopping
sightseers

vending machine
broomsticks

Question 21. Its easy to use the _____________. Enter the code for the item you want, then insert coins
equalling the price shown.
Question 22. After the explosion, the guards at the temple have to keep a sharp _______for anything
suspicious.

Question 23. I'm not going to buy anything - I haven't got any cash on me anyway. But it's fun to do some
_____!
Question 24. Halloween, we decorated jack-o'-lanterns and hung up pictures of witches riding _____.
Question 25. After a long holiday at the seaside, I've got great _______!
(ID : e1230) V. Insert a, an, or the in each gap.
Egypt, (26) ________most populous country in the Arab world, is home to one of (27) _______world's oldest
cultures. Modern day Egypt is descended from (28) _____ ancient civilisation that emerged in the 10th
millennium BC. (29) _______stunning, colossal monuments of Ancient Egypt never fail to astonish. (30)
_____romantic cruise along the Nile - (6) ___ world's longest river - dazzles the senses. Giza Plateau is Ancient
Egypt's most famous, fascinating, and mysterious archaeological site for people to explore. No other place has

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


(31) ________magic, mystery, and pleasures of Egypt. Travel to Egypt and you will discover (32) ______
world of wonder.
(ID : e1231) VI. Read the conversation and answer the questions.
Nick: Vova, I hear that you took the train across Russia.
Vova: Yes, I started in Moscow, travelled all through Russia and Mongolia, and ended up in China.
Nick: Wow! That's a long way!
Vova: Yes. It took three weeks. I did it as part of a tour with ten other people.
Nick: Cool! What was the landscape like?
Vova: A lot of it was flat and you could see that there was absolutely nothing for miles. As we got into Siberia
there were scattered trees, and when we got into Mongol we could see some camels, but besides that there was
next to nothing.
Nick: Wow! Wild camels! So how did you eat on this train?
Vova: We stopped several times at stations along the way and on every platform you could buy local food.
Every train had hot water on it too, so you could always make noodles if you were desperate.
Nick: Wow! Would you do it again?
Vova: Great question! Yes, I would do it again, but I would wait several years to do it. There are so many other

things to do and see.
Nick: OK. Thanks a lot.
Question 33. How many people were in his tour?
Question 33. What was the landscape like?
Question 34. What could he get on the train?
Question 35. Where did he get food?
Question 36. What animal did he see a lot of in Mongolia?
(ID : e1232) VII. Rewrite each of the sentences so that it means the same as the one before it.
Question 37. You spent more money during the trip than I did.
—► I didn't ________________________________________________
Question 38. Have you ever been to Kuala Lumpur before?
—► Is this your ________________________________________________
Question 39. China is a huge tourist attraction: it has many old castles and pagodas.
—► As China ________________________________________________
Question 40. I found this place rather boring.
—► I wasn't ________________________________________________
----------------THE END---------------3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện : Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
I. Complete the conversation below with the questions from the box.
Kiến thức: từ vựng, chức năng giao tiếp
Giải thích:
A. How long do you plan to stay : Bạn định ở lại bao lâu
B. Does that include everything : Điều đó có bao gồm tất cả mọi thứ chứ
C. How can I help you : Tôi có thể giúp bạn bằng cách nào
D. Would you like a single room : Bạn có muốn một phòng đơn không
E. Could you give your name and address : Bạn có thể cho tên và địa chỉ của bạn không
Đáp án :

