Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Giáo án Địa 9 cả năm chuẩn năng lực 5 hoạt động mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 135 trang )

Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Tun: 01
Ngy son: 04/9/2020
Ngy ging:
Lp
Tit/Ngy

9A

9B

9C

A Lí DN C
Tit 1-Bi 1: CNG NG CC DN TC VIT NAM
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Bit c nc ta cú 54 dõn tc. Cỏc dõn tc ca nc ta luụn luụn on kt bờn
nhau trong quỏ trỡnh xõy dng v bo v T quc.
- Trỡnh by c tỡnh hỡnh phõn b cỏc dõn tc nc ta.
2. K nng:
- Xỏc nh trờn bn vựng phõn b ch yu ca mt s dõn tc, nhn bit cỏc
dõn tc qua tranh nh..
3. Thỏi :
- Cú tinh thn tụn trng on kt cỏc dõn tc.
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:
* Nng lc:
- Nng lc s dng bn , lc .
- Nng lc s dng s liu thng kờ.
- Nng lc s dng nh, hỡnh v.


* Phm cht: t tin, trung thc, chm ch
II. Thit b dy hc.
- Bn dõn c Vit Nam.
- Tranh mt s dõn tc vit Nam.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. T chc:
Lp S s
Hc sinh vng

2. Kim tra:

9A
9B
9C
Sỏch v, dựng hc tp; V bi tp thc hnh.

3. Bi mi:
Nc ta l mt quc gia nhiu dõn tc vi truyn thng yờu nc, on kt. Cỏc
dõn tc ó sỏt cỏnh bờn nhau trong sut quỏ trỡnh xõy dng v bo v t quc.
Vy c th nc ta cú nhng dõn tc no?
Hot ng ca GV v HS
Ni dung chớnh
Bc 1: Trin khai nhim v hc
1. Cỏc dõn tc Vit Nam:
Quan sỏt H1.1 SGK, cho bit lónh th
Vit Nam cú bao nhiờu dõn tc sinh - Nc ta cú 54 dõn tc.
sng? Hóy k tờn mt s dõn tc?
- Cỏc dõn tc cú ngụn ng, trang phc,
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
1

Trờng THCS Mỹ Lơng


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca GV v HS

Ni dung chớnh
phong tc tp quỏn khỏc nhau.

Trỡnh by nhng nột khỏi quỏt v dõn
tc Kinh v mt s dõn tc khỏc? Trong - Dõn tc Vit ( Kinh ) cú s dõn ụng
cng ng dõn tc vit Nam dõn tc no nht chim 86,2% l lc lng lao
ụng nht?
ng ụng o trong cỏc ngnh kinh t
quan trng.
Hóy nhn xột biu H 1.1 SGK c cu
dõn tc ca nc ta nm 1999? Hóy k - Cỏc tc ớt ngi chim khong 13,8%
tờn mt s sn phm th cụng nghip cú s dõn v trỡnh phỏt trin kinh t
tiờu biu ca cỏc dõn tc ớt ngi m em khỏc nhau, cú kinh nghim trong mt
bit?
s lnh vc.
Bc 2: Thc hin nhim v hc tp: - Ngi Vit nh c nc ngoi
Hc sinh thc hin theo hng dn ca cng l mt b phn ca cng ng cỏc
GV
dõn tc Vit Nam.
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu hc tp: Hc
sinh trỡnh by kt qu.
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu thc hin
hc tp: GV cho HS khỏc nhn xột v

chun húa kin thc.
2. Phõn b cỏc dõn tc:
Da vo lc phõn b dõn c v s
hiu bit, hóy cho bit dõn tc vit a, Dõn tc Vit ( Kinh):
(Kinh) phõn b ch yu õu? hot phõn b rng khp c nc, song tp
ng trong cỏc ngnh kinh t no?
chung ụng hn cỏc vựng ng bng,
trung du, v duyờn hi.
Da vo biu hóy cho bit cỏc dõn b, Cỏc dõn tc ớt ngi:
tc ớt ngi phõn b ch yu õu? S
phõn b cỏc dõn tc t Bc n - Cỏc dõn tc ớt ngi ch yu min
Namc th hin nh th no?
nỳi v trung du.
- Trung du v min nỳi Bc B l a
Khu vc Trng Sn v Tõy Nguyờn cú bn c trỳ an xen ca 30 tc v cú s
bao nhiờu dõn tc ớt ngi? Cỏc tnh phõn b theo cao, gm: Thỏi, Ty,
Nam b gm cú cỏc tc ớt ngi no? Mng,Mụng, Dao, Nựng
sinh sng nh th no?
- Khu vc Trng Sn v Tõy nguyờn
cú 20 tc ớt ngi: ấ- ờ, Co Ho, Gia
Cuc sng ca ngi dõn min nỳi cũn Rai.c trỳ thnh vựng khỏ rừ.
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

2


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính
gặp những khó khăn gì? Đảng và Chính
phủ đã có những chính sách gì để nâng - Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam
cao cuộc sống cho người dân?
Bộ có người Chăm, Ê-đê, và người
Hoa.
4. Củng cố, đánh giá:
- Tóm tắt nội dung chính bài học.
- Trình bày tình hình phân bố dân tộc của nước ta?
5. Hoạt động nối tiếp.
- Học thuộc bài .
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
Ngày soạn: 04/9/2020
Ngày giảng:
Lớp
Tiết/Ngày

9A

9B

9C

Tiết 2-Bài 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết được quá trình gia tăng dân số của nước ta qua các giai đoạn.
- Hiểu được nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục của gia tăng dân số
2. Kĩ năng:
- Phân tích tháp dân số, biếu đồ, bảng số liệu thống kê.

3. Thái độ:
- Có nhận thức đúng đắn và tuyên truyền thực hiện tốt chính sách dân số của Nhà
nước hiện nay.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
* Năng lực:
- Năng lực sử dụng tháp dân số, biểu đồ.
- Năng lực sử dụng số liệu thống kê.
* Phẩm chất: tự tin, trung thực, chăm chỉ
II. Thiết bị dạy học.
Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
Lớp Sĩ số
Học sinh vắng
9A
9B
9C
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: - Trình bày sự phân bố của các dân tộc nước ta?
- Những nét văn hóa riêng của các dân tộc biểu hiện ở các mặt nào?
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng

3


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Đáp án: Câu 1- Mục 2 . Câu 2- Mục 1- Giáo án Tiết 1
3. Bài mới:

Nước ta là nước đông dân , có cơ cấu dân số trẻ , nhờ có thực hiện tốt kế
hoạch hóa gia đình nên tỉ lệ tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm, cơ cấu dân số
có sự thay đổi như thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Dân số nước ta năm 2002 là bao nhiêu 1. Dân số:
triệu người? Em có nhận xét gì về xếp thứ
tự về diện tích và số dân so với thế giới? - Năm 2009 là trên 85,7 triệu người,
rút ra kết luận về dân số nước ta?
thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 thế giới.
Hoạt động cá nhân:
Bước 1: Triển khai nhiệm vụ học tập:

