Tải bản đầy đủ (.pdf) (306 trang)

Bài tập và bài giải kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.65 MB, 306 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỀ TP. HÔ CHÍ M INH
KHOA № TOÁN - KIỂM TOÁN
B ộ MÒN \<Ề TŨÀN TÀI CHÍNH

BAi TẬP& baÍtiải

f

r

'y

r

Tập thể tác giả
ThS. Đặng Ngọc Vàng (Chủ biên]
PGS.TS Nguyển Xuân Hưng
ThS. Lý Kim Huê
ThS. Phan Thị Thu Hà
ThS. Lý Thị Bích Châu
ThS. Nguyển Thị Ngọc Bích
ThS. Trần Thị Thanh Hải
CN. Đặng Thị Mỹ Hạnh

TS. Nguyển Thị Kim Cúc
PGS.TS Hà Xuân Thạch
ThS. Lê Đài Trang
TS. Nguyển Ngọc Dung
ThS. Võ Minh Hùng
‫؟‬٠
ThS. Nguyển Thị Thu Nguyệt


CN. Trần Thị Phương Thanh
CN. Mã Văn Giáp


BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Tộp thể tác giả: ThS. Động Ngọc Vàng (Chủ biên)
Sách đã được NHÀ SÁCH KINH TẾ giữ bản quyền và
phát hành độc quyển.
Mọi hình thức và phương tiện vi phạm bản quyền
(photo, sao chép, in ấn, lưu trữ hoặc chuyển thành
văn bản điện tử qua mạng Internet) không được sU
đổng ý của NHÀ SÁCH KINH TẾ là vi phạm Luật Bảo
vệ Quyền Sỏ hữu Trí tuệ và bị đUa ra truớc pháp luật.


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP H ồ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
ThS. Đặng Ngọc Vàng (Chủ biên) TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
PGS.TS Nguyễn Xuân Hưng

PGS.TS Hà Xuân Thạch

ThS. Lý Kim Huê

ThS. Lê Đài Trang


ThS. Phan Thị Thu Hà

TS. Nguyễn Ngọc Dung

ThS. Lý Thị Bích Châu

ThS. Võ Minh Hùng

ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích

ThS. Nguyễn Thị Thu Nguyệt

ThS. Trần Thị Thanh Hải

CN. Trần Thị Phương Thanh

CN.,Đặf، g-Thị Mỹ- Kạrih --^1

CN. Mã Văn Giáp

I I R ٧ [ ‫ ; ؛ ; ؛ ؛‬u A ; i ‫ ؛‬G C ‫ ؛ ■؛‬H A T i l A N L

7

NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG
NĂM 2012


GIỚI THIỆU SACH

CHUYÊN NGÀNH KÉ TGÁN



[ r H ịT Ì M G T Ẳ iC Ì N H

PGS.TS. Nguyễn Đăng Dờn

!Hệ t h On g

t h O n G T in k ê t o Ẳ n

Bộ Môn Hệ thống Thông tinỊ
Kế toán - Đại Học Kinh Tế

Hệ THONG THồNG TIN KÊ TOAN

Bộ Môn Hệ thống Thông tin
KStoán - Đại Học Kinh Tế

TạP3



TạP2

|Hệ THONG JHONG TIN KE ToẨlM

ựạP 1


............. .............................I

Bộ Môn Hệ thống Thông tin‫؛‬
Kếtoán - Đại Học Kinh Tế

[TO C H Ư t CONG TAC KE TOÁN DOANH Bộ Môn Hệ thống Thông tin‫؛‬
Kề toán - Đai Hoc Kinh Te
In GHIỆP (Hệ Thống Thông Tin Kế Tbán
[TạP 4)'.... ^ ^......... ^..........^.....................
k e t o Ản q u á n t r ị

TS. Huỳnh Lđi

NGUYEN LÝ KÊ TOÁN 2012

PGS. TS. VõVăn Nhị

|(Tái bản lần 7-2012)

(Chú biên )

Ib Ả i t Ặ p & BÀI G IẢ I KÊ TOAN
^U Â N T R Ị

TS. Huỳnh lợ i

ĨGlẮo TRÌNH KẾ TOAN MY

ThS. Phạm Thanh Liêm


BÀI t Ậ p

PGS. TS. Võ Văn Nhị

n g u y ê n lý k ế t o Ả n



HỆ THONG b Ẩi t ậ p k ế TOẰn v Ấ
Ịsỡ Đ ồ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH
NGHIỆP
IỊsự
٠
٠٠
٠ ٠٠
٠٠
....
b Ả i t ậ p ke t o á n t à i c h ín h
KE TOẲ n

h à n h ch ỉ nh

‫؛‬,
PGS. TS. VõVăn Nhị

Sự NGHI ẸP

. BA I GIA I KẾ TOAN

ch i


PGS TS. Võ Văn Nhi

I PG STSVdVanN hi

PHI Ts7 Huỳnh Lđi

HDTH KE TOAN DOANH NGHIẸP
NHỎ VÀ VỪA

PGS. TS. VõVăn Nhị

ịxAỴ DựNG M ổ HÌNH Tổ CHỨC KE
TOÁN CHO DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA ở VIỆT NAM

Pgs.Ts. VOVănNh!

HựơNG DẪN ĐỌC & PHAN TÍCH BÁO I PG5.TS. VOVăn Nhị
CÁỌ TÀI CHÍNH - BÁO CÁO KÊ TOÁN ‫؛‬
QUÁN TRỊ


LỜI NÓI DẦU
K ỹ năng thực hành và vận dụng kiến thức !nôn cần thíết dối
với nhữ n g người h ọc tập, nghiên cứu và ứng dụng thực tế. Đ ối
với n g h ề nghiệp k ế toán củng vậy, bên cạnh việc nắm b ắ t nhữ ng
ván đ ề cơ bản về nguyên tắc k ế toán, về các ph ư ơng p h á p x ử
lý ,... còn dòi h ỏ i người làm công tác k ế toán p h ả i có khả n ăng
p h â n tích vấn đề, x ử l ý tinh huống hợp l ý và khoa học. Nhằm

giUp bạn dọc, sinh viên tiếp cận Hệ thống K ế toán doanh n gh iệp
có h iệư guả, dặc b ỉệ t là ỉĩnh vực k ế toán tài chinh, ChUng tôi biên
soạn sảch "Bài tậ p và b à i g iả i K ế toán tà i chinh".
Sách "Bài tập và b à i g iả i K ế toán tài ch‫؛‬nh"hỗ trự dắc lực cho
m ô n h ọc K ế toán tài chinh (KTTC). Thông gua khảo s á t thực
h ành các bài tập, s ẽ làm cho người đọc h ieu rõ và m ở rộng sự
h iểu b iế t của m inh VỚI những nội du n g đã trinh b à y trong lý
th u y ế t m ôn học. Đ ổ thuận tiện cho việc n ghiên cứu Giáo trinh
m ô n học, sách n à y được trinh b à y thành 3 phần.
Phần 1:

B ài tập KTTC ph ầ n c ơ bản - p h ầ n n à y
p h ù hợp với tấ t cả bạn đ ọ c có guan tâm
đ ến m ôn h ọc KTTC, n h a t là sinh viên
,không thuộc chuyên ngành k ế toán ở
các trường th uộc k h ố i kinh tế.