(1) C
(2) A
(3) D
(4) E
(5) B
Dịch đoạn hội thoại :
Tiếp tân: Khách sạn Grand. Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp bạn bằng cách nào?
Mary: Tôi muốn đặt một phòng.
Tiếp tân: Chắc chắn rồi. Và bạn định ở lại bao lâu?
Mary: 3 ngày.
Tiếp tân: Bạn có muốn một phòng đơn không?
Mary: Vâng. Tôi sẽ ở một mình.
Tiếp tân: Rất tốt. Bạn có thể cho tên và địa chỉ của bạn không?
Mary: Vâng, tôi là Mary Smith, số 30 Phố Cổ, York. Nhân tiện cho tôi hỏi, bạn lấy giá bao nhiêu cho giường và
ăn sáng?
Tiếp tân: Giường và ăn sáng? $35 cho một đêm.
Mary: Điều đó có bao gồm tất cả mọi thứ chứ?
Tiếp tân: Vâng, đó là tất cả. Không có gì hơn nữa.
Mary: Ồ, cảm ơn.
II. Choose A, B, C, or D to indicate the best option for each blank in the sentences.
Question 6.
Kiến thức: từ vựng
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích:
A. territory (n) : lãnh thổ

C. land (n) : đất


B. area (n) : khu vực

D. nation (n) : quốc gia

Tạm dịch : Bạn có thể học được nhiều thứ về phí khu vực địa phương bằng cách hỏi người dân địa phương.
Đáp án B
Question 7.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. lead (v) : dẫn đến

C. guide (v) : hướng dẫn

B. take (v) : lấy

D. bring (v) : mang

Tạm dịch : Thật tốt nhờ ai đó chỉ dẫn bạn khi bạn đi tham quan một địa điểm mới lạ.
Đáp án C
Question 8.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. arrive (v) : đến (+to,at)

C. get (v) : lấy

B. reach (v) : đến

D. achieve (v) : đạt được


Tạm dịch : Khi bạn đến được địa điểm, hướng dẫn viên du lịch sẽ gặp bạn tại sân bay.
Đáp án B
Question 9.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. season (n) : mùa

C. period (n) : thời kỳ

B. phase (n) : kỳ

D. stage (n) : giai đoạn

=> tourist season : mùa du lịch
Tạm dịch : Có thể sẽ khá là đông đúc ở đây suốt mùa du lịch.
Đáp án A
Question 10.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. book (v) : đặt (khách sạn,...)

C. put (v) : đặt

B. keep (v) : giữ

D. buy (v) : mua

Tạm dịch : Đảm bảo rằng bạn đặt phòng khách sạn trước khi bạn đến đảo của chúng tôi, đặc biệt vào mùa hè.
Đáp án A
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Question 11.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. vacation (n) : kỳ nghỉ

C. cruise (n) : du ngoạn

B. travel (n) : du lịch

D. voyage (n) : hành trình dài (bằng tàu,..)

Tạm dịch : Thuyền trưởng Cook phát hiện ra Úc trên hành trình đến Thái Bình Dương.
Đáp án D
Question 12.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. fare (n) : tiền xe

C. fee (n) : phí

B. ticket (n) : vé

D. pay (n) : tiền lương

Tạm dịch : Hầu hết địa điểm du lịch ở Luân Đôn tính phí vào cửa.
Đáp án C
Question 13.
Kiến thức: từ vựng

Giải thích:
A. living (v) : sống

C. remaining (v) : còn lại

B. existing (v) : tồn tại

D. staying (v) : ở lại

Tạm dịch : Khách sạn mà chúng ta ở lại thì khá sang trọng.
Đáp án D
III. Give the correct form of the words in brackets to complete the passage.
(14) widest
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
- Sau “the” và trước danh từ (range) ta cần một tính từ và ở đây là so sánh nhất.
Wide -> widest
Come to us and you are sure to find the (14. WIDE) _______ range of holidays!
Tạm dịch : Hãy đến với chúng tôi và bạn chắc chắn sẽ tìm thấy kỳ nghỉ lễ thông minh nhất!
Đáp án : widest
(15) known
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
Tính từ ghép : trạng từ + V3/ed
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Know -> known
=> well-known (a) : nổi tiếng
You can pamper yourself at the five-star Vinland Hotel in a well-(15. KNOW)________seaside resort, where

