Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Địa lý lớp 11: Bài giảng Nhật Bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.07 KB, 6 trang )

THI ONLINE - NHẬT BẢN
Câu 1. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
Câu 2. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. hàn đới và ôn đới lục địa.

B. hàn đới và ôn đới đại dương.

C. ôn đới và cận nhiệt đới.

D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.

Câu 3. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 4. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. nằm trong khu vực khí hậu gió

B. có nhiều động đất, núi lửa

C. có các dòng biển nóng, dòng biển lạnh gặp nhau

D. có hoạt động địa chất phức tạp

Câu 5. Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.


B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần
Câu 6. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào
B. dân cư có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
C. trình độ dân trí đang được nâng cao
D. người lao động cần cù, ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
Câu 7. Trong giai đoạn 1955-1973 kinh tế Nhật Bản có đặc điểm
A. Nền kinh tế suy sụp nghiêm trọng
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!1


B. Nền kinh tế khôi phục ngang mức trước chiến tranh
C. Nền kinh tế phát triển với tốc độ cao
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới
Câu 8. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955-1973 không phải do những
nguyên nhân chủ yếu là
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
B. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn
C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. nhận được nhiều viện trợ của Hoa Kì
Câu 9. Những năm 1973-1974 và 1979-1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.

B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

C. sức mua thị trường trong nước giảm.

D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.


Câu 10. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản không phải
là :
A. công nghiệp khai khoáng

B. Công nghiệp chế tạo

C. Sản xuất điện tử

D. Dệt

Câu 11. Ngành công nghiệp khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX là :
A. Công nghiệp chế tạo

B. Sản xuất điện tử

C. Xây dựng và công trình công cộng

D. Dệt

Câu 12.Ngành chiếm vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là :
A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Dịch vụ

D. Thương mại

Câu 13. Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là :

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải

Câu 14. Nền nông nghiệp của Nhật Bản không có đặc điểm nào :
A. Nông nghiệp thâm canh
B. Nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên
C. Áp dụng nhiều tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại
D. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế quốc dân
Câu 15. Vùng kinh tế Hôn – su có đặc điểm nào sau đây :
A. Diện tích rộng nhất

B. Phát triển công nghiệp nặng

C. Nông nghiệp đóng vai trò chính

D. Rừng bao phủ phần lớn diện tích

Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!2


Câu 16. Ở Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều ở đâu
A. Hôn-su

B. Hô-cai-đô


C. Xi-cô-cư

D. Kiu-xiu

Câu 17. Ngành dịch vụ đứng thứ ba thế giới của Nhật Bản là :
A. Thương mại

B. Giao thông vân tải biển

C. Ngân hàng

D. Du lịch

Câu 18. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 19. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là
A. Thiếu lao động trong tương lai

B. Tuổi thọ trung bình giảm

C. Chất lượng cuộc sống giảm

D. Chất lượng giáo dục giảm sút

Câu 20. Nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
1.A

2.C

3.B

4.C

5.B

6.D

7.C

8.D

9.B

10.A

11.D

12.C

13.A


14.B

15.A

16.B

17.B

18.B

19.A

20.D

Câu 1
Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu (hình
9.2 sgk trang 75)
=> Chọn đáp án A
Câu 2.

Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!3


Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu gió mùa, mưa nhiều. Phía bắc có khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh kéo
dài và có nhiều tuyết. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có
mưa to và bão (sgk trang 76)
=> Chọn đáp án C
Câu 3
Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu gió mùa, mưa nhiều (sgk trang 76) chứ không phải là mưa ít

=> Chọn đáp án B
Câu 4
Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản, nơi có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau, tạo nên ngư trường
lớn với nhiều loài cá (sgk trang 75)
=> Chọn đáp án C
Câu 5
Tốc độ gia tăng dân số hằng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần (9sgk trang 76) chứ không phải tốc độ
gia tăng dân số đang tăng dần
=> Chọn đáp án B
Câu 6
Đáp án D
Câu 7
Nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao trong giai đoạn 1955-1973 (sgk trang 77)
=> Chọn đáp án C
Câu 8
Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955-1973 do những nguyên nhân chủ yếu
là (sgk trang 77):
- chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp...
- tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn...
- duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ côg
=> Chọn đáp án D
Câu 9
Những năm 1973-1974 và 1979-1980 do khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới, tốc độ tăng trưởng nền kinh tế
giảm xuống (còn 2,6% năm 1980) (sgk trang 77)
=> Chọn đáp án B
Câu 10
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!4


Các ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản là công nghiệp chế

tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt (sgk trang 79)
=> Chọn đáp án A
Câu 11
Ngành Dệt là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX, vẫn được tiếp tục duy trì và phát triển
(sgk trang 79)
=> Chọn đáp án D
Câu 12
Dịch vụ là khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP (2004)
=> Chọn đáp án C
Câu 13
Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca (sgk trang 81) (Men-bơn ở Úc, Thượng
Hải ở Trung Quốc còn Hiu-xtơn ở Hoa Kì)
=> Chọn đáp án A
Câu 14
Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản. Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng
thâm canh, ứng dụng nhanh những tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại...
=> Chọn đáp án B
Câu 15
Vùng kinh tế Hôn-su có diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất trong các vùng - tập trung
ở phần phía nam đảo
=> Chọn đáp án A
Câu 16
Dựa vào hình 9.7 sgk trang 82 Phân bố sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều ở
Hô-cai-đô (khí hậu ôn đới thích hợp trồng củ cải đường)
=> Chọn đáp án B
Câu 17
Ngành giao thông vân tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện đứng thứ ba thế giới (sgk trang
81)
=> Chọn đáp án B
Câu 18

Ngành công nghiệp sản xuất điện tử là ngành mũi nhọn của Nhật Bản (sgk trang 79)
Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!5


=> Chọn đáp án B
Câu 19
Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp, số người dưới độ tuổi lao động ít là nguy cơ thiếu lao
động trong tương lai đối với nền kinh tế Nhật Bản
=> Chọn đáp án A
Câu 20
Dịch vụ phát triển mạnh và tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP (68% năm 2004), Nhật Bản đứng thứ 4 thế giới
về thương mại và ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ
2 thế giới sau Hoa Kì. (sgk trang79-81)
=> Chọn đáp án D

HẾT

Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốt nhất!6



×