Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hóa học lớp 9: Bài giảng lý thuyết bài tập đề thi khái quát hóa học hữu cơ, cách viết công thức cấu tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.07 KB, 4 trang )

BÀI GIẢNG: KHÁI QUÁT VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ - CÁCH VIẾT CÔNG THỨC CẤU TẠO
CHUYÊN ĐỀ: HIDROCACBON- NHIÊN LIỆU
MÔN HÓA: LỚP 9
THẦY GIÁO: ĐẶNG XUÂN CHẤT – TUYENSINH247.COM
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
- Chất hữu cơ: Là các hợp chất của C trừ CO,CO2 , H 2CO3 , muối cacbonat, muối cacbua kim loại....
- Hóa học hữu cơ: Là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và biến đổi của chúng
II. Đặc điểm cấu tạo trong phân tử hợp chất hữu cơ
- Trong các hợp chất hữu cơ, C có hóa trị IV, H có hóa trị I, O luôn có hóa trị II.
- Kí hiệu:

, H

,

O

- Ví dụ:
+ Phân tử CH 4 :

H
H

C

H

H
+ Phân tử C 2 H 4 :
H


C

H

C

H
H

+ Phân tử C 2 H 2
H C

C H

- Các phân tử CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 ... là các hiđrocacbon
- Ngoài ra các hợp chất có thêm các nguyên tố khác được gọi là dẫn xuất hiđro cacbon
Ví dụ:
+ Phân tử rượu etylic C2 H 5OH

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


H
H C

H

H


H

C O H

- Mạch cacbon
+ Mạch vòng:
C

C

C

C

C

C

C,

C
C

, ......

+ Mạch hở:
Mạch thẳng: C C C C ......
Mạch nhánh:
C


C

C

C

C

.....

III. Công thức cấu tạo
Ví dụ: Một chất có CTPT C2 H6O
Có 2 công thức cấu tạo:

H
H C

H

H

H

H

H

C O H H C O
H


,

C H
H

Cách viết CTCT của một hợp chất hữu cơ.
Ví dụ: Viết CTCT của HCHC sau: C4 H10

H

H

H

H

H

H

C

C

C

C H

H


H

H

H

H

H

H

C

C

C

H

C

H

H

:

Viết gọn: CH3


CH2

CH2

CH3

H

H

CH3
H

: Viết gọn:

CH

CH3

CH3

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


C5 H12 :
CH3

CH2


CH2

CH2

CH3

CH

CH2

CH3

CH3

CH3 ,

,

CH3
CH3

C

CH3

CH3

C4 H8 trong phân tử có 1 liên kết đôi
CH2


CH

CH2

CH3 ,

CH3

CH

CH

CH3 ,

CH3

C

CH2

CH3

C5 H10 trong phân tử có một vòng và chỉ chứa liên kết đơn.

H2C
H2C

H2
C
CH2 H2C

C
H2

, H2C

H
C
CH2

HC CH3

CH3

, H2C

CH2

CH CH3 , CH2

CH2
CH CH2 CH3 , CH2

CH3
C CH3

C2 H6O phân tử chỉ chứa liên kết đơn, không có vòng.
CH3 CH2 OH

,


CH3 O CH3

.

C3H8O phân tử chỉ chứa liên kết đơn, không có vòng.
CH3 CH2 CH2 OH CH3 O CH2 CH3
,
,
CH3 CH

CH3

OH

Giả sử hợp chất hữu cơ có dạng: Cx HyOz Nt



2x  2  y  t
= số liên kết π + số vòng.
2

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Ví dụ: C 4 H 8




24  2 8
1
2

⇒ Trong phân tử có 1 liên kết π hoặc có một vòng.

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



×