2. Gia tăng dân số:

- Từ giữa thế kỷ XX về trước: Dân số
Quan sát H2.1 SGK và thảo luận theo câu tăng chậm.
hỏi SGK: Sự gia tăng dân số của nước ta
diễn ra như thế nào? Dân số nước ta bùng - Từ cuối những năm 50 của thế kỷ
nổ từ khi nào? Em hãy nêu các nguyên XX: Có hiện tượng "bùng nổ dân số"
nhân của gia tăng dân số trong các giai và chấm dứt vào cuối thế kỷ XX.
đoạn?
- Hiện nay:gia tăng dân số tự nhiên
Vì sao tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có xu hướng giảm, nhưng hàng năm
nước ta giảm nhưng dân số nước ta vẫn vẫn tăng khoảng 1triệu người.
tăng nhanh? Dân số đông và tăng nhanh sẽ
gây ra những hậu quả ?
- Nguyên nhân:
+ Số người trong độ tuổi sinh đẻ
Nêu các biện pháp giảm sự gia tăng dân số nhiều.

tự nhiên? (Kế hoạch hóa gia đình) Hãy + Tỉ lệ tử giảm
phân tích các ích lợi của việc giảm tỉ lệ
+ Nhận thức về dân số chưa
gia tăng dân số tự nhiên của dân số nước cao,quan niệm phong kiến.
ta?
- Hậu quả: kìm hãm sự phát triển
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập: kinh tế, khó khăn trong giải quyết
Học sinh thực hiện, giáo viên quan sát và việc làm,nhà ở giáo dục,y tế, an ninh
hướng dẫn.
xã hội, ô nhiễm môi trường...
Bước 3: Báo cáo kết quả học tập: Đại
diện học sinh báo cáo kiến thức.
- Tỷ lệ gia tăng dân số giữa các vùng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện học khác nhau: thấp ở các vùng đồng
tập: Giáo viên cho học sinh khác nhận xét bằng, cao ở các vùng miền núi.Tỷ lệ
và chốt lại kiến thức trọng tâm.
tăng tự nhiên ở thành phố thấp hơn
vùng nông thôn.
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng

4


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính
3. Cơ cấu dân số :


Dựa vào bảng 2.2 SGK ( Cơ cấu theo giới - Nước ta có cơ cấu dân số trẻ .
tính và nhóm tuổi ở Việt Nam (%) và 2 + Cơ cấu theo độ tuổi của nước ta
câu hỏi hướng dẫn trong SGK.
đang có sự thay đổi theo hướng: tỷ lệ
trẻ em giảm xuống, tỷ lệ người trong
độ tuổi lao động và trên tuổi lao động
tăng lên.
Dựa vào nội dung mục 3 cho biết:Tỷ lệ về - Tỷ lệ về giới tính đang tiến dần tới
giới tính ở nước ta có đặc điểm gì?
mức cân bằng và có sự khác nhau
giữa các địa phương do hiện tượng
chuyển cư.
4. Củng cố, đánh giá:
- Dựa vào H 2.1 Hãy cho biết dân số và tình hình gia tăng dân số của nước ta?
- Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu
dân số của nước ta?
5. Hoạt động nối tiếp.
- Học thuộc bài cũ và làm bài tập số 1, 2, 3 SGK
- Đọc bài " Phân bố dân cư và các loại hình quần cư" và chuẩn bị bài theo câu
hỏi hướng dẫn
Tuần: 02
Ngày soạn: 04/9/2020
Ngày giảng:
Lớp
Tiết/Ngày

9A

9B


9C

Tiết 3-Bài 3:
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân cư của nước ta
- Biết được đặc điểm các loại hình quần cư nông thôn, quần cư thành thị, đô thị
hóa của nước ta.
2. Kĩ năng:
- Biết phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam ( năm 1999) một bảng
về số liệu về dân cư.
3. Thái độ:
- Ý thức được sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công nghiệp,
bảo vệ môi trường nơi đang sống, chấp hành các chính sách của nhà nước về phân
bố dân cư.
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng

5


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
* Năng lực:
- Năng lực sử dụng bản đồ, lược đồ, hình ảnh.
- Năng lực sử dụng số liệu thống kê.
* Phẩm chất: tự tin, trung thực, chăm chỉ.

II. Thiết bị dạy học.
- Bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam.
- Tranh về nhà ở, một số hình thức quần cư ở Việt Nam.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:

Lớp
9A
9B
9C

Sĩ số

Học sinh vắng

2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
- Hãy cho biết số dân và tình hình gia tăng dân số của nước ta?
- Cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm gì?
Đáp án:
- Câu 1:Mục 1
- Câu 2: Mục 2
(Giáo án-Tiết 2)
3. Bài mới: Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? mật độ dân số nước ta so với mật
độ trung bình của thế giới như thế nào? và sự phân bố dân số cố đều không? và
chúng ta phải giải quyết vấn đề này như thế nào? đó là nội dung bài học này:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động cá nhân:
Bước 1: Triển khai nhiệm vụ học tập:


Nội dung chính
1. Mật độ dân số và phân bố dân cư:

Mật độ dân số nước ta năm 2003 là bao - Nước ta có mật độ dân số cao trên
nhiêu người trên km2? so với mật độ dân thế giới, năm 2003 là 246 người /km2.
số thế giới? Tại sao dân số nước ta ngày Mật độ dân số nước ta ngày càng tăng.
càng tăng?
Quan sát H 3.1 hãy cho biết dân cư tập
chung đông đúc ở những vùng nào?
Thưa dân ở những vùng nào? Vì sao?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Học sinh thực hiện, giáo viên quan sát
và hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận: Đại
diện học sinh báo cáo kiến thức.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
học tập: Giáo viên cho học sinh khác
nhận xét và chốt lại kiến thức trọng tâm.

+ Sự phân bố dân cư nước ta rất không
đều giữa đồng bằng và miền núi, giữa
thành thị và nông thôn.
(Khoảng 74% dân sống ở nông thôn
và 26 % dân sống ở thành thị.)