Phần 2 vá p h ầ n 3: Bài tập KTTC ph ần n â n g cao - p h ần
n à y hừu ích cho bạn dọc m u ốn n gh iên
cứu sâu hon lĩnh vực KTTC, d ặ c b iệ t là
sinh viên ngành k ế toán ở các trư ờng
th uộc kh ốỉ kinh tế.
Bên cạnh dó, chUng tô i cùng dira thêm các bài tập tổn g họp,
đ ề th i của các khoa trước, củng như đáp án có tinh g ợ i m ở của
m ộ t s ố b à i tập d ể bạn d ọc tham khảo, dối chỉếu... ChUng tôi h y
[7ọng qu yển sách n à y g ó p phần n ân g cao s ự h iểu b iế t chuyên
m ôn của q u ý bạn đ ọc về n g h ề nghiệp k ế toán.


M ặc dù ỉần biên soạn này, chứng tô l trinh b à y đ ầ y đủ các

vấn đ ề m ớ i n h ư k ế toán các khoản dầu tư dà ‫ ؛‬hạn, v ề th u ế thu
n h ập doanh n gh iệp, về d ự phO ng p h ả ‫ ؛‬trả ,... th eo 2 6 Chuẩn
m ự c k ế toán V iệt nam và C hế độ k ế toán doanh n g h iệ p th eo
Q u yết định s ố 1 5 /2 0 0 6 /Q .-B T C n g à y 2 0 /3 /2 0 0 6 và các th ôn g
tư h ư ớ n g dẫn, sửa đổ ‫ ؛‬, b ổ su n g C hế đ ộ k ế toán doanh n gh ‫ ; ؛‬ệp
so n g do lần đầu p h á t hành n ên kh ó tránh dư ợc s a i sót, m o n g
g u ý bạn d ọ c th ô n g cảm. ChUng tô ‫ ؛‬m o n g nhận dư ợc n h ữ n g y
k ien đ ó n g g ó p chân thành từ các vị đ ồ n g n g h iệ p và q u ý bạn
.đọ c đ ể lần tá i bản s ẽ tố t h an
Tập th ể G‫ ؛‬ả n g v‫ ؛‬ên thuộc bộ m ôn K ế toán tà ‫ ؛‬chinh, Khoa K ế
٥ạ toán Kiểm toán, trường ‫ ؛‬học Kinh t ế TP H ồ C hi M ‫ ؛‬nh - chân
.thành cảm ơn q u ý bạn đọc
M ọi y kiến g ó p y xin vu ‫ ؛ ؛‬- Ong g ử i v ề ThS. Đ ặn g N gọc Vàng
Khoa K ế toán K‫ ؛‬٥ạ , ể m
toán ‫ ؛‬h ọc Kinh tế TP.HCM, s ố 2 7 9
N guyễn Tr‫ ؛‬Phương, Q.IO, TP.HCM; hoặc g ử i em a ‫ ؛؛‬:th eo dịa chỉ
vanơd n @ u eh .ed u .vn hoặc vanadn62(a vahoo.com

Bộ m ôn Kế toán tài chinh


MỤC LỤC
MỰC LỤC........................

........................................................................7

PHẦN BÀI T Ậ P ............

..............................................................11


P hần 1 - C h ư ơ n g 1:

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
TÀI CH ÍNH ............................................12

Phần 1 - C h ư ơ n g 2:

KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI T H U ............................................. 16

P hần 1 - C h ư ơ n g 3:

KẾ TOÁN HÀNG TỒN K H O ..........24

P hần 1 - C h ư ơ n g 4:

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .... 37

P h ần 1 - C h ư ơ n g 5:

KẾ TOÁN NỢ PHẢI T R Ả .................4 9

^P h ần 1 - C h ư ơ n g 6:

KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU .... 58

P hần 1 - C h ư ơ n g 7:

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
THUONG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH D O A N H ..................................... 6 7

Phần 1;

BÀI TẬP TỔNG H Ợ P.........................82

Phần 2 - C h ư ơ n g 1:

KẾ TOÁN GIAO DỊCH
NGOẠI T Ệ ............. ...............................92

P hần 2 - C h ư ơ n g 2:

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG

P hần 2 - C h ư ơ n g 3:
P hần 2 - C h ư ơ n g 4:

SẢN X U Ấ T ................

1 06

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
XÂY L Ắ P ....................

114

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘ NG ĐẦU
X D C B ..........................


P hần 2 C h ư ơ n g 5:

121

KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ĐẦU T ư ..................

P hần 2 - C h ư ơ n g 6:

tu

1 26

KẾ TOÁN THUÊ TÀI S Ả N ......... 1 3 0


8_______________________ Bài Tập Và Bài Giải Kế Toán 1'ài Chính
Phần 2 - C h ư ơ n g 7:

KẾ t o á n n ợ v a y v à
D ự PHÒNG PHẢI T R Ả ............... 1 37

Phần 2 - C h ư ơ n g 8:

KẾ TOÁN CÔNG TY c ổ PHẦN 1 47

Phần 2;

BÀI TẬP T ổN G HỢP.....................153


Phần 3 - C h ư ơ n g 1:

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU T ư
TÀI C H ÍN H ......................................... 159

Phần 3 - C h ư ơ n g 2:

KẾ

Phần 3 - C h ư ơ n g 3:

KẾ t o á n c á c k h o ả n p h ả i t h ư ,
PHẢI TRẢ NỘI B Ộ ........................ 1 84

Phần 3 - C h ư ơ n g 4:

BẢNG CÂN Đ ố l KÊ T O Á N ............191

Phần 3 - C h ư ơ n g 5:

BÁO CÁO KẾT q u ả h o ạ t ĐỘNG
KINH DOANH ....................
..1 9 9

P hần 3 - C h ư ơ n g 6:

BÁO CÁO L ư u CHUYỂN
TIỀN T Ệ ................................................2 0 6


P hần 3 - C h ư ơ n g 7:

SAI SÓT, THAY Đ ổ l
CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN................2 1 4

