Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN_tiết 9, 10, 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.41 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tuần: 9 Tiết:9

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
Khái niệm về đa diện và khối đa diện
Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.
Đa diện đều và các loại đa diện.
Khái niệm về thể tích khối đa diện.
Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.
2. Kỹ năng: Học sinh
Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận
dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
3. Tư duy thái độ:
Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:Giáo án, bảng phụ ( hình vẽ bài 6, 10, 11, 12 )
Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I
III. Phương pháp:
Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 ( Có giải thích hoặc lời giải )
HS 2: Giải các câu trắc nghiệm 2, 4, 6, 8, 10 ( Có giải thích hoặc lời giải )
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh





Bài6 (sgk/26)
Hs đọc đề, vẽ hình. sau khi kiểm tra hình vẽ
một số hs g/v giới thiệu h/vẽ ở bảng phụ
H
I
A
B
C
S
D

H
1
: Xác định góc 60
o
. Xác định vị trí
D.Nêu hướng giải bài toán
a/. = 60

SAH
o
.
.D là chân đ/cao kẻ từ B và C .của tg SAB
và SAC
.SA = 2AH =
23
3

a

.AD =
1
2
AI =
3
4
a

.
3
5
4
1
D8
23
3
a
SA
S
a
= −=

b/ V
SDBC
=
5
8
V

SABC
=
3
53
96
a

HOẠT ĐỘNG 2:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



Bài 10(sgk/27)
E
F
J
K
I
C
A
A'
C'
B'
B


a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC
suy ra hướng giải quyết .
Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua V của
ltrụ.

b/ Nêu cách xác định E, F và hướng giải
quyết bài toán
a/ Cách 1:
V
A’B’BC
= V
A’ABC
(cùng S
đ
, h)
V
A’ABC
= V
CA’B’C’
( nt )
V
A’B’BC
=
1
3
V
LT
=
3
3
4
a

b/ CI =
3

2
a
, IJ=
3
6
a
.
KJ =
13
12
a

S
KJC
=
2
3
S
KIC
=
2
3
6
a

d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ)
=
2
KJC
S

KJ
=
213
13
a

S
A’B’EF
=
2
51
12 3
a 3

V
C.A’B’EF
=
3
5
18 3
a


V.Củng cố toàn bài:
H
1
: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần
chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện )
H
2

: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy…)
4. Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà:
Bài 7: + Chân đ/cao là tâm đường tròn nội tiếp đáy
Các công thức vận dụng: + S =
()()()p papbpc− −−
, ( S =
2
66a
)
+ S = p.r => r =
26
3
a
, h =
22a
, V
S.ABC
=
3
83a
.
Bài 8: Kỹ năng chính:
'''
''
OABC
OA B C
V
OA OA OC
VOAOBO
'

=
C
(
2
22
'SB c
SB a c
=
+
,
2
22
'SD c
SD b c
=
+
,
2
222
'SC c
SCabc
=
+ +
,
52 2 2
2222222
1(2)
6 ( )( )( )
abc a b c
V

abcacbc
++
=
++ + +

Phụ lục:
1/ Bảng phụ: Chuẩn bi trước tất cả các hình vẽ có sử dụng trong tiết dạy

ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tuần: 10 Tiết:10

I-Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
Khái niệm về đa diện và khối đa diện
Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.
Đa diện đều và các loại đa diện.
Khái niệm về thể tích khối đa diện.
Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.
2.Kỹ năng: Học sinh
Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận
dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
3.Tư duy thái độ:
Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
II- Chuẩn bị:
Giáo viên:Giáo án, bảng phụ ( hình vẽ bài 6, 10, 11, 12 )
Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I
III-Phương pháp:

Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.
2.Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
+ HS 1: Giải bài tập 5(SGK-Tr26)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



10’





15’

+Gv vẽ hình và hướng dẫn học sinh.
a/

Xác định đỉnh của td ADMN.