2. Các loại hình cư trú :
a) Quân cư nông thôn :

Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng


6


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Sự phân bố dân cư giữa thành thị và
nông thôn ở nước ta như thế nào? Tại sao Là điểm dân cư với quy mô dân số và
có sự chênh lệch đó ?
tên gọi khác nhau: làng, xã, thôn,
bản...
Có mấy loại hình cư trú? Các loại hình
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông
quần cư cú đặc điểm gì?( mật độ, hình
nghiệp, dựa vào ruộng đất.
thức cư trú, hoạt động kinh tế)
Em đang sinh sống ở quần cư nào? Cùng
với quá trình công nghiệp hóa , nông
thôn ngày nay có sự thay đổi như thế
nào?
Quan sát H 3.1 hãy nêu nhận xét về sự
phân bố đô thị của nước ta?

b) Quần cư thành thị :
- Mật độ dân số cao .
- Sinh hoạt theo phố , phường,
- Hoạt động kinh tế công nghiệp,
thương nghiệp, dịch vụ, văn hóa, khoa

học, chính trị …
- Các đô thị nước có qui mô vừa và
nhỏ phân bố ở ven biển

Các nhóm thảo luận:
Quan sát bảng 3.1 SGK dân số thành thị
và tỷ lệ dân số thành thị nước ta thời kỳ
3. Đô thị hóa :
1985 - 2003: Nhận xét về số dân thành
thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta?
- Dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị
tăng liên tục nhưng không đều.
Cho biết sù thay đổi tỷ lệ dân thành thị
đã phản ánh quá trình đô thị hóa ở nước
- Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang
ta như thế nào?
diễn ra với tốc độ ngày càng cao. Tuy
nhiên trình độ đô thị hóa thấp.
Việc đô thị hóa nhanh có ảnh hưởng tới
môi trường như thế nào? biện pháp khắc
phục?
4. Củng cố, đánh giá:
- Dựa vào H 3.1 hãy trình bày đặc điểm của sự phân bố dân cư của nước ta?
- Quan sát bảng 3.2 nêu nhận xét về sự phân bố dân cư và sự thay đổi mật độ
dân số theo các vùng của nước ta?
5. Hoạt động nối tiếp.
- Làm bài tập SGK, tập bản đồ thực hành.
- Đọc bài " Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống,,
Ngày soạn: 04/9/2020
Ngày giảng:

Lớp
9A
9B
9C
Tiết/Ngày
Tiết 4-Bài
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng

7

4:


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được đặc điểm và việc sử dụng lao động ở nước ta.
- Biết sơ lược về chất lượng cuộc sống và việc nâng cao chất lượng cuộc sống của
nhân dân ta.
2. Kĩ năng:
- Biết nhận xét các biểu đồ.
3. Thái độ:
- Tích cực và tự giác trong lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống của bản thân
và cộng đông.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
* Năng lực:
- Năng lực sử dụng bản đồ, lược đồ, hình ảnh.

- Năng lực sử dụng số liệu thống kê.
* Phẩm chất: tự tin, trung thực, chăm chỉ.
II. Thiết bị dạy học.
- Các bảng thống kê về sử dụng lao động
- Tranh ảnh thể hiện về nâng cao chất lượng cuộc sống.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
Lớp Sĩ số
Học sinh vắng
9A
9B
9C

2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Sự phân bố dân cư của nước ta như thế nào?Tại sao dân cư lại tập
trung đông đúc ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi và cao nguyên?
Đáp án: Mục 1- Giáo án-Tiết 3
3. Bài mới:
Nguồn lao động là mặt mạnh của nước ta, mỗi năm nước ta tăng lên bao nhiêu
lao động? Sử dụng lao động như thế nào? và chất lượng cuộc sống ra sao? đó là
nội dung bài học chúng ta cần nghiên cứu:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động cá nhân:
1. Nguồn lao động và sử dụng
Bước 1: Triển khai nhiệm vụ học tập:
lao động :
a) Nguồn lao động:
Nguồn lao động nước ta nước ta có những

mặt mạnh và hạn chế nào? Quan sát H 4.1: - Nguồn lao động nước ta dồi dào
Nhận xét cơ cấu lực lượng lao động giữa và tăng nhanh bình quân hàng
thành thị và nông thôn? Giải thích nguyên năm tăng khoảng 1 triệu người.
nhân?
Đó là điều kiện thuận lợi để phát
triển kinh tế .
Theo em những biện pháp nào để nâng cao - Tập trung nhiều ở khu vực nông
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng

8


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
chất lượng lao động hiện nay? Em cã nhận thôn
xét gì về sử dụng lao động ở nước ta giai - Lực lượng lao động bị hạn chế
đoạn 1991- 2003?
về thể lực và chất lượng(Không
qua đào tạo 78,8%)
Quan sát H 4.2 hãy nhận xét về cơ cấu và sự
thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước b) Sử dụng lao động :
ta? Tại sao lao động nông nghiệp giảm, lao
động công nghiệp và dịch vụ lại tăng?
- Lao động có việc làm ngày càng
tăng
- Cơ cấu sử dụng lao động của
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập: Học nước ta đang được thay đổi theo

sinh thực hiện, giáo viên quan sát và hướng hướng tích cực.
dẫn.
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận: Đại - Phần lớn lao động tập trung
diện học sinh báo cáo kiến thức.
trong các ngành nông- lâm- ngư
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện học nghiệp.
tập: Giáo viên cho học sinh khác nhận xét và
chốt lại kiến thức trọng tâm.
2. Vấn đề việc làm:
- Lực lượng lao động tăng nhanh
Vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta như thế là sức ép lớn đến vấn đề giải
nào? Vấn đề không đủ việc làm sẽ gây ra quyết việc làm.
những tiêu cực gì?
- Năm 2003 ở nông thôn mới sử
Thiếu việc làm sẽ gấy sức ép gì cho xã hội, dụng 77,7% thêi gian lao động.
em hãy lấy các ví dụ để minh họa?
- Thành thị khoảng 6% thất
nghiệp
Chất lượng cuộc sống của người dân hiện
nay như thế nào? Em hãy nêu các dẫn chứng,
chứng minh chất lượng cuộc sống của nhân
dân ngày càng thay đổi?
Biên pháp để nâng cao chất lượng cuộc sống
đồng đều?

3. Chất lượng cuộc sống:
- Chất lượng cuộc sống của nhân
dân ngày càng được cải thiện.
Nhưng có sự chênh lệch giũa
nông thôn và thành thị, giữa các

tầng lớp trong xã hội.