P hần 3

BÀI TẬP TỔNG HỢP...................... 2 2 0

toán

TH UẾ.................................172

PHẦN BÀI G IẢ I.................................................................................... 2 2 8
Phần 1 - C h ư ơ n g 2:

KẾ

toán

TIỀN

và các k h o ản

PHẢI T H U .......................................... 2 2 9
P hần 1 - C h ư ơ n g 3 :

KẾ

toán hàng


TỒN

k h o

......... 2 3 5

P hần 1 - C h ư ơ n g 4:

KẾ

P hần 1 - C h ư ơ n g 5:

kẾ t o á n n ợ ph ả i t r ả

Phần 1 - C h ư ơ n g 6:

KẾ

P hần 1 - C h ư ơ n g 7:

KẾ t o á n h o ạ t đ ộ n g
THƯONG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH

to án tài sản

toán

VỐN


c ố ĐỊNH .. 2 4 0
............ 2 4 6

chủ sở hữ u

.. 2 5 0

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH D O A N H .................................. 2 53
P hần 1:

BÀI TÂP T ổN G H Ợ P...................... 2 5 6


Bài rập Và Bài Giài Ke l oán Tài Chính

9

١

Phần 2 - C h ư ơ n g 1:

KẾ

t o á n g ia o d ịc h

NGOẠI T Ệ ..............'..........................261
Phần 2 - C h ư ơ n g 2:

KẾ t o á n h o ạ t đ ộ n g

SẢN X U Ấ T ......................................... 2 6 6

Phần 2 - C h ư ơn g 3:

KÊ TOÁN HOẠT ĐỘNG
XÂY L Ắ P ............................................. 271

Phần 2 - C h ư ơn g 4:

KẾ

toán h o ạt độ ng

ĐẦU

X D C B ..........................
P hần 2 - C hư ơn g 5:

KẾ

toán

BẤT



273

động sản


ĐẦU T ư ..................

275

Phần 2 - C hư ơn g 6:

KẾ

toán th uê tài s ả n

Phần 2 - C hư ơn g 7:

KẾ

toán nợ vay v à

..........2 7 6

D ự PHÒNG PHẢI T R Ả .................2 7 8
P h ần 2 - C h ư ơn g 8:
P h ần 2
P hần 3 - C h ư ơ n g 1:

KẾ

to án cô ng ty

c ổ PHẦN 2 8 2

BÀI TẬP TỔNG H Ợ P.......................2 8 4

KẾ

toán các kho ản

ĐẦU



TÀI CH ÍNH ......................................... 2 8 7
P h ần 3 - C h ư ơn g 2:

KẾ

toán

TH U Ế................................291

P hần 3 - C hư ơn g 3:

KẾ

toán các khoản phải th u ,

PHẢI TRẢ NỘI B Ộ .......................... 2 9 5
Phần 3 - C hư ơn g 4:

BẢNG CÂN Đ ố l KẾ

P h ần 3 - C hư ơn g 5:


BÁO CÁO KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG

toán

........ 2 9 9

KINH D O A N H .................................. 3 0 0
P h ần 3 - C hư ơn g 6:

BÁO CÁO L ư u CHUYỂN
TIỀN TỆ................................................ 301

P h ần 3 - C hư ơn g 7:

SAI SÓT, THAY Đ ổ l CHÍNH
SÁCH KẾ TO ÁN...............................3 0 4

P h ần 3:

BÀI TÂP T ổ N G H O P...................... 3 0 5


P H Ằ N .À I T Ậ P


Phần 1 - Chươns 1:

TỔNG QUAN YÈ KẾ TOÁN
TÀI CHÍNH
Bài 1.1.1

Công ty M có sổ liệu về tài sản và nợ phải trả đầu kỳ và cuối kỳ
như sau:
Đầu kỳ

Cuối kỳ

Tài sản

900 triệu đồng

1.150 triệu đồng

Nợ phải trả

250 triệu đồng

200 triệu đồng

Được biết, trong kỳ công ty có nhận vốn của chủ sở hữu đầu tư thêm
là 180 triệu đồng, và giả sử vốn chủ sở hữu trong kỳ bao gồm vốn đầu
tư của chủ sở hữu và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; kỳ này công
ty đã tạm chia lợi nhuận là 20 triệu đồng.
Theo bạn, lợi nhuận sau thuế kỳ này của công ty là bao nhiêu?

Bài 1.1.2
Cuối năm N, Bảng cân đối kế toán của công ty A cho thấy tài sản
giảm đi so với đầu năm là 200 triệu đồng. Cũng theo báo cáo này. nợ
phải trả cuội năm tăng lên lỌỌ triệu đồng so yới đầu năm. Trong năm
N, công ty A không tăng vốn góp. Ngoài ra, không có nghiệp vụ nào
khác liên quan đến vốn chủ sở hữu và giả sử doanh nghiệp không chia

lợi nhuận trong kỳ.
Theo bạn, kết quả kinh doanh trong kỳ của công ty lãi hay lỗ và bằng
bao nhiêu?


Bài Tập Và Bài Giải Ke Toán Tài Chính

13

Bài 1.1.3
Tại một doanh nghiệp kế toán ghi nhận liền lưong cho bộ phận nhân
viôn qnản lý DN tháng 12/N lính vào chi phí tháng l/N+1 (do quy
dịnh ngày 5 tháng này trả lương cho tháng trước).
Anh (chị) cho ý kiến về cách xử lý của kế toán, phân tích ảnh hưởns
đéii thông tin trên báo cáo tài chính năm N ra sao?

Bài 1.1.4
( ١ông ty cố phần RVG mua một lô hàng với giá 200 triệu đồng. Sau
hai tháng, chúng dược bán với giá 240 triệu đồng. Cô Ánh, kế toán,
tính được lợi lứiLiận gộp (chưa trừ các chi phí hoạt động) là 40 triệu
dồng nhưng ông Tâm, giám đốc, cho rằng chỉ lời được 20 triệu đồng
vì bây giờ mua lại lô hàng phải trả đến 220 triệu đồng.
Anh (chị) hãy trình bày các lập luận đế bảo vệ cho cách lính của cô
Ánh? Thông tin về lợi nliLiận theo cách tính của cô Ánh có giá trị gì và
('ó những hạn chế gì đối với người sử dụng báo cáo tài chính?

Bài 1.1.5
( ١óng ty cồ phần Đại Dương mua một lô hàng với giá 200 triệu dồng
vào ngày 12/1/N. Ngày 31/12/N, 1(3 hàng này vẫn chưa bán được vì
không còn phù hcrp với thị hiếu cúa người sử dụng. Ong Mòa, giám

dốc, dự kiến sẽ thanh lý lô hàng vào đầu năm sau cho các cửa hàng
chuyên bán hàng giảm giá và chấp nhận lỗ 20% so với giá mua. Cỗ
An, kê toán, đề nghị khoản lồ này cần được ghi nhận cho năm N
nhưng ông Hòa cho rằna khi bán mới dưcĩc ghi số lỗ này.
Anh (chị) hãy trình bày các lập luận dể bảo vệ cho cách tính của cô
An? Th(3ng tin về kri rứuiận theo cách tính của cô An có giá trị gì dối
với người sử dụng báo cáo tài chính?