b/
.Dựng thiết diện
.Nêu hướng phân chia khối đa diện để tính thể
tích
I
F

K
E
N
M
C'
C
D
A
A'
B
B'
D'

a/ S
AMN
=
2
2
a

V
ADMN
= V
M.AND
=
3
6
a

b/

Chia khối đa diện cần tính V thành các
khối đdiện : DBNF, D.AA’MFB,
D.A’ME
* Tính V
DBNF
'1
3
KB
KI
=
=> BF =
2
3
a

S
BFN
=
2
6
a
=>V
DBNF
=
3
18
a

Tính V
D.ABFMA’

S
ABFMA’
=
2
11
12
a

V
D.ABFMA’
=
3
11
36
a

* Tính V
D.A’ME

S
A’ME
=
2
16
a

V
D.A’ME
=
3

48
a

V
(H)
=
3
18
a
+
3
11
36
a
+
3
48
a
=
3
55
144
a

V
(H’)
= (1 -
55
144
)a

3
=
3
89
144
a

()
(')
55
89
H
H
V
V
=


V.Củng cố toàn bài:
H
1
: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần
chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện )
H
2
: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy…)
5. Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà:
Bài 7: + Chân đ/cao là tâm đường tròn nội tiếp đáy
Các công thức vận dụng: + S =
()()()p papbpc− −−

, ( S =
2
66a
)
+ S = p.r => r =
26
3
a
, h =
22a
, V
S.ABC
=
3
83a
.
Bài 8: Kỹ năng chính:
'''
''
OABC
OA B C
V
OA OA OC
VOAOBO
'
=
C
(
2
22

'SB c
SB a c
=
+
,
2
22
'SD c
SD b c
=
+
,
2
222
'SC c
SCabc
=
+ +
,
52 2 2
2222222
1(2)
6 ( )( )( )
abc a b c
V
abcacbc
++
=
++ + +


Bài 9: AEMF có AM EF => S

AEMF
=
1
2
AM.EF =
2
3
3
a
. H = SM =
2
2
a
, V =
3
6
18
a

Phụ lục:
1/ Bảng phụ: Chuẩn bi trước tất cả các hình vẽ có sử dụng trong tiết dạy



Số tiết: 11 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I.
Mục đích và yêu cầu:
Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chương I

II.
Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Nắm được thế nào là hình đa diện, khối đa diện
- Xác định được phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng
- Biết tính thể tích của một khối chóp.
+ Về kỹ năng:
- Phân biệt 3 khái niệm: Hình đa diện ,khối đa diện và khối đa diện lôi , khối đa diện
đều.Biết tính thể tích của một khối chóp
III.Ma trận đề:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
cộng

Hình đa diện
2

1






2


1


Khối đa diện
2

1
1

0.5
3

1.5
Thể tích khối đa
diện
1

0.5
1

7
2

7.5
Tổng cộng


4

2
2

1

1

7
7

10
PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan: ( 3đ)
Câu 1
:Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất
A.Hai mặt B.Ba mặt
C.Bốn mặt D.Năm mặt
Câu 2
:Số mặt đối xứng của hình lập phương là
A.6 B.7
C.8 D.9
Câu 3
: Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A.{3,5} B.{3,4}
C.{5,3) D.{4,5}
Câu 4:
Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng 6cm .Thể tích của khối tứ diện đó bằng:
A.
3
212 cm
B.
3
218 cm

C.
3

312 cm
D.
3
318 cm

Câu 5
: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A.{3,5} B.{3,4}
C.{5,3) D.{4,5}
Câu 6
: Khối bát diện đều thuộc loại
A.{3,5} B.{3,4}
C.{5,3) D.{4,5}
PHẦN TỰ LUẬN
:(7đ)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD,có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA =
2a
.
a/ Chứng minh rằng
( )
ACmpSBD⊥
.
b/ Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo a.

×