4. Củng cố- đánh giá:
- Tóm tắt bài học.
- Tại sao giải quyết việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta?
5. Hoạt động nối tiếp.
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập SGK, tập bản đồ thực hành
- Chuẩn bị bài thực hành.
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
9
Trêng THCS Mü L¬ng


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Tun: 03
Ngy son: 06/09/2020
Ngy ging:

Lp
Tit/Ngy

9A

9B

9C

Tit 5-Thc hnh:

PHN TCH V SO SNH THP DN S NM 1989 V NM 1999
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Tỡm c s thay i v xu hng thay i c cu dõn s theo tui nc ta .
- Xỏc lp c mi quan h gia gia tng dõn s vi c cu dõn s theo tui
gia dõn s v phỏt trin kinh t - xó hi ca t nc.
2. K nng:
- Bit cỏch phõn tớch v so sỏnh dõn s.
3. Thỏi :
- í thc c s cn thit phi k hoch hoỏ gia ỡnh.
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:
* Nng lc:
- Nng lc s dng bn , lc , hỡnh nh.
- Nng lc s dng s liu thng kờ.
* Phm cht: t tin, trung thc, chm ch.
II. Thit b dy hc.
Thỏp tui vit nam nm 1989 v nm 1999 (phúng to theo sgk)
III. Tin trỡnh bi ging:
1. T chc:
Lp S s
Hc sinh vng
9A
9B

2. Kim tra bi c:
Cõu hi:
1. nc ta cú ngun lao ng nh th no, cú nhng u im v hn ch no?
2. nõng cao cht lng lao ng cn cú nhng gii phỏp no?
ỏp ỏn: Cõu 1- mc 1 . Cõu 2- mc 2 - giỏo ỏn -tit 3
3. Bi mi:

Giỏo viờn nờu yờu cu bi thc hnh
Hot ng ca GV v HS
Ni dung chớnh
Tho lun nhúm:
1. Phõn tớch thỏp dõn s nm 1989
Bc 1: Trin khai nhim v hc tp: v nm 1999 :
Nhúm 1, 2: So sỏnh hỡnh dng hai thỏp
dõn s
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

10


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca GV v HS
Ni dung chớnh
Nhúm 3, 4: C cu ds theo tui. Ti - Hỡnh dng: u cú ỏy rng, sn
sao thỏp dõn s nm 1999 tui di lao dc, nh nhn , nhng chõn ỏy ca
ng thp hn nm 1989?
nm 1999 thu hp hn nm 1989.
Ti sao tui lao ng v ngoi lao ng
nm 1999 cao hn nm 1989? Ti sao
t l dõn s ph thuc cũn cao?
Bc 2: Thc hin nhim v hc tp:
Cỏc nhúm thc hin theo hng dn
ca giỏo viờn.
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu tho lun:
i din nhúm bỏo cỏo kt qu tho

lun:
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu thc hin
hc tp: GV cho nhúm khỏc nhn xột
v chun húa kin thc:
Tho lun nhúm:
+ Nhúm 1,2 tho lun theo cõu hi 2
trong sgk.
+ Nhúm 3, 4 tho lun theo cõu hi 3
trong sgk.
Cỏc nhúm gii thớch- gv chun xỏc
kin thc.
c cu dõn s theo tui ca nc ta
cú thun li khú khn gỡ cho phỏt trin
kinh t - xó hi? bin phỏp khc phc
khú khn?
Cỏc nhúm tr li, b sung- gv chun
húa kin thc

- C cu:
+ Dõn s di lao ng cú t
l u cao nhng nm 1999 cú t l
cao hn.
+ Dõn s trong tui lao
ng: nm 1999 cú t l cao hn.
- T l dõn s ph thuc cao, nm
1999 (0,71) ớt hn nm 1989(0,86).
2. s thay i c cu dõn s theo
tui.
- T l nhúm tui di lao ng
gim.

- T l nhúm tui lao ng tng.
- T l nhúm tui trờn tui lao
ng cú chiu hng gia tng.
* Nguyờn nhõn: thc hin tt chớng
sỏch dõn s, cht lng cuc sng
c nõng cao.
+ Thun li:
- Ngun d tr lao ng ụng
- Lc lng lao ng di do
- Th trng tiu th ln.
+ Khú khn:
- Thiu vic lm.
- Ngi ph thuc vo ngi lao ng
quỏ cao , nh hng ti cht lng
cuc sng
+ Bin phỏp: thc hin tt chớnh sỏch
dõn s, y mnh phỏt trin kinh t
nõng cao cht lng cuc sng.

4. Cng c- ỏnh giỏ:
- Nhn xột bi thc hnh : tuyờn dng t , cỏ nhõn lm tt
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
11
Trờng THCS Mỹ Lơng


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
5. Hot ng ni tip.
- Hon thnh bi thc hnh ,

- c bi 6, tr li theo cõu hi
Ngy son: 06/09/2020
Ngy ging:

Lp
Tit/Ngy

9A

9B

A Lí KINH T
Tit 6-Bi 6: S PHT TRIN NN KINH T VIT NAM
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Cú nhng hiu bit v quỏ trỡnh phỏt trin v kinh t nc ta trong nhng thp k
gn õy.
- Hiu c xu hng chuyn dch c cu kinh t , nhng thnh tu v nhng khú
khn trong quỏ trỡnh trin kinh t.
2. K nng:
- Cú k nng phõn tớch bn v quỏ trỡnh din bin ca hin tng a lý ( õy
l quỏ trỡnh din bin v t trng ca cỏc ngnh kinh t trong c cu GDP)
- Rốn luyn k nng c bn : v biu c cu(biu hỡnh trũn) v nhn xột
biu .
3. Thỏi :
- Hc tp nghiờm tỳc v tớch cc tỡm hiu mụn hc.
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:
* Nng lc:
- Nng lc s dng bn , lc , hỡnh nh.
- Nng lc s dng s liu thng kờ.

* Phm cht: t tin, trung thc, chm ch.
II. Thit b dy hc.
Bn kinh t chung vit nam.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. T chc:
Lp S s
Hc sinh vng
9A
9B
2. Kim tra bi c:
Cõu hi:
Hóy nờu nhng thun li, khú khn ca s thay i c cu dõn s nc
ta? Bin phỏp khc phc khú khn?
ỏp ỏn: Ni dung bi tp 3-tit 5 bi thc hnh.
3. Bi ging:
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

12


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Nn kinh t nc ta ó tri qua quỏ trỡnh phỏt trin lõu di v nhiu khú khn. t
nm 1986 nc ta bt u i mi c cu kinh t ang chuyn dch ngy cng rừ
rt theo hng cụng nghip húa, hin i húa . nn kinh t ó t c nhiu thnh
tu, nhng cng ng trc nhiu thỏch thc. vy nn kinh t nc ta phỏt trin
nh th no?
Hot ng ca gv v hs
Tho lun nhúm:

Bc 1: Trin khai nhim v hc tp:

Ni dung chớnh
II. Nn kinh t nc ta trong thi
k i mi:
1. S chuyn dch c cu kinh t :
Nhúm 1, 2 quan sỏt h 6.1. phõn tớch xu - Chuyn dch c cu ngnh: gim t
hng chuyn dch c cu nghnh kinh t, trng ca khu vc nụng- lõm- ng
xu hng ny th hin rừ nht khu vc nghip, tng t trng ca khu vc
no?
cụng nghip- xõy dng, dch v
chim t trng cao nhng cũn nhiu
bin ng.
Nhúm 3,4 quan sỏt h 6.2 sgk cú nhng
vựng kinh t no, xỏc nh cỏc vựng kinh - Chuyn dch c cu lónh th :
t ca nc ta, phm vi lónh th ca cỏc hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn canh
vựng kinh t trng im?
nụng nghip ,cỏc vựng tp chung
K tờn cỏc vựng kinh t giỏp bin, vựng cụng nghip, dch v, to nờn cỏc
kinh t khụng giỏp bin?
vựng kinh t phỏt trin nng ng.
- Chuyn dch c cu thnh phn
S chuyn dch c cu thnh phn kinh t kinh t
th hin nh th no? da vo bng 6.1 phỏt trin nn kinh t nhiu thnh
nờu cỏc thnh phn kinh t?
phn
Da vo kin thc sgk v thc t, hóy cho
bit nn kinh t nc ta cú nhng thnh
tu gỡ? Nhng khú khn v thỏch thc ca
nn kinh t nc ta l gỡ?


