Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.8 KB, 2 trang )
UNIT 7. CULTURAL DIVERSITY
COMMUNICATION AND CULTURE
A. Communication
Activity 1. Đọc vài thông tin về việc tặng quà ở Anh. Đọc vể mỗi dịp và nói với bạn em nếu em có
phong tục khác hoặc giống ở Việt Nam.
Vocabulary:
Gift – giving(n): việc tăng quà
Stockings(n): tất dài
Asleep(adj) = sleeping: đang ngủ
Adult (n) người lớn/ người trưởng thành
Legally(adv): hợp pháp
Symbol(n): biểu tượng
Entry(n): sự bước vào
Example 1:
A: I don’t get presents on Christmas Day, but I get lucky money on New Year’s Day.
B: Oh really? I get presents on both Christmas Day and New Year Day.
A: Lucky You!
Example 2:
A: Do you give present to your mother on Mother’s Day?
B: No I don’t. But I give her flowers on Women’s Day.
A: I do, too.
Activity 2. Đặt những từ và cụm từ bị xáo trộn để làm thành câu hỏi về việc tặng và nhận quà. Thực
hành hỏi và trả lời câu hỏi theo cặp.
Công thức chung: Question word + trợ động từ + S+ động từ chính?
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
1
1. Who do you often buy presents for?
2. On what occasions do you buy presents?