Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Các công thức tính nhanh vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.87 KB, 5 trang )

LÝ THUYẾT
1.Đồ thị.
Đồ thị của li độ x theo t có dạng là đường hình sin
Đồ thị của vận tốc v theo thời gian t có dạng là đường hình sin
Đồ thị của vận tốc v theo li độ x có dạng là đường Elip (E)
Đồ thị của gia tốc a theo thời gian có dạng là đường hình sin
Đồ thị của gia tốc a theo li độ x là đoạn thẳng
Đồ thị của gia tốc a theo vận tốc v có dạng là đường Elip (E)
2.Độ lệch pha
-Li độ chậm pha hơn vận tốc một góc 90* hay vuông pha với vận tốc
-Li độ chậm pha hơn gia tốc một góc 180* hay ngược pha vơi gia tốc
-Vận tốc nhanh pha hơn li độ một góc 90* và chậm pha hơn gia tốc một góc 90*
-Gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc 90* và cũng nhanh pha hơn vận tốc một góc 180*
3.Chú ý
-Khi vật chuyển động từ VT biên về VTCB là chuyển động nhanh dần nhưng không đều :
a.v > 0
-Khi vật chuyển động từ VTCB ra VT biên là chuyển động chậm dần nhưng không đều :
a.v < 0
-Khi vật đi qua VTCB thì hơp lực tác dụng vào vật đổi chiều
-Vật đổi chiều chuyển động khi hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn cực đại và vật đang ở
VT biên
BÀI TẬP
*một số thời điểm cần chú ý
Wt=Wd tại vị trí vật có li độ x=±A /2 khoảng thời gian đi từ vị tri O đến x=±A
/2 là t=T/8 nên khoảng thời gian lien tiếp mà Wt=Wt là T/4
Các vị trí đặc biệt

e.Phương trình độc lập giữa x ,v và ω
ω=
Chu kỳ dao động và sự thay đổi chu kì
* Trong dao động:


T = ---> m = ( m tỉ lệ thuận với T² )
m = m1 + m2 ----> T² = (T1)² + (T2)²
m = m1 - m2 ----> T² = (T1)² - (T2)²
Còn k = ( k tỉ lệ nghịch với T²)
2 lò xo nối tiếp 1/k = 1/k1 + 1/k2 ------> T² = (T1)² + (T2)²
2 lò xo song song k = k1 + k2 ------> 1/T² = 1/(T1)² + 1/(T2)²
-----------------------------------------------------------
CON LẮC ĐƠN :
1.T = ---->l = ( l tỉ lệ thuận với T²)
nên : l = l1 + l2 -----> T² = (T1)² + (T2)²
* Bài toán sự thay đổi chu kì tổng quát *
Công thức tính gần đúng về sự thay đổi chu kì
*** chú ý, chỉ áp dụng cho sự thay đổi các yếu tố là nhỏ ***
T: chu kì cũ; T' Chu kì mới
hcao: khi đưa lên cao
hsâu: khi đưa xuống sâu
L: độ dài dây treo cũ, L' : độ dài dây treo mới
g: trọng trường cũ ; g ': trọng trường mới
* chú ý: nếu bài toán cho thay đổi yếu tố nào thì dùng yếu tố đó để tính, các yếu tố khác
coi như = 0
ví dụ: khi hcao #0 thì hsâu=0 và ngược lại
* Một số nhận xét rút ra từ công thức trên *
Thay đổi chỉ một trong các thành phần :
*. t: khi thay đổi nhiệt độ = αΔt
trong đó: α - hệ số nở dài của kim loại làm thanh treo
Δt - độ chênh lệch nhiệt độ = t2 - t1
nếu t2 > t1 thì đ. hồ chạy chậm ( ΔT = T2 - T1 > 0 )
nếu t2 < t1 thì đ. hồ chạy nhanh ( ΔT = T2 - T1 < 0 )
*khi đưa lên độ cao h:đưa đ.hồ lên độ cao h thì
= > 0 ----> chạy chậm

*khi đưa xuống độ sâu:đưa đ.hồ xuống độ sâu h thì
= > 0 ----> chạy chậm
*. số giây đ.hồ chạy chậm ( nhanh) trong t giây:
Δt = ≈
Từ Bắc cực về xích đạo g giảm, Δg = g'-g < 0 ---> ΔT =T' - T > 0 đồng hộ chạy chậm đi
Từ Xích đạo đến Nam Cực g tăng, Δg = g'-g > 0 ---> ΔT =T' - T < 0 đồng hộ chạy nhanh
lên
Chú ý : Khi gặp các bài thay đổi 2 hoặc 3 yếu tố thì phải cộng thêm
ví dụ thay đổi cả nhiệt độ và độ cao thì:
= +
2. Vận tốc con lắc đơn được xác đinh bằng công thức:
3. Lực căng dây treo của con lắc đơn có m ,chiều dài l ,dao động với biên độ khi đi qua
li độ góc a:

4. Năng lượng con lắc đơn:
5. Xe lên dốc nghiêng ,có góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng:
.
6.con lắc đơn với lực quán tính
:
+ Điện trường nằm ngang .
+ Điện trường hướng lên : .
+ Điện trường hướng xuống : .
+ Thang máy đi lên nhanh dần đều .
+ Thang máy đi lên chậm dần đều .
+ Con lắc đặt trong không khí: .
+ Xe chuyển động theo phương ngang: .
+ Con lắc đơn có với bị mắc đinh : .
Thì : .
số dao động tắt dần: N=(mω^2A)/(4F)
hoặc N=(kA)/(2mgμ)với μ là hệ số ma sát giữa vật và sàn

×