Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

LAO DONG VA VIEC LAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.62 KB, 4 trang )


Xbc f
CHÀO MỪNG
THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ!

Bài 22 – Tiết 24
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


1. Nguồn lao động
1. Nguồn lao động


1. Nguồn lao động
1. Nguồn lao động


- Đông: 42,53 triệu người (chiếm 51,2%) năm 2005
- Đông: 42,53 triệu người (chiếm 51,2%) năm 2005


- Tăng nhanh: mỗi năm tăng hơn 1 triệu lao động
- Tăng nhanh: mỗi năm tăng hơn 1 triệu lao động


- Nguyên nhân: Do dân số trẻ, gia tăng dân số còn cao
- Nguyên nhân: Do dân số trẻ, gia tăng dân số còn cao


- Lao động cần cù, chịu khó ham học hỏi


- Lao động cần cù, chịu khó ham học hỏi


- Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
- Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật


- Hạn chế: + Thiếu tác phong công nghiệp.
- Hạn chế: + Thiếu tác phong công nghiệp.


+ Lao động có trình độ chuyên môn còn mỏng
+ Lao động có trình độ chuyên môn còn mỏng
và phân bố chưa hợp lí.
và phân bố chưa hợp lí.
-
Ý nghĩa:
Ý nghĩa:


Lực lượng lao động đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Lực lượng lao động đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Bằng những
hiểu biết của
bản thân, kết
hợp với nội
dung SGK, hãy
trình bày đặc
điểm dân số của
nước ta.


Bài 22 – Tiết 24
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


1. Nguồn lao động
1. Nguồn lao động
1. Nguồn lao động
Năm
Trình độ
1996 2005
Đã qua đào tạo:
12,3 25,0
Trong đó:
- Có chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2 15,5
- Trung học chuyên nghiệp
3,8 4,2
- Cao đẳng, đại học và trên đại học
2,3 5,3
- Chưa qua đào tạo
87,7 75,0

Dựa vào bảng số liệu sau:
Dựa vào bảng số liệu sau:
cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn
cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn


kĩ thuật ở nước ta năm 1996 -2005

kĩ thuật ở nước ta năm 1996 -2005


(Đơn vị: %)
(Đơn vị: %)
Hãy so sánh và
Hãy so sánh và
rút ra nhận xét
rút ra nhận xét
về sự thay đổi cơ
về sự thay đổi cơ
cấu lao động có
cấu lao động có
việc làm phân
việc làm phân
theo trình độ
theo trình độ
chuyên môn kĩ
chuyên môn kĩ
thuật ở nước ta.
thuật ở nước ta.

Bài 22 – Tiết 24
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


2. Cơ cấu lao động
2. Cơ cấu lao động
1. Nguồn lao động
2. Cơ cấu lao động

a. Cơ cấu lao động theo
các ngành kinh tế
Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế,
giai đoạn 2000 - 2005
(Đơn vị:%)
Em có nhận xét gì về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động
trong các ngàng kinh tế ở nước ta.
Năm
Khu vực kinh tế
2000 2002 2003 2004 2005
Tổng số
100 100 100 100 100
Nông – lâm - ngư
nghiệp
65,1 61,9 60,3 58,8 57,3
Công nghiệp – xây
dựng
13,1 15,4 16,5 17,3 18,2
Dịch vụ
21,8 22,7 23,2 23,9 24,5
a. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×