Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiếng anh 10: Đề_kiểm tra 15 phút học kỳ II_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.62 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15’ HỌC KỲ 2 - LẦN 2
Môn: Tiếng Anh 10 chương trình mới
Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức từ vựng và ngữ pháp unit 8
- Rèn luyện và nâng cao kỹ năng xử lý dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh
(ID: e943) Choose the correct answer to each of the following question
 NHẬN BIẾT
Question 1. E-books are typically............ through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or
cellphone.
A. addressed

B. accessed

C. affected

D. identified

Question 2. Students can also use word processing applications to............... their vocabulary.
A. improve

B. make

C. store

D. spend

Question 3. While not all apps are............... on Android devices, the large majority of them can be accessed on
iPhones, iPads, and iPods.
A. used

B. reached



C. available

D. present

Question 4. When used the right way, mobile technology has the............. to help students learn more and
understand that knowledge.
A. achievement

B. success

C. development

D. potential

Question 5. Mobile devices increase opportunities for learning after school hours and increase teachers’
............. and their comfort levels with technology.
A. intelligence

B. possibility

C. ability

D. ways

Question 6. While a child learns how to use educational............., she also develops a(an)............ to analyze,
synthesize and evaluate information.
A. lesson – knowledge

B. lessons – ability


C. software – ability

D. software - knowledge

 THÔNG HIỂU
( ID: e944) Choose the correct answer to each of the following question
Question 7. A teacher can create a classroom blog............... they post notes and assignments for students.
A. where

B. which

C. when

D. whose

Question 8. Students............... seem to be taking notes on their laptop are sometimes surfing the Internet in
class.
A. who

B. which

C. whose

D. they

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Question 9. Notebooks, tablets and cellphones are all technology.............. students are accustomed to and can

use as learning aids.
A. it

B. this

C. that

D. one

Question 10. All smartphones............. storage hardware is big can store downloaded audio books.
A. which

B. who

C. whose

D. that

Question 11. Science teachers................. use 3D projectors and other electronic devices can easily illustrate the
lessons.
A. whom

B. what

C. who

D. whose

Question 12. Mr. Brown has created a list of the most useful apps for the classroom,........... is available in his
blog.

A. that

B. which

C. it

D. this

 VẬN DỤNG
(ID: e945) Choose the correct answer to each of the following question
Question 13. Letting students use their our digital devices in class can improve the............. experience in many
ways.
A. education

B. educational

C. educationally

D. aducator

Question 14. The use of mobile apps in learning has been very.................. .
A. promise

B. promising

C. promised

D. promises

Question 15. We are looking for ............... ways to stimulate learning and continually trying to improve the

way we teach.
A. portable and mobile

B. new and creative

C. ineffective and inappropriate

D. shocking and amazing

Question 16. The teacher was surprised to discover that his students are quieter and focused on their
assignments when they are allowed to listen to their soft music during............... .
A. private work

B. private homework

C. individual homework

D. individual classwork

 VẬN DỤNG CAO
(ID: e946) Write complete sentences using the words/ phrases given in their correct form. You can add some
more necessary words, but you have to use all the words given.
Question 17. iPads/ allow/ smoother and faster communication/ transmission/ materials/ between/ teachers/
students.
Question 18. Applications/ teachers/ score/ multiple-choice quizzes/ immediately/ post results.
Question 19. Electronic files/ last/ forever/ this feature/ helpful/ during/ research process.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Question 20. Many e-books/ all subjects/ available/ free download.


..................THE END..................

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
address (v) gửi đến địa chỉ

access (v): tiếp cận, kết nối ( + to…)

affect (v): ảnh hưởng

identify (v): xác định

Tạm dịch: Sách điện tử thường được kết nối thông qua các thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như máy
tính xách tay, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.
Đáp án: B
Question 2.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
improve (v): cải thiện

make (v): làm

store (v): dự trữ


spend (v): dành ( thời gian /tiền bạc)

Tạm dịch: Học sinh cũng có thể sử dụng các ứng dụng xử lý văn bản để cải thiện từ vựng của họ
Đáp án: A
Question 3.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
used (a): được sử dụng

reach (a): đạt được

available (a): có sẵn

present (a): hiện tại

Tạm dịch: Trong khi không phải tất cả các ứng dựng đều sử dụng được trên Android thì hầu hết các ứng dụng
có thể được truy cập trên iPhone, iPad và iPod.
Đáp án: A
Question 4.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
achievement (n): thành tựu

success (n): sự thành công

development (n): sự phát triển

potential (n): tiềm năng, khả năng


have the potential to V: có khả năng làm gì
Tạm dịch: Khi sử dụng đúng cách, công nghệ di động có thể giúp học sinh học thêm và hiểu được kiến thức
đó.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Đáp án: D
Question 5.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
intelligence(n): sự thông minh

possibility (n): sự có thể

ability (n): khả năng, năng lực

way (n): cách

Tạm dịch: Thiết bị di động tăng cơ hội cho việc giảng dạy sau giờ học và tăng mức độ khả năng cũng như sự
thoải mái của giáo viên.
Đáp án: C
Question 6.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
lesson (n): bài giảng