Bài Tập ٧à Bài Giải Kế Toán 'I'ài Chinh

14
Bàỉ 1.1.6

DN X mới thành lập áầu năm N ١ tinh và nộp thuế GỊ’G'I' theo phương
pháp khấu trir, kỳ hạch toán là quý. Trong Quý i

có tinh hình .sau:

1. Chủ DN bỏ vốn vào cho hoạt động kinh doanh:
٠

200.0 ٥ 0.000d gửi ngân hàng M, không kj^ hạn.

٠

lO.OOO.OOOd nhập quỹ tiền mặt,

٠


Một nhà văn phOng trị giá 2.800.000.00^
quyền sử dụng dất l.OOO.OOO.OOOd, giá trị nhà trCn dất
1.800.000. 000d, thời gian trích khấu hao 15 năm.

٠

Một nhà kho trị giá Ι.ΟΟΟ.ΟΟΟ.ΟΟΟά, trong dó giá tri quyồn
sử dụng dất 400.000.000d, giá trị nhà trên dất
600.000. 000d, thời gian trích khấu hao 10 năm.

2٠ Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên T: 2.000.000d.
3. Nhận hàng HI do công ty BI chuyển dến, DN dã dồng ý miia
và nhập kho giá chua thuế 27.000.000d, thuế GTGT 10%.

4. Chuyển TGNH ứng trước tiền thuê một phương tiện vận tải
(phục vụ quản lý DN) 6 tháng (tiền thuê mỗi tháng cbira thuế
10.000. 000d, thuế GTGT 10%) và tiền ký cược bằng 3 tháng
tiền thuê chưa thuế cho công ty Β2 (dã nhận hóa dơn do công
ty Β2 phát hành). DN dẵ bắt dầu sử dụng xe này (trỊ giố xe
theo hợp dồng thuê là 450.000.000d)
5. Mua hàng Η2 chưa trả tiền công ty Β3 giá chưa ‫ ا‬h‫ ا‬ιế
80.000. 000d ١ thuế GTGT 10%, da chuyển về nhập kho dU. Chi
phi vận chuyển, bốc dỡ và kiểm nhận nhân viên T đã thanh
toán tạm ứng 1.800.000d ١ trong dó thuế GTGT dược khấu trừ
ISO.OOOd. Số tiền tạm ứng còn thừa chưa nộp lại.
6. Chuyển T G N H , trả , ti.ền. m ụ a .h .à n g .H l.ch ọ công ty. Bl.:
’ ' ' ' 2O.oOo.OOOd'.
7. Xuất kho 1/3 10 hàng HI và 1/2 10 hàng Η2 bắn cho công ty
M l, giá chưa thuế hàng Hl: 12.000.0()0d, hng 112:
50.000. 000d, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.

8. Nhận của công ty MI trả bằng chuyển khoản 54.000.000d


bài lạ p Và Bà‫ ؛‬Giải Kế '!'oán rpài Chinh

15

9. Chuyển '1’GNII mua một số thiết bị díing ngay cho văn phhng
giá chua thuế lOO.OOO.OOOd (trong dó: '1'SCD thời gian ‫؛‬rich
khấu hao 6 năm trl giá 80.()()0.000d١ CCDC loại phân bổ 10
tháng tri giá 20.000.1)00đ), thuế GTGI' 10./. và chi phi vận
chuyển, bốc dỡ và lắp đặt 5.500.000đ ١ trong đó thuế G'I'G'1'
dưực khấu trừ 10% (chi phi này dược phân bổ cho ٦ 'SCD và
CCDC theo tiêu thức giá trl).
10. Nhận tiền mặt do công ty Μ2 trả trước tiền thuê 1/2 d‫؛‬ện tích
nhà kho 1 năm (tiền thuê mỗi tháng chưa thuế 12.000.000đ ١
thuế GTGT 10%) và tiền ký cược bằng 6 tháng tiền thuê chưa
thuế. DN da giao nhà kho cho công ty Μ2 sử dụng.
Yêu tầu:
Xcic định các ề ĩ tượng kê toán (các yêu to của báo cáo tài
chinh) trong từng nghiệp vụ. Và nêu ánh hưởng (tăng hay
giảm) đến thông tin trên BCTC.
Nêu rõ sổ hiệu và tên gọi các TK tổng hợp và chi tiết mà DN
sử dụng.
»àí 1.1.7
Căn cứ dữ liệu Bài tập 1.1.6, hSy cho biết:
NguvCn tắc kế toán co bản nào dư^
nghiệp vụ mua tài sản (3 ١ 5, 9). Hãy giải thích?
Nguyên tắc kế toán co bản nào dượ^
quan các nghiệp vụ (1 ,4 , 7, 9, 10) khi ghi nhận doanh thu, chi

phi trong quý này. Hãy giải thích trong hai trường họp:
+ Nghiệp vụ phát sinh dầu quý.
+ Nghiệp vụ phát sinh ctiối quý.
Bàỉ 1.1.8
Căn cứ dữ liệu Bài tập 1.1.6, hãy cho biết:
1'rưOng họp DN áp dụng hlnh thức sổ kế toán nhật ky chung (có mở
nliậi ky đặc biệt), các nghiệp vụ trên dưọc ghi vào nhật ký nào (nêu
rõ tcn sổ)?


Phần 1 - Chưone 2:

KẾ TOÁỊSI TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU
X Bài 1.2.1
ì'ại rnột DN nộp thuế
theo phương pháp khấu trừ thuế, iron‫؛‬١
tháng 3/N có tình hình về tiền mặt như sau: (đơn vị tính lOOOđ);
Số du. đầu tháng TK 111 (1111): 80.000
Phát sinh trong tháng:
1. Nhận vốn kinh doanh cấp trên cấp 120.000 (Phiếu thu 10
ngày 2).

2. Trả cho dơn vị bán к phần còn lại sau khi trừ đi chiết khâu
thanh toán được hưởng 2% số nợ 104.000 (Phiếu chi 50
ngày 5).

3. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp Quý 1/N 20.000 và thuế
G'1'GT tháng này 3.000 (Phiếu chi 51 ngày 5).
4. 'Irả nợ vay ngắn hạn 1.000 (Phiếu chi 52 ngày 8) và nợ vay dài

hạn 10.000 (Phiếu chi 53 ngày 8).
5. Chi mua phụ tùng xuất dùng thẳng cho bộ phận bán hàng
1.100 (Phiếu chi 54 ngày 10) và bộ phận quản lý doanh nghiệp
1.650 (Phiếu chi 55 ngày 10), trong đó thuế Gl'GT dược khấu
trừ 10%.
6. '1'rả lãi tiền vay 300 (Phiếu chi 56 ngày 12).
. . .

Ị. 'rhụ tiền bán phế Ịiộu 1.()()() (Phiếu thụ 11 ,n‫ ؟‬ày 12) do thanh lý
một thiết bị sản xuất có nguyên giá 54.100, đã khấu hao dù.
8. Chi vận chuyển sản phẩm gửi đi bán 1.200, trong đó thuê
GTGT được khấu trừ 100 (Phiếu chi 57 ngày 15).
9. 'ĩhu tiền khách hàng Л trả 30.000 (Phiếu thu 12 n ٤١ày 15) và
khách hàng в trả 120.000 (Phiếu thu 13 ngày 16).


Bài 'I'âp Và Bài Giải Kc '1'oán 'l'ài Cliính

17

10. Khen ihưởng lỏng két nă!n 7.40()(1‫ ا‬1١1‫ ااخ‬ehi 58 ngày 18).
11.1'ố chức di nghỉ mal và ‫ ا‬1‫ ﺟﺎاا‬văn nghệ phục vụ 1.650 (.Bhiẻn
chi 59 ngày 20).
1 2 .'Ihn đirợc khoản nợ của khíich hàng c trả 5.000 (Phieu thn 14
ngdv 21) ds lập dụ' plíOng phải thu kliO dOi cuối
năm trước.
1,3. Nhận trư('rc' lo ۵n bộ liền cho thuS hoạt dộng một I)'1'V'I', llitri
hạn một năm (giao tài sản lừ dầu tháng sau), số tỉèn cho ihuC
chua lliuC' 120.000, thuế G'1'G'l' 10% (Phiếu lliu 15 ngdv 24).
14. '٢rả liền diện, diộn thoại, nu'('rc pliục vụ bộ phận bán hàng 2.200

(Phiẻu chi 60 ngày 30) và bộ phận quản ly doanh nghiệp 3.300
(Phiếu chi 61 ngày 30), trong db thuế. G'PG'l' du'o'c khấ‫ اا‬iríi' 10%.
15. Nộp kinh phi công đolin, ba() hiểm xã hội và bdo liiểra y tc
cho các co' quan hữu quan 30.500 (Phiếi! chi 62 ngày 3(.)).
16. Ghi trá luong GNV 100.000 (l)hiéu chi 63 ngày 31).
Yêu cầu:
- '1’í.nh ‫ق)(أ‬
.‫ا'ا‬, đi.nl٦khoà١
i tlirh 1‫اا'ا‬١
1‫ ا‬trên..
- Gibi sổ nhột ký thu tièn. nh.(!t k‫ ' ؟‬chi l‫؛‬èn vtt S(') cdi l'K 111.

1.2.2 ‫آ ة « ا‬
'1'٤ỊÌ Gỏng ty ٨ ti'ong thdng c.(') lìnli hlnli sau: (d(m vị tínli 1000(1):
1. '1’hco yCu cầu cUa cOng ly X vè việc cung cấp vật liệu chínli,
ngdy .15/12 côirg ty A chi m()l luíyng vàng SJG tại quỹ cho
công ly X dé ky qu7, giíl g(١c một lu(.mg vàng tinh theo gia
xuất binli quân là 39.50().000d, giá ihỊ lru'('mg một !u'(yng
vangSJGlà43.()00.000d.
2. Ngày 20/12. cône ty A nhập kho đủ vật lỉộu Y kCin theo llOa
don bán hling do cOirg ly X gUi den; ,100 kg vật liệu Y X
60Ũ.OOOd/kg.
3. Ngày 30/12, cOng ty A tliba thuận với công ly X vè việc
thaiih toan tièn hàng như sau:


8

Bàl 'lập Và Bà‫ ؛‬Giảí Ke Toán Tài Cliíiíh
٠


Dùng một lượng vàng ký quỹ dể thanh toán với giâ thị
trường 4d.60O.OOOd.

٠

Chi tiền mặt (VND) thanh toán số cOn lại.

Yêu cầu: Tinh toán, định khoản tĩnh hĩnh trên.
\

Bài 1.2.3
'lại một DN trong tháng có tinh hlnh sau:
Số dư đầu tháng 01 của ТК 131: 50.000.000d ١ chi tiết:
TK 131А (phải thu):

60.000.000d ١

TK 131В (nhận ứng trước):

lO.OOO.OOOd.

Phát sình trong tháng:
1. Khách hàng A thanh
٠

ton

nợ 40.000.000d bằng TGNH.


Chứng từ: giấy báo có NH số 25 ngày 8/01

2. Khách hàng A trả lại hàng do kém phấm chất, ỉlàng bị tr‫؛‬
lại có giá xuât kho kỳ trước 5.000.000d ١ giá bán chưa thuê
7.000. 000d ١, thuế GTGT 10%. DN dã nhận và nhập kho,
đồng thời cấn trir nợ.
٠

Chứng từ: phiếu nhập kho số 7 ngày 15/01, hoá đ(m
G T G Ĩ sỐ 00079 ngày 15/01

3. Xuất kho bán hng cho khách hàng B giá xuất kho
35.000. 000d, giá ЬаП chưa thuế 50.00 ‫ ة‬. 000 ‫ ء‬thuế G'1'GT
10%, số còn lại khách hàng B chưa thanh toán.
٠

Chứng từ: phiếu xuất kho số 28 ngày 20/01, hoá đơn
GTGTsố 309 ngày 20/01

4. Khách hàng B. chuyển TGNI-1 thanh toán hết nợ còn lại
sau khi trừ chiết khấu thanh toán dược hưởng 2% giá bán
chưa thuế.
٠

Chứng ,từ: giấy báo có NH số 400 ngày ngày 22/01, hợp
dồng 'Số 90 ngày 5/01.

5. Nhận tiền khách hàng c ứng trước 5.i.O (X )đ bằng tiền mặt.
٠


Chứng từ: phiếu thu Số 89 ngày 25/01.

Yêu cầu : - Tinh toán, định khoản tinh hình trên.
- Ghi sổ chi tiết 131, sổ cái (tong hợp) 131.