2. Nhng thnh tu v thỏch thc:
+ Thnh tu:
- Kinh t tng trg tng i vng
chc.
- S chuyn dch c cu kinh t theo
Bc 2: Thc hin nhim v hc tp: hng cụng nghip hoỏ.
Cỏc nhúm thc hin theo hng dn ca - ang hi nhp vo nn kinh t khu
giỏo viờn.
vc v ton cu ;
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu tho lun: i + Nhng khú khn :
din nhúm bỏo cỏo kt qu tho lun:
- S phõn húa giu nghốo, vn cũn
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu thc hin hc xó nghốo, vựng nghốo nhiu.
tp: GV cho nhúm khỏc nhn xột v chun - Nhng bt cp trong phỏt trin vn
húa kin thc:
húa, giỏo dc, y t
- Vn vic lm cũn bc xỳc.
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
13
Trờng THCS Mỹ Lơng


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca gv v hs

Ni dung chớnh
- Nhng khú khn trong quỏ trỡnh
hi nhp vo nn kinh t th gii .

mụi trng b ụ nhim, ti nguyờn b
cn kit.

4. Cng c- ỏnh giỏ :
- Vai trũ v cỏc thnh phn kinh t trong nn kinh t nc ta?
- V biu hỡnh trũn da vo bng thng kờ sgk ?
- Hng dn hc sinh cỏc v biu hỡnh trũn.
5. Hot ng ni tip.
- Lm bi tp trong sgk v tp bn a lý thc hnh.

Tun: 04
Ngy son: 05/9/2020
Ngy ging:

Lp
Tit/Ngy

9A

9B

Tit 7-Bi 7:
CC NHN T NH HNG N
S PHT TRIN V PHN B NễNG NGHIP.
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Nm c cỏc vai trũ ca cỏc nhõn t t nhiờn v kinh t - xó hi i vi s phỏt
trin v phõn b nụng nghip nc ta .
- Thy c nhng nhõn t ny nh hng ti s hỡnh thnh nn nụng nghip
nc ta l nn nụng nghip nhit i, ang phỏt trin theo hng thõm canh v

chuyờn mụn húa.
2. K nng:
- Phõn tớch, ỏnh giỏ c tr kinh t cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn.
- Liờn h c vi thc t a phng.
3. Thỏi :
- Khụng ng h vi nhng hnh vi lm ụ nhim, suy gim,suy thoỏi ti nguyờn
thiờn nhiờn.
- Tớch cc v t giỏc tỡm hiu mụn hc v liờn h vi thc t a phng.
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
14
Trờng THCS Mỹ Lơng


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:
* Nng lc:
- Nng lc s dng bn , lc , hỡnh nh.
- Nng lc s dng s liu thng kờ.
* Phm cht: t tin, trung thc, chm ch.
II. Thit b dy hc.
- Bn a lý t nhiờn Vit Nam.
III. Tin trỡnh dy hc:
1. T chc:
Lp S s
Hc sinh vng
9A
9B
2. Kim tra bi c:
- Cõu hi:

a. Hóy nờu s chuyn dch c cu nn kinh t nc ta trong thi k i mi?
b. Hóy nờu mt s thnh tu v thỏch thc trong phỏt trin kinh t ca nc ta?
- ỏp ỏn:
Cõu 1- mc 1 . Cõu 2- mc 2 giỏo ỏn tit 6
3. Bi mi :
Vo bi theo gi ý trong SGK
Hot ng ca GV v HS
Ngnh sn xut nụng nghip ph
thuc vo cỏc nhõn t t nhiờn no?
Tho lun nhúm:
Bc 1: Trin khai nhim v hc
tp:
Nhúm 1: ti nguyờn t cú vai trũ nh
th no i vi sn xut nụng nghip?
Cú my loi t? din tớch? phõn b?
thớch hp vi cỏc loi cõy gỡ?

Ni dung chớnh
I. Cỏc nhõn t t nhiờn :
1. Ti nguyờn t:
- t phự sa: cú din tớch rng khong 3
triu ha phõn b ng bng, ven bin
thớch hp vi trng lỳa nc v nhiu
cõy ngn ngy khỏc .

- t feralớt din tớch rng16 triu ha;
phõn b min nỳi v cao nguyờn; thớch
Nhúm 2: Ti nguyờn khớ hu cú thun hp trng cõy cụng nghip di ngy v
li v khú khn gỡ cho sn xut nụng cõy n qu
nghip?(nờu theo tng c im ca

khớ hu)
2. Ti nguyờn khớ hu:
Ti sao núi 90% cõy trng nc ta l
cõy trng nhit i? (k tờn cỏc loi - Khớ hu nhit i giú mựa núng m
cõy trng ca nc ta m em bit)
ma nhiu, khớ hu phõn hoỏ t bc vo
nam, t thp lờn cao, theo mựa
Nhúm 3: Ti nguyờn nc: c im,
cú nhng khú khn no? Ti sao thu + Thun li: cõy trng phỏt trin c
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

15


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca GV v HS
li l bin phỏp hng u trong thõm
canh nụng nghip nc ta?

Ni dung chớnh
quanh nm, trng c nhiu loi cõy
khỏc nhau: nhit i, cn nhit i, ụn
i.

Nhúm 4: ti nguyờn sinh vt nc + Khú khn: hn hỏn , bóo lt
ta phong phỳ nh th no? cú vai trũ sng mui ma ỏ ..
gỡ trong nụng nghip?
3. Ti nguyờn nc:

- Mng li sụng dy, ngun nc ngm
Bc 2: Thc hin nhim v hc khỏ phong phỳ m bo ngun nc cho
tp: Cỏc nhúm thc hin theo hng cõy trng phỏt trin.
dn ca giỏo viờn.
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu tho lun: + Thu li l bin phỏp hng u trong
i din nhúm bỏo cỏo kt qu tho thõm canh nụng nghip:
lun:
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu thc hin 4. Ti nguyờn sinh vt
hc tp: GV cho nhúm khỏc nhn xột
v chun húa kin thc:
- Ti nguyờn sinh vt nc ta phong
phỳ .
K cỏc thnh tu khoa hc v lai to ra - C s li toging cõy trng v vt
nhiu ging cõy trng v vt nuụi cho nuụi cú cht lng tt, thớch nghi vi
nng sut cao?
iu kin sng.
Cú nhng nhõn t kinh t - xó hi
no? Dõn c v lao ng nụng thụn
cú c im gỡ? chớnh sỏch thớch hp
ó khuyn khớch sn xut nụng nghip
nh th no?

