Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiếng anh 10: Bài giảng unit 7 language

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.05 KB, 4 trang )

UNIT 7. CULTURAL DIVERSITY
LANGUAGE
VOCABULARY
Activity 1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.

Proposal(n) : lời cầu hôn
Engagement(n): đính hôn
Wedding(n): cưới
Reception(n): sự đón tiếp
Bride(n): cô dâu
Bridegromm/ groom:chú rể
Ceremony(n): lễ
một người phụ nữ đang kết hôn/ sắp kết hôn
một bữa tiệc trang trọng để tổ chức cái gì đó
một người đàn ông đang kết hôn/ sắp kết hôn
một lễ hai người kết hôn với nhau
sự đồng ý trang trọng/ lời hứa kết hôn


một dịp/ sự kiện tôn giáo hoặc xã hội trang trọng được tiến hành theo phong tục
một kế hoạch/ lời đề nghị cưới

Answer: 1 – g; 2 – e; 3 – d; 4 – b; 5 – a; 6 – c; 7 – b;
Be about + to Vo: sắp/ chuẩn bị ( làm gì)
Get maried: kết hôn
In accordance: theo ( cái gì đó)
Activity 2.
1. Wedding
Đám cưới của anh/ chị/ em họ tôi diễn ra vào chủ nhật tuần tới.
2. Groom
Best man(n): phù rể
Trong ngày cưới phù rể giúp đỡ chú rể.
3. Bride
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

1


Bridemaid(n): phù dâu
Cô dâu có thể có nhiều phù dâu nếu cô ấy muốn.
4. Reception
Có lễ tiếp đón đám cưới dành cho tất cả các khách mời sau lễ cưới.
5. Guests
Sẽ có khoảng 100 khách mời tại lễ cưới của anh/ chị/ em họ tôi.
6. Before
Take place: diễn ra
Ngày xưa, lễ dạm ngỏ và đính hôn diễn ra 1 hoặc 2 năm trước khi cưới.
7. Engaged
Anh trai tôi đã đính hôn với một trong những người bạn thời đại học và bắt đầu tiết kiệm cho ngày

trọng đại.
PRONUNCIATION
1. Nghe và lặp lại, chú ý đến trọng âm.
Lưu ý: Cùng một từ có cách viết giống nhau nhưng sẽ phát âm khác nhau tùy theo từ loại.
Quy tắc: Đối với những từ có 2 âm tiết, danh từ và tính từ có trọng âm 1; động từ có trọng âm 2.
2. Nghe các câu và thực hành nói đúng. Chú ý đến trọng âm của từ gạch dưới.
GRAMMAR
Comparative and Superlative Adjectives( Tính từ so sánh hơn và so sánh nhất)
a)Tính từ 1 âm tiết
Tính từ tận cùng là “ nguyên
âm” + “phụ âm” => gấp đôi
phụ âm + er / est
b)Tính từ 2 âm tiết tận cùng là
“y” => “ier” / “iest”
c)Tính từ có 2 âm tiết tận cùng
là “le, ow, et, er” => thêm
er/est hoặc more / the most +
adj [ simple, narow, quiet,
clever]

Comparative( So sánh hơn)
Colde => colder
Tall => taller
Big => bigger
Hot => hotter
Happy => happier
Busy => busier
Simple => simpler/ more
simple
Narrow => narrower/ more

narow

Superlative ( So sánh nhât)
Cold => the coldest
Tall => the taller
Big => the biggest
Hot => the hottest
Happy => the happiest
Busy => the busiest
Simple => the simplest / the
most simple
Narrow => the narrowest/ the
most narow

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

2


d) Tính từ có 2 âm tiết trở lên
e)Trường hợp bất quy tắc

f)less / the least + adj
more/ the most + long adj
g)Sử dụng từ chỉ cấp độ so
sánh trước tính từ/ trạng từ so
sánh hơn/ so sánh nhất

Crowded => more crowded
Beautiful => more beautiful

Good => better
Bad => worse
Far => farther/ further
( futher = more)
Old => older( tuổi nhiều hơn)/
elder( cấp bậc trong gia đình)
Little => less
Many/ much => more
Less complicated
Less expensive
Much/ a lot/ far / even/ a bit/ a
little/ slightly + tính từ/ trạng từ
so sánh hơn

Crowded => the most crowded
Beautiful => the most beautiful
Good => the best
Bad => the worst
Far => the farthest/ the furthest
Old => the oldest/ the eldest
Little => the least
Many / much => the most
The least complicated
The least expensive
By far + tính từ/ trạng từ so
sánh nhất

Activity 1. Bạn có đồng ý với những câu nói sau đây không?
1.
2.

3.
4.
5.
6.

Sống ở đất nước của bạn thú vị hơn sông ở nước ngoài.
Lễ cưới ngày nay ít phức tạp hơn ngày xưa.
Chi phí lớn nhất của lễ cưới là đãi khách.
Không ai hạnh phúc hơn chủ rể trong ngày cưới. Anh ấy là người hạnh phúc nhất.
Cô dâu là người phụ nữ xinh đẹp nhất trong ngày cưới của cô ấy.
Tốt hơn nhiều khi có một đám cưới nhỏ và tiết kiệm tiền.

Activity 2. Viết 5 câu so sánh 2 đám cưới trong bảng bên dưới. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính
từ trong khung và “than”
1.
2.
3.
4.
5.

Mr Smith’s wedding was more crowded than Mr Long’s ( wedding).
Mr Long’s wedding reception was more expensive than Mr Smith’s.
Mr Smith was older than Mr Long when he got married.
Mr Long’s engagement period was longer than Mr Smith’s.
The service at Mr Smith’s wedding was better than that at Mr Long.

Activity 3. Chọn đáp án đúng
Articles( Mạo từ)
 a/an: + danh từ số ít , lần đầu tiên nhắc đến danh từ đó ( sau lần đầu tiên => dùng “the”)
an + nguyên âm

 the( xác định)
Ex: He is planning a wedding reception.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

3


The bride looks very happy.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

A
a
the
the
the
the
a
the
a

a/ the majority + danh từ = most of : đa số


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

4



×