Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Tiếng anh 10: Bài giảng unit 6 communication and culture

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.98 KB, 1 trang )

UNIT 6. GENDER EQUALITY
COMMUNICATION AND CULTURE
A. COMMUNICATION
Activity 1. Đọc những câu sau về những thành tựu giải quyết vấn đề bình đẳng giới ở Việt
Nam. Bạn có muốn thêm thành tựu nào nữa không? Nói với bạn của mình.
1. Phân biệt giới tính ở bậc giáo dục tiểu học đã được xóa bỏ.
2. Nhiều phụ nữ hơn là nam có bằng đại học/ cao đẳng mặc dù có nhiều nhiều con trai hơn con
gái ở bậc giáo dục tiểu học và trung học.
3. 73% phụ nữ Việt Nam tham gia vào lực lượng lao động, một trong những tỉ lệ cao nhất thế
giới.
Thành tựu bổ sung:
1. Seventy percent of all public school teachers are women.
2. Forty-nine percent of lectures of two- year colleges and forty-three percent of university
lecturers are women.
Activity 2. Làm việc theo cặp. Nói về những thành tựu trong giải quyết vấn đề bình đẳng giới
ở Việt Nam sử dụng những câu ở hoạt động 1.
Ví dụ:
A: Mình nghĩ chính phủ Việt Nam đã có tiến triển đáng kể về bình đẳng giới.
B: Mình đồng ý. 73% phụ nữ Việt Nam tham gia vào lực lượng lao động. Không nghi ngờ gì
nữa chúng ta có một trong những tỉ lệ cao nhất thế giới.
B. CULTURE
Đọc bài sau về bình đẳng giới ở Anh và trả lời những câu hỏi
Answer:
1.Girls perform better than boys at all levels of education in the United Kingdom.
2. Women make up 47 per cent of the British workforce.
3. Millions of women and girls still experience domestic violence, and the gap in full-time wage
between men and women is 10 per cent and most of the people in low-paid jobs are women.

Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

1





×