the facilities none.
Tạm dịch : Bạn có thể chiều chuộng bản thân tại khách sạn năm sao Vinland trong một khu nghỉ dưỡng ven
biển nổi tiếng, nơi không có cơ sở.
Đáp án : known
(16) wonderful
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
- Sau “the” và trước danh từ (coral) ta cần một tính từ.
Wonder -> wonderful
If you prefer a more active holiday, you can cruise around the island in a canoe, go diving to see the (16.
WONDER)________coral reef, or go trekking to admire the spectacular scenery. (17. ALTERNATE) _______,
you might prefer to take a self-catering apartment in one of the (18. PICTURE) _____ fishing villages.
Tạm dịch : Nếu bạn thích một kỳ nghỉ năng động hơn, bạn có thể đi du thuyền vòng quanh hòn đảo bằng ca nô,
đi lặn để xem những rạn san hô tuyệt vời, hoặc đi bộ để chiêm ngưỡng phong cảnh ngoạn mục. Hay là, bạn có
thể thích lấy một căn hộ tự phục vụ trong một làng chài tuyệt đẹp.
Đáp án : wonderful
(17) Alternatively
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
Đứng đầu câu và có dấu phẩy ngăn cách thường là một trạng từ.
Alternative -> Alternatively
If you prefer a more active holiday, you can cruise around the island in a canoe, go diving to see the (16.
WONDER)________coral reef, or go trekking to admire the spectacular scenery. (17. ALTERNATE) _______,
you might prefer to take a self-catering apartment in one of the (18. PICTURE) _____ fishing villages.
Tạm dịch : Nếu bạn thích một kỳ nghỉ năng động hơn, bạn có thể đi du thuyền vòng quanh hòn đảo bằng ca nô,
đi lặn để xem những rạn san hô tuyệt vời, hoặc đi bộ để chiêm ngưỡng phong cảnh ngoạn mục. Hay là, bạn có
thể thích lấy một căn hộ tự phục vụ trong một làng chài tuyệt đẹp.
Đáp án : Alternatively
(18) picturesque
Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


- Sau “the” và trước danh từ (fishing villages) ta cần một tính từ.
Picture -> picturesque
If you prefer a more active holiday, you can cruise around the island in a canoe, go diving to see the (16.
WONDER)________coral reef, or go trekking to admire the spectacular scenery. (17. ALTERNATE) _______,
you might prefer to take a self-catering apartment in one of the (18. PICTURE) _____ fishing villages.
Tạm dịch : Nếu bạn thích một kỳ nghỉ năng động hơn, bạn có thể đi du thuyền vòng quanh hòn đảo bằng ca nô,
đi lặn để xem những rạn san hô tuyệt vời, hoặc đi bộ để chiêm ngưỡng phong cảnh ngoạn mục. Hay là, bạn có
thể thích lấy một căn hộ tự phục vụ trong một làng chài tuyệt đẹp.
Đáp án : picturesque
(19) specialities
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
- Sau danh từ (seafood) ta có thể dùng một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
Special -> specialities
There you can sample the authentic local cuisine, with its famous seafood (19. SPECIAL) ______, and choose
from a variety of excursions to places of cultural and (20. ARCHAEOLOGY) ________ interest.
Tạm dịch : Ở đó bạn có thể thử các món ăn địa phương đích thực, với đặc sản hải sản nổi tiếng và chọn một
loạt các chuyến du ngoạn đến các địa điểm văn hoá và khảo cổ.
Đáp án : specialities
(20) archaeological
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
- Trước danh từ (interest) ta cần một tính từ và trước đó cũng có “cultural” cũng là một tính từ.
Archaeology -> archaeological
There you can sample the authentic local cuisine, with its famous seafood (19. SPECIAL) ______, and choose
from a variety of excursions to places of cultural and (20. ARCHAEOLOGY) ________ interest.