knowledge (n): kiến thức

software (n): phần mềm


ability (n): khả năng

Tạm dịch: Trong khi một đứa trẻ học cách sử dụng phần mềm giáo dục, cô bé phát triển khả năng phân tích,
tổng hợp và đánh giá thông tin.
Đáp án: C
Question 7.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
Đại từ quan hệ “who” dùng để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ người
Đại từ quan hệ “where” dùng để thay thế cho trạng ngữ chỉ địa điểm
Đại từ quan hệ “whose” dùng để thay thế cho tính từ sở hữu.
Tạm dịch: Một giáo viên có thể tạo ra 1 blog của lớp nơi mà họ có thể đăng các ghi chú và bài tập cho học
sinh.
Đáp án: C
Question 8.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Cần đại từ quan hệ “who” để thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong câu.
Tạm dịch: Những học sinh mà có vẻ đang ghi chú trên máy tính trong lớp học thì thỉnh thoảng lại đang vào
mạng
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Đáp án: A
Question 9.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Có thể sử dụng “ that” thay cho “which”/ “ who” để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật hoặc người.
Tạm dịch: Máy tính xách tay, máy tính bảng và điện thoại di động là tất cả công nghệ mà sinh viên đã quen và

có thể sử dụng như là dụng cụ trợ giúp.
Đáp án: C
Question 10.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “whose” dùng để thay thế cho tính từ sở hữu. Chú ý sau “whose” sẽ là danh từ.
Tạm dịch: Tất cả các điện thoại thông minh cái mà bộ nhớ phần cứng của nó mà lớn thì có thể dự trữ các bản
sách âm thanh đã tải xuống.
Đáp án: C
Question 11.
Kiến thức: Đại tử quan hệ
Giải thích:
Sử dungj đại từ quan hệ “ who” để thay thế cho chủ ngữ chỉ người.
Tạm dịch: Các giáo viên dạy khoa học người mà sử dụng máy chiếu 3D và các thiết bị điện tử khác để có thể
dễ dàng minh họa cho các bài giảng.
Đáp án: C
Question 12.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Sử dụng đại từ quan hệ “ which” thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật.
Có thể dùng “that” thay cho “which” nhưng “ that” không đứng sau dấu phẩy.
Tạm dịch: Ông Brown đã tạo ra một danh sách các ứng dụng hữu ích nhất cho lớp học, cái mà có sẵn trong
blog của ông.
Đáp án: B
Question 13.
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Cần 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ “ experience”
education (n): giáo dục

educational (a): thuộc về giáo dục

educationally (adv): mang tính giáo dục

aducator (n): nhà giáo

Tạm dịch: Cho phép sinh viên sử dụng thiết bị kỹ thuật số của mình trong lớp có thể cải thiện trải nghiệm giáo
dục theo nhiều cách.
Đáp án: B
Question 14.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng sau “been”
promise (v/n): hứa /lời hứa

promising (a): đầy hứa hẹn, tiềm năng

Tạm dịch: Việc sử dụng ứng dụng di động trong học tập đầy tiềm năng.
Đáp án: B
Question 15.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
portable and mobile: dễ mang theo và lưu động
new and creative: mới và sáng tạo
ineffective and inappropriate: không hiệu quả và không hợp lý
shocking and amazing: gây sốc và đầy ngạc nhiên
Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các cách mới và sáng tạo để kích thích học tập và liên tục cố gắng để cải

tiến cách dạy.
Đáp án: B
Question 16.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
private work: công việc riêng tư

private homework: bài tập về nhà riêng tư

individual homework: bài tập về nhà cá nhân

individual classwork: bài tập trên lớp cá nhân

Tạm dịch: Người giáo viên ngạc nhiên khi phát hiện ra rằng học sinh của mình im lặng hơn và tập trung vào
các bài tập của mình khi họ được phép nghe nhạc nhẹ trong khi làm bài tập cá nhân trên lớp.
Đáp án: D
Question 17.
Kiến thức: Cấu trúc câu
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch: iPad cho phép những giao tiếp và truyền tải thông tin giữa giáo viên và học sinh mượt và nhanh
hơn.
Đáp án: iPads allow for smoother and faster communication and transmission of materials between
teachers and students.
Question 18.
Kiến thức: Cấu trúc câu.
Tạm dịch: Các ứng dụng dành cho giáo viên giúp ghi lại các câu đố trắc nghiệm trực tuyến và ngay lập tức
đưa ra kết quả.
Đáp án: Applications for teachers score multiple-choice quizzes and immediately post results.

Question 19.
Kiến thức: Cấu trúc câu
Tạm dịch: Các tệp điện tử tồn tại mãi mãi và tính năng này rất hữu ích trong quá trình nghiên cứu.
Đáp án: Electronic files last forever and this feature is helpful during research process.
Question 20.
Kiến thức: Cấu trúc câu
Tạm dịch: Nhiều sách điện tử với tất cả các chủ đề thì sẵn có và miễn phí tải.
Đáp án: Many e-books with all subjects are available and free of download.

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×