II. Cỏc nhõn t kinh t - xó hi
1. Dõn c v lao ng nụng thụn :
- Cú ngun lao ng ụng, cn cự, giu
kinh nghim sn xut.
2. C s vt cht - k thut.

HS quan sỏt h7.2: h thng c s vt
cht- k thut trong nụng nghip gm - C s vt cht - k thut phc v cho

nhng gỡ? k tờn mt s c s vt cht trng trt v chn nuụi ngy cng c
k thut minh ho?
hon thin.
- Cụng nghip ch bin nụng sn phỏt
trin ó nõng cao hiu qu sn xut v
ng ta cú nhng chớnh sỏch gỡ phỏt trin vựng chuyờn canh.
khuyn khớch nụng nghip phỏt trin? 3. Chớnh sỏch phỏt trin nụng nghip:
Phõn tớch cỏc chớnh sỏch phỏt trin
nụng nghip?
- Kinh t h gia ỡnh
- Kinh t trang tri .
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

16


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca GV v HS

Ni dung chớnh
- Nụng nghip hng xut khu.
Th trng tiờu th sn phm cú tỏc 4. Th trng trong nc v nc
ng n sn xut nh th no?
ngoi:
(bin ng ca th trng cú nh
hng ti sn xut nụng nghip - M rng th trng, thỳc y sn xut,
khụng?)
a dng sn phm.

- Th trng xut khu bin ng ó ng
hng n s phỏt trin 1 s cõy trng
4. Cng c- ỏnh giỏ:
- c phn cht kin thc, tr li cõu hi 1, 2,3 sgk trang 27.
5. Hng dn v nh:
+ Hc thuc bi, tỡm hiu ni dung bi 8 sgk.

Ngy son: 20/9/2020
Ngy ging:
Lp
Tit/Ngy

9A

9B

Tit 8: Bi 8:
S PHT TRIN V PHN B NễNG NGHIP
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin tc:
- Nm c cỏc c im v phõn b mt s cõy trng v vt nuụi ch yu v mt
s xu hng trong phỏt trin nụng nghip hin nay.
- Bit nh hng ca vic phỏt trin nụng nghip ti mụi trng, trng cõy cụng
nghip, phỏ th c canh l mt trong nhng bin phỏp bo v mụi trng.
2. K nng:
- Cú k nng phõn tớch mi quan h gia sn xut nụng nghip v mụi trng.
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

17



Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
- Rốn luyn k nng phõn tớch bng 8.3, v phõn b cõy cụng nghip ch yu cỏc
vựng - Bit c lc nụng nghip vit nam.
3. Thỏi :
- Khụng ng h vi nhng hnh vi lm ụ nhim, suy gim,suy thoỏi ti nguyờn
thiờn nhiờn.
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:
* Nng lc:
- Nng lc s dng bn , lc , hỡnh nh.
- Nng lc s dng s liu thng kờ.
* Phm cht: t tin, trung thc, chm ch.
II. Thit b dy hc.
- Bn nụng nghip vit nam.
III. Tin trỡnh dy hc:
1. T chc:
Lp S s
Hc sinh vng
9A
9B
2. Kim tra bi c:
- Cõu hi: phõn tớch cỏc iu kin t nhiờn phỏt trin nụng nghip nc ta?
- ỏp ỏn: mc 1 giỏo ỏn tit 6
3. Bi mi:
vo bi theo gi ý trong sgk
Hot ng ca GV v HS
Hot ng cỏ nhõn:
Bc 1: Trin khai nhim v hc tp:

Da vo bng 8.2 hóy trỡnh by nhng
thnh tu ch yu trong sn sut lỳa
thi k 1980 - 2002? (mi nhúm tớnh 1
ch tiờu tng bao nhiờu, tng bao nhiờu
ln)
.
Quan sỏt lc nụng nghip, nhn xột
s phõn b nụng nghip Vit Nam?
Ngnh trng cõy cụng nghip cú vai trũ
gỡ trong nn kinh t?

Ni dung chớnh
I. Ngnh trng trt.
- ang phỏt trin theo hng a dng
cõy trng v chuyn mnh sang trng
cõy hng hoỏ(t trng cõy lng thc
gim, cõy cụng nghip tng ).
1. Cõy lng thc.
Cõy lỳa l cõy lng thc chớnh.

- Diờn tớch, nng sut, sn lng, bỡnh
quõn u ngi u tng. Nm 2002
Da vo bng 8.3 sgk hóy nờu s phõn sn lng lỳa bỡnh quõn: 432kg/ngi
b cõy cụng nghip hng nm v cõy
cụng nghip lõu nm nc ta?
- Ngoi ra cũn cú cỏc cõy hoa mu:
khoai, sn, ngụ.
Cú nhng loi cõy n qu no? k tờn
cỏc loi cõy n qu m em bit? Vựng 2. Cõy cụng nghip:
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh

Trờng THCS Mỹ Lơng

18


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca GV v HS
trng nhiu cõy n qu nht l õu? ti
sao vựng ng bng sụng cu long v
ụng nam b li trng c nhiu cõy
n qu nht?
Bc 2: Thc hin nhim v hc tp:
Hc sinh thc hin, giỏo viờn quan sỏt
v hng dn.
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu tho lun:
i din hc sinh bỏo cỏo kin thc.
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu thc hin
hc tp: Giỏo viờn cho hc sinh khỏc
nhn xột v cht li kin thc trng
tõm.

Ni dung chớnh
- ó to ra nhiu sn phm cú giỏ tr
cho xut khu v cụng nghip ch bin.
- S phõn b cõy cụng nghip:
( bng 8.3 sgk )
- Cỏc vựng chuyờn canh ln; ụng nam
b, tõy nguyờn, trung du v min nỳi
bc b.

3. Cõy n qu.
- Nc ta cú nhiu cõy n qu ngon cú
giỏ tr xut khu: xoi, da, cam,
chui, su riờng, vi, nhún...

T trng ca ngnh chn nuụi so vi - Vựng ng bng sụng cu long v
ngnh trng trt nh th no?
ụng nam b trng nhiu cõy n qu
nht.
Trong ngnh chn nuụi cú my ngnh
nh? S lng,vai trũ, phõn b, gii II. Ngnh chn nuụi.
thớch ti sao?
1. Chn nuụi trõu bũ.
- Nm 2002 cú khong 4triu con bũ
Ti sao ngnh chn nuụi ln li phỏt v 3 triu con trõu.
trin mnh vựng ng bng?
- Trõu bũ nuụi nhiu min nỳi v
trung du.
Nờu tỡnh hỡnh trin chn nuụi gia cm - Chn nuụi bũ sa ang phỏt trin
ca nc ta hin nay?
ven cỏc thnh ph ln.
2. Chn nuụi ln.
Liờn h a phng: v s phỏt trin
ca ngnh chn nuụi.