Tạm dịch : Ở đó bạn có thể thử các món ăn địa phương đích thực, với đặc sản hải sản nổi tiếng và chọn một
loạt các chuyến du ngoạn đến các địa điểm văn hoá và khảo cổ.
Đáp án : archaeological
Dịch đoạn văn : Chào mừng bạn đến với chuyến du lịch tuyệt vời đến Dana! Hãy đến với chúng tôi và bạn
chắc chắn sẽ tìm thấy kỳ nghỉ lễ thông minh nhất! Bạn có thể chiều chuộng bản thân tại khách sạn năm sao
Vinland trong một khu nghỉ dưỡng ven biển nổi tiếng, nơi không có cơ sở. Nếu bạn thích một kỳ nghỉ năng
động hơn, bạn có thể đi du thuyền vòng quanh hòn đảo bằng ca nô, đi lặn để xem những rạn san hô tuyệt vời,
hoặc đi bộ để chiêm ngưỡng phong cảnh ngoạn mục. Hay là, bạn có thể thích lấy một căn hộ tự phục vụ trong
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


một làng chài tuyệt đẹp. Ở đó bạn có thể thử các món ăn địa phương đích thực, với đặc sản hải sản nổi tiếng và
chọn một loạt các chuyến du ngoạn đến các địa điểm văn hoá và khảo cổ. Giá cả bao gồm tất cả các chuyến bay
và chỗ ở, và đại diện cho giá trị tuyệt vời. Hãy đặt ngay bây giờ, trước khi quá muộn!
IV. Fill each blank in the sentences below with a compound noun from the box.
suntan : rám nắng

lookout : canh gác

window shopping : đi xem đồ mà không mua

sightseers : khách tham quan

vending machine : máy bán hàng tự động

broomsticks : chổi

Question 21. vending machine
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:

Vế sau là “Enter the code for the item you want, then insert coins equalling the price shown.” ( Nhập mã cho
mục bạn muốn, sau đó chèn tiền xu bằng với giá được hiển thị.) nên ta điền “vending machine” (máy bán hàng
tự động)
Tạm dịch : Thật là dễ để dùng máy bán hàng tự động. Nhập mã cho mục bạn muốn, sau đó chèn tiền xu bằng
với giá được hiển thị.
Đáp án : vending machine
Question 22. lookout
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Trong câu là “After the explosion, the guards at the temple have to keep a sharp _______for anything
suspicious.” ( Sau vụ nổ, các vệ sĩ ở đền thờ phải _______ chặt chẽ cho bất cứ điều gì đáng nghi.) nên ta điền
“lookout” (canh gác)
Tạm dịch : Sau vụ nổ, các vệ sĩ ở đền thờ phải giữ canh gác chặt chẽ cho bất cứ điều gì đáng nghi.
Đáp án : lookout
Question 23. window shopping
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Vế trước là “I'm not going to buy anything - I haven't got any cash on me anyway.” ( Tôi sẽ không mua bất cứ
thứ gì - tôi không có tiền mặt. ) nên ta điền “window shopping ” (đi xem đồ mà không mua)
Tạm dịch : Tôi sẽ không mua bất cứ thứ gì - tôi không có tiền mặt. Nhưng thật thú vị khi đi xem đồ mà không
mua!
Đáp án : window shopping
Question 24. broomsticks
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Vế trước là “witches” ( phù thủy ) nên ta điền “broomsticks” (chổi).
Tạm dịch : Halloween, chúng tôi trang đèn ma và treo lên hình ảnh của phù thủy đi cưỡi chổi.