Bài 'ĩập Và Bai Giải Ke Toan Tàl Ghíiih

19

‫ ي‬Bài 1.2.4

C()n‫؛‬١ ‫ ا‬y sản x ‫ اا‬ấ‫ ا‬M eh.Ịu 11‫ ﺧﺎاا‬G'l'G'I’, !,inh theo phưOTg phap khẩu
liii' íhué. lô eh(re٠ kế ‫ ا‬0‫ ا! ة‬hhng lồn kho iheo phưong pháp kc khai
tliirờno xuyên.
'1’rong '1’hang 3 phOng kế loán eO lài liệu thanh toán với kháeh hhng
‫ أ ا‬1‫ أ ا ا‬sau:
Số du' dầu Tháng 3 của l'K 131: 13.200.000, Irong đổ chi tiết Cồng
ty I,- SI) Nọ: 11.000.000, Cửa hàng P - SD Nợ: 2.200.000.
Phá، sinh trnng tháng:
1. Ngày 1/3 công ly xuất kho thành phẩm bán chỊu cho Xí nghiệp
1) 500 spA theo IlOa đơn GTG'1' giá bán chua thuế lO.OOOdAsp,
thùếGTCỉT 10%.
2. Ngày 5/3 nhận dược thOng báo của Cửa hàng N chấp nhận
thanh toán 1.0()0 spB (cOng ty M dă gửi CLiối tháng trước),
công ty M đã phát hành llOa đơn GTGT giá bán chưa thuế
G'1'GT 1 2 .0 0 0 ẳ p , thuế G'1'GT ,10%.
3. Ngày 8/3 Cửa hàng p dè nghị giảm giá 20% trCn số lièn cOn nợ
(gồm thuế G'1'G'l' 10%) do chất lượng sản phẩm kém. COng ly
M đã chấp nhận và phát hành IlOa dơn điều chinh giảm g‫؛‬á.

4. Ngày 9/3 nhận d'ược giấy báo c.ó của NH số tiền Xí nghiệp 1)
thanh toán SOOspA (nghiệp vụ 1) sau khi trừ chiết khấu thanh
toán 1% giá bán chưa thuế.
5. Ngày 15/3 công ly I, dè nghi công ty M nhận vật liệu de trừ
nợ gồm l.OOOkg vật liệu X theo Hóa đơn GTGl'
lO.SOO.OOOđ, trong dỏ thuế GI'GI' SOO.OOOđ, dẫ nhập kho
đủ. Chi phi vận chuyẻn vật liệu trả hộ công ty I, bằng tiền
mặt SO.OOOd. Do vi phạm hợp đồng, cOng ty 1, bl phạt
200.000đ. COng ty k đã thanh toán đủ số còn nợ cho côn s ty
M bằng tiền mặt.
6. Ngày 20/3 Cồng ty M nhượng bán một xe hơi cũ 4 chỗ cho
Anh Y chưa thu liền, giá bán chưa thuế 42.000.000d, thuế
G'1'G'l' 10%.


20

Bài Tập Và Bài C}iài Kẻ Toán Tài c:hính
7. Ngày 25/3 thu toàn bộ số tiền Anh Y trả nợ và nộp ngay vào
Ngân hàng để trả bớt nợ vay ngắn hạn, đã nhận được giấy báo
của Ngân hàng.
8.

Ngày 29/3 nhận ứng trước của khách hàng K bằng 'IXÌNII
15.000.000d.

Yêu cầu:

- Tính toán, định khoản tĩnh hình trên.
- Ghi .vô chi tiết 131, sổ cái tổng hợp 131.


^ Bài 1.2.5
Một doanh nghiệp áp dụng phưong pháp kê khai thường xuyên hàng
tồn kho, tính thuế GTGT theo phưomg pháp khấu trừ, có số dư đầu
Tháng 12/N như sau:
-T K 131M :

120.000.000d

-TK 1381;

0đ,TK 1388:0đ,TK 141: Ođ

Các TK khác có số dư giả định:
'!'rong 'rháng 12 có các nghiệp vụ kinh tế phát siiứi như sau;
1. Nhận giấy báo Có của ngân hàng về khoản nợ do khách hàng
M trả, sau khi trừ chiết khấu thanh toán 2% trên giá thanh toán
vì thanh toán trước thời hạn.
2. Kiểm kc hàng hoá tại kho phát hiện thiếu một số hàng trị giá
2.000. 0(X)đ chưa rõ nguyên nhân.
3. Xử lý trị giá số hàng thiếu như sau: bắt thủ kho phải bồi
thường 1/2, sổ còn lại tính vào giá vốn hàng bán.
4. Nhận được biên bản chia lãi từ hoạt động liên doanh
14.000. 000đ, nhưng chưa nhận tiền.
5. Thu được tiền mặt do thủ kho bồi thường SOO.OOOd
6. Người mua N ứng trước tiền mua hàng bằng liền mặt
10.000. 000d

7. Phải thu khoản tiền bồi thường do người bán p vi phạm hợp
đồng 4.000.000đ



Bài ;rập Và Bà‫ ؛‬Giải Kế 'J'oáii 'rài Chinh

2‫؛‬

Dã thii bần .8 ‫ ؛ا ؟‬ền ‫ ا ؤا ل‬4 .()()().0 ()()‫ ل‬vè khoản tièn người bán p
bOi ‫ ا‬h ‫ ا‬l^ờng vi phạm họ'p đồn‫؟‬.
Ch .9 ‫ ؛‬l ‫؛‬èn mặt ١().()()().()()()đ tạm hng oho nhâíi viCn ‫ ’ آ‬.
!(). :Nhân vibn '1' tlianh toíin tạm ứng
líàng hoá nhập kho theo g -‫؛‬á trCn hoá do'n 8.8 ()().()()‫ ﻻ‬،‫ ا‬١ gồm
.thnếG'rCrr8(^).()0()d
Chi phi vận chnyển hàng hoá - 2 ‫ ؛‬á èhưa thnẻ 3t)().()()()d,'thuế
ỉ ٦ ) 'OOOd' G٦.()3
Số t -‫؛‬èn mặt cOn thừa chn'a thn ‫؛‬ạ‫؛‬.
:Yêu cầu
١
h kh«.l .