- Nm 2002 cú khong 234 triu con.
- Nuụi nhiu vựng ng bng sụng
hng v sụng cu long.
3. Chn nuụi gia cm.
- Nm 2002 cú khong 230 triu con.

- Phỏt trin nhanh ng bng.

4. Cng c- ỏnh giỏ.
- Túm tt bi hc
- Xỏc nh vựng phõn b cỏc loi cõy trng, vt nuụi trờn bn phõn b nụng
nghip?
5. Hot ng ni tip.
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

19


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
- Hng dn cho hs v biu hỡnh ct bi tp s 2.
- Hc thuc bi.
- c bi " s phỏt trin v phõn b lõm nghip, thu sn "
Tun: 05
Ngy son: 20/09/2020
Ngy ging:

Lp
Tit/Ngy

9A

9B

Tit 9 - Bi 9:

S PHT TRIN V PHN B LM NGHIP, THUY SN
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Nm c cỏc loi rng ca nc ta, vai trũ ca ngnh lõm nghip trong vic
phỏt trin kinh t - xó hi v bo v mụi trng, cỏc khu vc phõn b ch yu ca
ngnh lõm nghip.
- Thy c nc ta cú ngun li thu sn khỏ ln , c v thu sn nc mn,
nc l, v nc ngt song mụi trng nhiu vựng ven bin ang suy thoỏi
ngun li thy sn gim nhanh cn c bo v.
2. K nng:
- Cú k nng lm vic vi lc , bn .
3. Thỏi :
- Khụng ng h vi nhng hnh vi lm ụ nhim, suy gim,suy thoỏi ti nguyờn
thiờn nhiờn.
- Tớch cc v t giỏc tỡm hiu mụn hc v liờn h vi thc t a phng.
- Hc tp nghiờm tỳc, tớch cc v t giỏc tỡm hiu mụn hc.
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:
* Nng lc:
- Nng lc s dng bn , lc , hỡnh nh.
- Nng lc s dng s liu thng kờ.
* Phm cht: t tin, trung thc, chm ch.
II. Thit b dy hc.
* Bn kinh t chung vit nam.
* Hoc bn nụng nghip- lõm nghip v thu sn vit nam.
III. Tin trỡnh bi ging:
1. T chc:
Lp S s
Hc sinh vng
9A
9B

2. Kim tra bi c:
- Cõu hi:
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
20
Trờng THCS Mỹ Lơng


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
a. Nhn xột v gii thớch s phõn b cỏc vựng trng lỳa ca nc ta?
- ỏp ỏn:
- Cõy lỳa l cõy lng thc chớnh.
- Diờn tớch, nng sut, sn lng, bỡnh quõn u ngi u tng.
- Nm 2002 sn lng lỳa bỡnh quõn: 432kg/ngi
Ngoi ra cũn cú cỏc cõy hoa mu: khoai, sn, ngụ.
- Phõn b ch yu cỏc tnh ng bng (BCL, BH)
3. Bi mi:
Vo bi theo gi ý trong sgk
Hot ng ca GV v HS
Ni dung chớnh
Lõm nghip cú vai trũ v v trớ c bit I. Lõm nghip:
nh th no trong vic phỏt trin kinh t 1. Ti nguyờn rng:
- xó hi thc trng rng nc ta hin
nay nh th no?
- Din tớch rng nc ta b thu hp
Em hóy nờu cỏc nguyờn nhõn lm cho
- Nm 2000 tng din tớch lõm nghip l
din tớch rng nc ta b thu hp? tỏc
11,6 triu ha, che ph chung ton
hi ca vic mt rng?

quc l 35%.
Quan sỏt bng 9.1 sgk din tớch rng
nc ta nm 2000: hóy cho bit c cu
- Nc ta cú ba loi rng: rng sn xut,
cỏc loi rng, nhn xột?
rng phũng h, v rng c dng.
Hot ng cỏ nhõn:
2. S phỏt trin v phõn b ngnh
Bc 1: Trin khai nhim v hc tp:
lõm nghip.
Da vo chc nng tng loi rng hóy
cho bit s phõn b cỏc loi rng?
C cu lõm nghip bao gụmg cỏc ngnh
no? Quan sỏt h9.1 sgk hóy cho bit tỏc
dng ca vic kt hp gia nụng lõm kt
hp?
Phõn tớch cỏc tỏc dng ca vic giao t
giao rng n tng h lao ng? Vic
u t trng rng em li li ớch gỡ? Ti
sao chỳng ta va khai thỏc va bo v
rng?

- Rng phũng h: min nỳi cao v ven
bin.
- Rng sn xut phõn b vựng thp v
trung bỡnh.
- Rng c dng: mụi trng tiờu biu
in hỡnh cho tng h sinh thỏi.

+ Phỏt trin: hng nm khai thỏc khong

Bc 2: Thc hin nhim v hc tp:
hn 2,5 triu m3 g, cụng nghip ch
Hc sinh thc hin, giỏo viờn quan sỏt
bin g v lõm snphỏt trin gn vi
v hng dn.
cỏc vựng nguyờn liu
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu tho lun:
i din hc sinh bỏo cỏo kin thc.
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu thc hin
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
21
Trờng THCS Mỹ Lơng


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca GV v HS
Ni dung chớnh
hc tp: Giỏo viờn cho hc sinh khỏc - Phn u n nm 2010 trng mi 5
nhn xột v cht li kin thc trng triu ha rng a t l chờ ph lờn 45%,
tõm.
chỳ trng bo v rng phũng h, rng
c dng v trng cõy gõy rng.
II. Ngnh thu sn:
1. Ngun li thu sn:
Em hóy nờu cỏc vai trũ ca ngnh kinh
t thu sn? Hóy nờu cỏc iu kin - Hot ng khai thỏc: cú mng li
thun li cho vic khai thỏc, nuụi trng sụng ngũi, ao, h dy c, vựng bin
thu sn?
rng, ngun thu, hi sn phong phỳ,