Đáp án : broomsticks
Question 25. suntan
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Vế trước là “After a long holiday at the seaside” ( Sau một kỳ nghỉ dài ở bãi biển) nên ta điền “suntan” (cháy
nắng)
Tạm dịch : Sau một kỳ nghỉ dài ở bãi biển, tôi bị cháy nắng nặng!
Đáp án : suntan
V. Insert a, an, or the in each gap.
(26) the
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
- Vì có “most” nên đây là so sánh nhất, nên ta điền “the”.
Egypt, (26) ________most populous country in the Arab world, is home to one of (27) _______world's oldest
cultures.
Tạm dịch : Ai Cập, đất nước đông dân nhất ở Ả Rập, thực sự là một trong những nền văn hoá lâu đời nhất trên
thế giới.
Đáp án : the
(27) the
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ “a/an” thường đặt trước danh từ số ít chỉ một người, vật không xác định hay được đề cập đến lần đầu,
chưa biết chính xác hay chưa từng biết đến.
- Mạo từ “the” thường đặt trước danh từ số ít hay số nhiều chỉ một người, vật xác định hay được đề cập đến
trước đó, đã biết chính xác.
Egypt, (26) ________most populous country in the Arab world, is home to one of (27) _______world's oldest
cultures.
Tạm dịch : Ai Cập, đất nước đông dân nhất ở Ả Rập, thực sự là một trong những nền văn hoá lâu đời nhất trên
thế giới.
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Đáp án : the
(28) an
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ “a/an” thường đặt trước danh từ số ít chỉ một người, vật không xác định hay được đề cập đến lần đầu,
chưa biết chính xác hay chưa từng biết đến.
- Mạo từ “the” thường đặt trước danh từ số ít hay số nhiều chỉ một người, vật xác định hay được đề cập đến
trước đó, đã biết chính xác.
Modern day Egypt is descended from (28) _____ ancient civilisation that emerged in the 10th millennium BC.
Tạm dịch : Ai Cập hiện đại ngày nay là hậu duệ của một nền văn minh cổ đại nổi lên vào thiên niên kỷ thứ 10
trước Công nguyên.
Đáp án : an
(29) The
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ “a/an” thường đặt trước danh từ số ít chỉ một người, vật không xác định hay được đề cập đến lần đầu,
chưa biết chính xác hay chưa từng biết đến.
- Mạo từ “the” thường đặt trước danh từ số ít hay số nhiều chỉ một người, vật xác định hay được đề cập đến
trước đó, đã biết chính xác.
(29) _______stunning, colossal monuments of Ancient Egypt never fail to astonish.
Tạm dịch : Những tượng đài tuyệt vời và khổng lồ của Ai Cập cổ đại không bao giờ làm ta thất vọng.
Đáp án : The
(30) A
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ “a/an” thường đặt trước danh từ số ít chỉ một người, vật không xác định hay được đề cập đến lần đầu,
chưa biết chính xác hay chưa từng biết đến.
- Mạo từ “the” thường đặt trước danh từ số ít hay số nhiều chỉ một người, vật xác định hay được đề cập đến

trước đó, đã biết chính xác.
(30) _____romantic cruise along the Nile - world's longest river - dazzles the senses.
Tạm dịch : Một hành trình lãng mạn dọc theo sông Nile - con sông dài nhất thế giới - làm rung chuyển giác
quan.
Đáp án : A
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


(31) the
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ “a/an” thường đặt trước danh từ số ít chỉ một người, vật không xác định hay được đề cập đến lần đầu,
chưa biết chính xác hay chưa từng biết đến.
- Mạo từ “the” thường đặt trước danh từ số ít hay số nhiều chỉ một người, vật xác định hay được đề cập đến
trước đó, đã biết chính xác.
No other place has (31) ________magic, mystery, and pleasures of Egypt.
Tạm dịch : Không có nơi nào khác có được phép màu, bí ẩn, và thú vui của Ai Cập.
Đáp án : the
(32) the
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ “a/an” thường đặt trước danh từ số ít chỉ một người, vật không xác định hay được đề cập đến lần đầu,
chưa biết chính xác hay chưa từng biết đến.
- Mạo từ “the” thường đặt trước danh từ số ít hay số nhiều chỉ một người, vật xác định hay được đề cập đến
trước đó, đã biết chính xác.
Travel to Egypt and you will discover (32) ______ world of wonder.
Tạm dịch : Du lịch đến Ai Cập và bạn sẽ khám phá được thế giới của điều kỳ diệu.
Đáp án : the
Dịch đoạn văn : Ai Cập, đất nước đông dân nhất ở Ả Rập, thực sự là một trong những nền văn hoá lâu đời
nhất trên thế giới. Ai Cập hiện đại ngày nay là hậu duệ của một nền văn minh cổ đại nổi lên vào thiên niên kỷ