Đl(١
un. tinh hình ‫ا‬٢
‫ج‬
‫ا‬٦
.

nh hlnh trên vào so dồ chìf '1' ctk: ehi tiết 'l'K.2. Phdn dnh t ١‫ل‬3 ١
١
‫ اةذ ؛‬١và 141. ỉ i \ số l 1388‫ ؛‬ện trên các 'IK nciy irlnh bciv vdo
cdc' chi t ‫ ؛‬í)n tdi sdn có 1‫ أاج ؛‬،‫؛‬٠
c'nem trêíi Bcmg cdn dbi kê tod ٠

r.lcc
٠
i،.khotni ph 1‫ا‬٦
‫ اا‬dêu Id ‫اة؟اا‬١httnl
i Bài

1.2.6

Một doanh n ‫ ؟‬h ‫؛‬ệp áp dụns phirong pliílp KK FX hhn‫ ؟‬tồn kho, tinh
:thiiC G'1'G'l’ theo phcrong pháp khấn trír, tiong kỳ cd tinh liìnli irhư san
So tlir đầu tháng 1.2:
- ' I'K 131 (dư nợ); I8().()0().()00d(ch‫ ؛‬l ‫؛؛‬ì:c ٦٦n g ly l l: l()().()()().()()()cỊ cỏng
(lyK:8().()()().()()()d

ÌK 139 (edng ty' - ‫ا‬.I): 3().BOO.()B(.)d
K']’ - (١()(cOng ty L) ()0.00 ()().2 0 :4
Các .Ighìệp vụ p h á t sinh trong thảng
l. Cbn ‫ ؟‬ty 11 bl phá sản, theo ،juyCl dịnli ctia toh dii, cỏn ‫ ؟‬ty II dã
tiíi n(.r cho doaitli n ‫ ؟‬h ‫؛‬ộp 5().(3()().()()()d bàii2 t‫؛‬è!i mặt, so cbn lại
doanh n ‫ ؟‬hiệp xử ly .xoil s (١.
I'hư du'ợc khoản n(.r khd dbi đã xti' ly xoá số tír năm lrưO'c' ctia' .2
cbna ly I- 1().()(')().()OOd bàns liền mặt, clii phi di dbi n،.r
d bằn()()0 .()(.)2 ‫ ؟‬t‫؛‬ền tạm ú'ng.


22

Bà‫ ؛‬la p Và Bài Giải Kế l'oán Tài Cl iíih
١


3. Cuổỉ năm căn cti vào nguyên tắc lập dự phOng, doanh nghiệp
tiếp tục lập dự phOng nợ phải thu khó đòi của cOng ty K
2()OoO.OOOd.
Yêu cầu: 1. Địnlĩ khoản tinh hình trên.
2. Lấy sổ liệu cdc nghiệp vụ kinh tể phát sltth t ٣
ên d'è t ٣'i.nh
bày chi. tĩêii "Các khodn phai thu" trên Bdng edit doi kế
íoán. Giả .sử các khoản phải thu trên đều là ngan hạn.
‫ﺣد‬

Bàỉ 1.2.7
Tại một cOng ty cổ tinh hình sau:
Đầu năm N: Số du có TK 139: 50.000.0()(ld١ gồm dự phOng công
ty, ٨ 30.000.000d ١ dụ phOitg công ty B 20.٥ OoỌoOd. 1١K l í l - chi
tiết công ty A: du Nợ óO.OOO.OOOđ, công ty B: du nợ 4().OOO.t)OOd.
Trong năm N: công ty xù ly xóa sổ nợ khO dOi của công ty Λ
khOng cO khả năng thu đuợc là IS.OOO.OOŨđ sau khi đs thti phần
nợ còn lại bằng TGNII. số nợ của công ty B da thu đủ bằng
TGNIl.
Cuốí năm N: cỗng ty còn phai thu nợ của công ty c
20().()00.0()0đ, dự phOng khó đòi 60%, nhimg co quan l'huế chỉ
chấp nhận mUc dụ phOng cho công ty c la 50%.
Yêu cầu:

'ΓίηΙτ toan, định khoản và gicii thích số du chi tiet die
phòng nợ phủi thu khó đòi cwd،' năm N.

Bà1.2.8 ‫؛‬
S ،١ du cuối năm của klỏản Phải ihti của khách hàng là 500 triệu đ(١ng.
Số du co tài khoản Dir phOng phải thti khó dOi dầu năm là 30 trỉệu

dồng. Bảng phân tích tuổi nợ của công ty cho thấy rằng số du cỏ tài
khoảit 'Dự pliOng phải thu khO dOi cuối năm 'phải' là 3'8 triệu đồng.'
\ ê u tk " .

Ildy tinh sổ nợ phdl thu chu khứ-ch hUng đti'ợc xtxi sô
trong năm nếu chi phi dự phỏng phái thu khỏ dòi trong
nUin la 25 triệu đồng.


23

Bài 'I'ập Và Bàl Glả‫ ؛‬Ke Toán Tàl Ghính
Bà1.2.9 ‫؛‬

Khi t.hực hiện đánh gíá nợ phải.‫ ا‬hu khách hàng djnh kỳ ١ trong năm,
cổng ly XYZ đă thục hiện xóa sồ nọ phải thn khách hàng (đã lập ílự
phOng) số tiền 32 triệu đồng. Trước khi xóa sổ phải thu khách hàng thi
líh khoản Dự phOng phải thu khó đOl c ،١ số dư
Yêu cầu:

co là 164 triệu đồn.g.

Hãy cho hiet anh hurxng của nghiệp vụ xóa sô nợ
phai thu khủch hcmg ‫اﺟﺎ‬١các yếu tổ cíiti Bang cân đối

kế toán (tài sản, nợ' phai trả và vốn chủ S(ỳ hữu) của
công ty.
Bàí 1.2.10
Công ty A có chinh sách bán chiu cho khách hàng. Vào CLiổi năm N.
số tiền còn phải thu cUa khách hàng trên số chi tiết là 600 triệu dồng.

Số dir Có tài klioản Dự phOng phải thu khó đòi vào đầu năm N là 32
triệu đồng. Trong năm N, công ty dã xOa sổ một số khoản phả‫ ؛‬thu

(da

lập dụ- phOng) không thu hồi dược trị giá 20 triệu dồng. Đẻn tháng
12/Ν, công ty lại nhận dược bằng tiền mặt 15 triệu đồng từ các khácl١
hàng đã dược cOng ty xóa sO các khoản phải thu (gồm nợ xoá số th‫ اا‬ộc
trong nàm N này là 5 triệu đồng và trong năm trước là 10 triệu dồng).
(:Ong ty ước'íỉ'nh số dư tàỉ khoản Dự phOng phải thu khó đOi cuoi năm
N sẽ bằng 10% số dir Phải thu của khách hàng vào cuối năm N. Clu)
biết mức dự phOng phả‫ ؛‬thu khó đOi theo chíih sách thuế chấp nhặ!i
cu۵ ‫! ؛‬lẫm Ν-1 là 30 triỘLi dOiig và cuối năm N là 40 triệu dồng.
Yeu ẳ u ٠.- Ghi cúc bút Ιοάη xỏa sổ trong năm N, bút todn tlui lièn tỉi'
các khodn thu đs b‫ ؛‬xOa sổ, bút todn dự phòng phdi. tint khó
đò‫ ؛‬cuôindm N .
- Giá Ir‫ ؛‬thuàn cỏ thề thực hiện dược ctia khodn Phủ.ỉ tint
cUa khdch hUng điĩọc tinh todn ١
‫ ةا‬tr'inh b (ty nhu' thC' ПСИ)
trên Bdng cdn đổ‫ ؛‬kế todn ngCiy 31/12/N?


