Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.71 KB, 2 trang )
UNIT 8. NEW WAYS TO LEARN
GETTING STARTED
Activity 1. Nghe và đọc
1. Prepare for sth: chuẩn bị cho [ cái gi]
2. Electronic/ɪˌlekˈtrɒnɪk/(adj): thuộc về điện tử
3. Device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị
4. Be useful for sth: hữu ích cho [ cái gì ]
5. How about + noun : còn [ cái gi] thì sao?
6. Access /ˈækses/(v): truy cập => get access (n) to the Internet
7. Material /məˈtɪəriəl/(n): tài liệu
8. Wide /waɪd/ (adj): rộng => widen (v): mở rộng
9. A touch/tʌtʃ/ screen: màn hình cảm ứng
10. Look up (v): tra cứu
Activity 2. Đọc lại bài đối thoại và kiểm tra xem những câu sau là Đúng/ Sai hoặc không có
thông tin.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
F
F
NG
T
F
T
Activity 3. Tìm những tính từ miêu tả những thiết bị được sử dụng làm công cụ học tập và viết
ra. Thảo luận nghĩa của mỗi từ với bạn của em.