thứ 10 trước Công nguyên. Những thứ tuyệt vời, những tượng đài khổng lồ của Ai Cập cổ đại không bao giờ
làm ta thất vọng. Một hành trình lãng mạn dọc theo sông Nile - con sông dài nhất thế giới - làm rung chuyển
giác quan. Cao nguyên Giza là địa điểm khảo cổ học nổi tiếng, hấp dẫn và huyền bí nhất của Ai Cập cổ đại cho
mọi người khám phá. Không có nơi nào khác có được phép màu, bí ẩn, và thú vui của Ai Cập. Du lịch đến Ai
Cập và bạn sẽ khám phá được thế giới của điều kỳ diệu.
VI. Read the conversation and answer the questions.
Question 33. Eleven people.
Kiến thức : đọc hiểu
Giải thích: Có bao nhiêu người ở trong tour du lịch của anh ấy?
Thông tin :
Vova: Yes. It took three weeks. I did it as part of a tour with ten other people.
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch :
Vova: Phải. Nó mất ba tuần. Tôi đã đi như một phần của một tour du lịch với mười người khác.
Đáp án : Eleven people.
Tạm dịch : 11 người.
Question 33. It was flat/empty/featureless/barren.
Kiến thức : đọc hiểu
Giải thích: Cảnh quan như thế nào?
Thông tin :
Nick: Cool! What was the landscape like?
Vova: A lot of it was flat and you could see that there was absolutely nothing for miles. As we got into Siberia
there were scattered trees, and when we got into Mongol we could see some camels, but besides that there was
next to nothing.
Tạm dịch :
Nick: Tuyệt! Cảnh quan như thế nào?
Vova: Chúng thì rất bằng phẳng và bạn có thể thấy rằng không có gì trong vài dặm đường. Khi chúng tôi vào
Siberia, có những cây phân tán, và khi chúng tôi vào Mông Cổ, chúng ta có thể thấy một số lạc đà, nhưng bên

cạnh đó không có gì cả.
Đáp án : It was flat/empty/featureless/barren.
Tạm dịch : Nó bằng phẳng / trống rỗng / không có gì đáng chú ý / khô cằn.
Question 34. Hot water.
Kiến thức : đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy có thể láy gì ở trên tàu?
Thông tin :
Vova: We stopped several times at stations along the way and on every platform you could buy local food.
Every train had hot water on it too, so you could always make noodles if you were desperate.
Tạm dịch :
Vova: Chúng tôi dừng lại vài lần tại các trạm dọc đường đi và trên mọi sân ga bạn có thể mua thức ăn địa
phương. Mỗi đoàn tàu đều có nước nóng, vì vậy bạn luôn có thể làm mì nếu bạn cần.
Đáp án : Hot water.
Tạm dịch : Nước nóng
Question 35. On the station platforms.
Kiến thức : đọc hiểu
Giải thích: Anh ấy lấy thức ăn ở đâu?
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Thông tin :
Vova: We stopped several times at stations along the way and on every platform you could buy local food.
Every train had hot water on it too, so you could always make noodles if you were desperate.
Tạm dịch :
Vova: Chúng tôi dừng lại vài lần tại các trạm dọc đường đi và trên mọi sân ga bạn có thể mua thức ăn địa
phương. Mỗi đoàn tàu đều có nước nóng, vì vậy bạn luôn có thể làm mì nếu bạn cần.
Đáp án : On the station platforms.
Tạm dịch : Trên sân ga .
Question 36. Camels.
Kiến thức : đọc hiểu