Phần 1 - Chươns 3:

KÉ TOÁN HÀNG TÒN KHO
Bài 1.3.1
Tại một DN có tình hình .sau:
Mua vật liệu chưa trả tiền người bán theo hóa đơn: số lượna
l.OOOkg, đơn giá chưa thuế 20.()00đ, thuế GTGT 10%. Chi phí vện
chuyển, bốc dờ trả bằng tiền tạm ứng l.OSO.OOOđ, trong dó thuế

GTGl' 5().00()đ.
Yêu cầu: ỉlãy xác định tỏng giá thực tế và đơn giá thực lé vật lieu
nhập kho theo từng trường hợp sau:
TH 1: DN nộp thuế GTG'1' theo phương pháp khấu ti٠ừ, hao hụt
cho phép trong quá trình vận chuyên 1%
• TII la: thực nhập l.OOOkg
٠ TH Ib: thực nhập 995kg
٠ TH Ic; thực nhập 990kg
٠ '111 Id: thực nhập 980kg

TH 2: DN nộp thuế GIGT theo phương pháp trực tiếp, hao hụt
cho phép trong quá trình vận chuyển 0%, thực nhập
l.OOOkg.
Bài 1.3.2
'!'ại công ty chế biến thực phẩm Hoàng Lan, kế toán lính giá gốc
của vật liệu mua và dự trữ trong kho bao gồm cả chi phí bảo quản
trong kho, vì cho răng dự trữ ở kho sẽ phát sinh chi phí lưu kho.
Bạn có đồng lình với quan diem này không? hãy đưa ra lập luận dề
giải thích?


25

Bài 'lập Và Bà‫ ( ؛‬ỉ ‫؛‬.ả ‫ ؛‬Кс Toán Tài Chínli
! 1 . 3 . 3 ‫'؛؟‬،‫؛‬

‫ اآ'ا‬١1‫ ا‬giá vậl 1‫ اا ؤ؛‬٨ x ‫ ا‬ιấ‫ ا‬к!іо ‫ ا‬hco các phinnig pháp binh ٩ nân gia

quycn cố ٤‫ال‬١‫ اا‬١ (líiih lnộ‫ ا‬lần vào cnối kỳ), binh qnân gia quyền liCn
1‫ (ا‬١‫ اا؛‬١ (tinh tlieo tíriig lần biến độns), ΤΙΙ'Ό căn cú' vào dữ liệu sau:

'lồn kho dầu tháng: lOOkg, đmi giá 15.()٥ ()đ.
Nliập kh.0 U'ong tháng:
+ Ngày I.;

3()t)kg.don giá 16.()0()d.

t Ngày 15:

25()kg.đcni giá 18.()0()d.

+ Ngày 25:

20()kg,don giá 17.0()()d.

Xtií١t kho trong tháng:
t Nghy 2:

2'20kg.

+ Ngày 16: 3I0kg.
+ Ngày 30: 240kg

-

-

Bàỉ 1.3.4
Có cdc dữ' lỉộu vế hàng tồn kho X cha c(٦!ig ly Xuẵii 1-lồng trong tháng
12/Nnhusau:
‫؛‬,;;.‫؛‬:;i

i
01/12

Tồn kho đầu kỳ

05/12
16/1 ‫؟‬

Bán hhng

21/12' - - ‫ ؟‬І 2 /3-"
20/12

.‫ي‬

' ll

'

31

Mua hàng

8
0

20

Mua hàng


12

33

Bắn hàng

٦

Bán liàng

6

;Yíìi cầu: Cciii a'r các chi liệu trên, hãy
Xác d .1، ‫ ؛‬t ١
h giá ١
١
،١
‫ اا‬Irùn.g báu \'ù ‫ اآ ؛‬g ‫ ؛‬t'i h، lt١
g ١
(
١
‫ اا‬kho iqi. th('j'i
đ ‫ ؛‬Êt١
i 31/12/Ν theo hệ th.ối١
g ke khul thif(')ng .xuyên VÍI phu'ong
p lid p h llT ).
١
١
. Xdc ‫ا‬1١
‫ا‬١

‫ ا؛‬gid vốn hdng licm VÌI ti'١g ١
،١
. th(',i hdng 1()η kho tạ ١

điẻtn 31/12/Ν theo hệ thổ ١

.g kê khui, tlntòrng xuyên VCI phu'0 'ng
‫ا‬١
‫ا‬١
‫ ااا'ا‬btnli ،‫اا‬،‫ ااة‬g ‫؛‬، i. ،‫اإ‬.‫ا‬١
‫اج؛ا ااة‬١h.()tin.


26

Bài Tập Và Bài Giải Kẻ Toán Tài Chính

Bài 1.3.5
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xác định giá trị hàng tồn
kho theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Tồn kho đầu tháng 6 của vật liệu B: 200 lít X 5.100đ/lít
Phát sinh trong tháng:
1. Nhập kho vật liệu B mua ngày 5: 400 lít, giá chưa thuế
5.300đ/lít, thuế GTGT 10% chưa trả tiền người bán (hoá đ(m
số 123 ngày 5), chi phí vận chuyển 40.000đ chi bằng tiền mặt
(phiếu chi số 10).
2. Nhập kho vật liệu B mua ngày 18: 300 lít, giá chưa thuế
5.500đ/lít, thuế GTGT 10% trả bằng tiền mặt, (hoá đơn 375
ngày 17, phiếu chi 20 ngày 19).

3. Nhập kho vật liệu B mua ngày 24: 100 lít, giá chưa thuế
5.300đ/lít, thuế GTG'l' 10% chưa trả liền người bán, chi phí
vận chuyển 25.000 chi bằng tiền mặt (hoá đcm mua hàng sô
990 ngày 24, phiếu chi thanh toán phí vận chuyển số 30)
4. Xuất kho vật liệu B ngày 8: 300 lít; ngày 20; 500 lít phục vụ
sản xuất sản phẩm (phiếu xuất kho số 3 ngày 8, phiếu xuất số
10 ngày 20).
5. Xuất kho vật liệu B ngày 26: 50 lít sử dụng cho quản lý doanh
nghiệp (phiếu xuất kho số 25 ngày 26)
Yêu cầu: - Tính toán, định khoán tình hình trên.
- Ghi sổ chỉ tiết vật lỉêu.B.

Bài 1.3.6
Tại một DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, xác định giá trị hàng tồn kho theo phương pháp РП’О, có tình
hình về vật liệu như sau:


×