c bit cú 4 ng trng trng im.
Nhng khú khn trong vic khai thỏc, s - Nuụi trng thu sn: cú tim nng rt
dng cỏc ngun thu sn?
ln v nuụi trng thu sn nc ngt,
nc l, nc mn.
Quan sỏt bng 9.2 sgk hóy so sỏnh s .- Khú khn: bin ng do bóo, mụi
liu trong bng rỳt ra nhn xột v s trng suy thoỏi v ngun li thu sn
phỏt trin ca ngnh thu sn?
b suy gim nhiu vựng.
Nhng tnh no khai thỏc thu sn cao 2. S phỏt trin v phõn b ngnh
nht? Ngh nuụi trng thu sn phỏt thu sn :
trin nh th no?
+ Khai thỏc thu sn phỏt trin mnh
m: Kiờn Giang, C Mau, B Ra- Vng
Tu, Bỡnh Thun.
Ngh nuụi trng thu sn ang phỏt + Nuụi trng thu sn phỏt trin nhanh,
trin gúp phn chuyn dich c cu nụng c bit l nuụi tụm, cỏ. nht l C Mau,
thụn v khai thỏc tim nng to ln ny
Kiờn Giang, Bn Tre.
+ Xut khu thu sn tng vt bc
4. Cng c- ỏnh giỏ.
- Xỏc nh trờn lc hỡnh 9.2 cỏc vựng phõn b rng ch yu?
- Xỏc nh hỡnh 9.2 Hỡnh 9.2 cỏc tnh trng im ngh cỏ nc ta?
5. Hot ng ni tip.
- Hng dn hc sinh lm bi tp trong SGK.
- Hc thuc bi, chun b bi thc hnh cho gi sau.
Ngy son: 20/09/2020
Ngy ging:

Lp

Tit/Ngy

9A

9B

TIT 10 - BI 10: THC HNH
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

22


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh thấy được sự chuyển dịch của cơ cấu kinh tế nước ta thông qua cơ cấu
của từng ngành kinh tế.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng sử lý số liệu theo yêu cầu riêng của biểu đồ, kỹ năng vẽ biểu đồ cơ
cấu (biểu đồ tròn), biểu đồ đường (đồ thị)
- Rèn kỹ năng đọc biểu đồ, nhận xét và phân tích số liệu.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, nghiên cứu khách quan
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
* Năng lực:

- Năng lực sử dụng bảng số liệu thống kê.
- Năng lực vẽ biểu đồ.
* Phẩm chất: tự tin, trung thực, chăm chỉ.
II. Thiết bị dạy học.
- Học sinh phải có dụng cụ: com pa, thước kẻ, thước đo độ, máy tính casio
- Bút chì mầu, bút dạ mầu.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức:
Lớp Sĩ số
Học sinh vắng
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị bài thực hành của HS.
3. Bài mới:
GV nêu yêu cầu bài thực hành
Hoạt động của GV&HS
Nội dung chính
Bài 1 : vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
Hoạt động cá nhân
Bước 1: Triển khai nhiệm vụ học tập: Muốn vẽ được biểu đồ hình tròn theo bảng
số liệu trên chúng ta phải làm gì?
Dựa vào bảng số liệu hs vẽ biểu đồ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích
và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập: Học sinh thực hiện, giáo viên quan sát và
hướng dẫn.
* Lập bảng số liệu sử lý theo mẫu. chú ý khâu làm tròn số sao cho tổng các thành
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng


23


Gi¸o ¸n §Þa
MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
Hoạt động của GV&HS
phần đúng bằng 100, 0 %
*
Cơ cấu diện tích gieo
Loại cây

trồng (%)
Năm 1990

Năm 2002

Nội dung chính
Góc ở tâm trên biểu đồ
tròn (độ)
Năm
Năm 2002
1990
360
360
258
233
48
66
54
61


Tổng số
100
100
Cây lương thực
71,6
64,8
Cây CN
13,3
18,2
Cây thực…
15,1
16,9
Vẽ biểu đồ cơ cấu theo qui tắc:
- Bắt đầu vẽ từ tia 12 giờ vẽ thuận chiều kim đồng hồ.
- Vẽ hình quạt tương ứng với tỉ trọng của các thành phần cơ cấu.
- Ghi giá trị % vào hình quạt tương ứng
- Tô mầu và chú giải, yêu cầu hs thực hiện bài tập 1 theo nhóm:
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận: Đại diện học sinh báo cáo kết quả thảo
luận:
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện học tập: GV cho học sinh khác khác nhận
xét và chuẩn hóa kiến thức:
a. Vẽ biểu đồ

Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây
b. Nhận xét:
- Cây lương thực:diện tích tăng1845,7 nghìn ha, nhưng tỉ trọng giảm từ 71,6%
xuống 64,8% tăng.
- Cây công nghiệp : diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha, tỉ trọng cũng tăng từ
13,3% lên 18,2%

- Cây thực phẩm, ăn quả, cây khác:diện tích gieo trồng tăng 808,7 nghìn ha và tỉ
trọng tăng từ 15,1% lên 16,9%
2. Bài tập 2:
Gi¸o viªn Mai Thanh §Ønh
Trêng THCS Mü L¬ng

24


Giáo án Địa
MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hot ng ca GV&HS
Ni dung chớnh
Giỏo viờn hng dn hc sinh v nh
a. V h trc to :
+ Trc tung biu th %. cú mi tờn theo chiu tng giỏ tr.
+ Trc honh biu th nm, cú mi tờn theo chiu tng giỏ tr.
+ Cỏc th c biu th bng cỏc mu khỏc nhau hoc bng cỏc ng cú ký
hiu khỏc nhau.
chỳ ý: nu khong cỏch nm khụng u thỡ khong cỏch cỏc on biu din cng
cú di khụng u tng ng.
b. Nhn xột v gii thớch ti sao n gia cm v n ln tng? Ti sao n trõu
khụng tng?
- n ln v n gia cm tng nhanh : õy l ngun cung cp tht ch yu. do
nhu cu v tht trng tng nhanh v do gii quyt tt ngun thc n cho chn nuụi,
cú nhiu hỡnh thc chn nuụi a dng, ngay c hỡnh thc chn nuụi cụng nghip
h gia ỡnh.
- n trõu khụng tng, ch yu do nhu cu v sc kộo ca trõu bũ trong nụng
nghip ó gim xung nh c gii hoỏ nụng nghip.
4. Cng c- ỏnh giỏ:

- Trỡnh by li cỏch v biu hỡnh trũn?
- Trỡnh by cỏch v biu ng?
- GV nhn xột gi thc hnh
- Thu chm phn v biu ca hs.
5. Hot ng ni tip.
- Lm bi tp thc hnh sỏch bi tp thc hnh.
- c bi 11 " cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin v phõn b cụng nghip "
Tun: 06
Ngy son: 20/09/2020
Ngy ging:
Lp
Tit/Ngy

9A

9B

Tit 11: CC NHN T NH HNG N S PHT TRIN
V PHN B CễNG NGHIP
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Hc sinh nm c vai trũ ca cỏc nhõn t t nhiờn v kinh t-xó hi i vi
s phỏt trin v phõn b cụng nghip nc ta.
- Thy c s cn thit phi bo v, s dng hp lớ cỏc ngun ti nguyờn thiờn
nhiờn phỏt trin cụng nghip.
2. K nng:
Giáo viên Mai Thanh Đỉnh
Trờng THCS Mỹ Lơng

25



×