Giải thích: Con vật gì anh ấy thấy rất nhiều ở Mông Cổ?
Thông tin :
Vova: A lot of it was flat and you could see that there was absolutely nothing for miles. As we got into Siberia
there were scattered trees, and when we got into Mongol we could see some camels, but besides that there was
next to nothing.
Tạm dịch :
Vova: Chúng thì rất bằng phẳng và bạn có thể thấy rằng không có gì trong vài dặm đường. Khi chúng tôi vào
Siberia, có những cây phân tán, và khi chúng tôi vào Mông Cổ, chúng ta có thể thấy một số lạc đà, nhưng bên
cạnh đó không có gì cả.
Đáp án : Camels.
Tạm dịch : Lạc đà.
Dịch đoạn hội thoại :
Nick: Vova, tôi nghe nói rằng bạn đã đi tàu xuyên nước Nga.
Vova: Vâng, tôi bắt đầu ở Moscow, đi khắp Nga và Mông Cổ, và kết thúc ở Trung Quốc.
Nick: Wow! Đó hẳn là một chặng đường dài!
Vova: Phải. Nó mất ba tuần. Tôi đã đi như một phần của một tour du lịch với mười người khác.
Nick: Tuyệt! Cảnh quan như thế nào?
Vova: Chúng thì rất bằng phẳng và bạn có thể thấy rằng không có gì trong vài dặm đường. Khi chúng tôi vào
Siberia, có những cây phân tán, và khi chúng tôi vào Mông Cổ, chúng ta có thể thấy một số lạc đà, nhưng bên
cạnh đó không có gì cả.
Nick: Wow! Lạc đà hoang! Vậy bạn đã ăn gì trên chuyến tàu này?
Vova: Chúng tôi dừng lại vài lần tại các trạm dọc đường đi và trên mọi sân ga bạn có thể mua thức ăn địa
phương. Mỗi đoàn tàu đều có nước nóng, vì vậy bạn luôn có thể làm mì nếu bạn cần.
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Nick: Wow! Bạn sẽ đi lần nữa chứ nó chứ?
Vova: Câu hỏi tuyệt vời! Vâng, tôi sẽ đi lại, nhưng tôi sẽ chờ đợi vài năm nữa để thực hiện. Có rất nhiều điều
khác để làm và xem.
Nick: OK. Cảm ơn rất nhiều.

VII. Rewrite each of the sentences so that it means the same as the one before it.
Question 37. I didn't spend as much money during the trip as you did.
Kiến thức : câu đồng nghĩa, so sánh
Giải thích :
S1 + V + (more +adv) / adv-er + than + S2.
= S2 + trợ động từ + not + V + as + cụm danh từ + as + S1.
Tạm dịch : Bạn đã dành nhiều tiền suốt chuyến đi này hơn tôi.
Viết lại : I didn't spend as much money during the trip as you did.
Tạm dịch : Tôi không dành nhiều tiền suốt chuyến đi này hơn bạn.
Question 38. Is this your first time in/visit to Kuala Lumpur?
Kiến thức : câu đồng nghĩa
Giải thích :
Have/ Has + S + ever + V3/ed : đã bao giờ làm điều gì trước đây chưa
= Is this the first time ...? : đây là lần đầu tiên ...
Tạm dịch : Bạn đã bao giờ đến Kuala Lumpur trước đây chưa?
Viết lại : Is this your first time in/visit to Kuala Lumpur?
Tạm dịch : Đây là lần đầu tiên bạn đến Kuala Lumpur à?
Question 39. As China has many old castles and pagodas, it is a huge tourist attraction.
Kiến thức : câu đồng nghĩa, mệnh đề chỉ lý do
Giải thích :
As/ Because + S + V : vì
Tạm dịch : Trung Quốc là một địa điểm thu hút khách du lịch lớn : nó có nhiều lâu đài và chùa cổ.
Viết lại : As China has many old castles and pagodas, it is a huge tourist attraction.
Tạm dịch : Vì Trung Quốc có nhiều lâu đài và chùa cổ, nó là một địa điểm thu hút khách du lịch lớn
Question 40. I wasn't very interested in this place.
Kiến thức : câu đồng nghĩa
Giải thích :
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Find something boring : thấy gì đó chán
= not be interested in something : không thích gì đó
Tạm dịch : Tôi thấy nơi này khá là chán.
Viết lại : I wasn't very interested in this place.
Tạm dịch : Tôi thì không thích nơi này lắm.

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×