Tải bản đầy đủ (.doc) (256 trang)

Giáo án Địa 9 cả năm chuẩn năng lực 5 hoạt động mới 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.69 KB, 256 trang )

MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Ngy son

Ngy dy

Lp

ỳng CT

Nhanh CT

Chm CT

Tuần: 1
Tiết : 1

Phần I: Châu á
Bài 1: Vị Trí địa lý, địa hình và khoáng sản
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Bit c v trớ a lớ, gii hn ca Chõu .
- Trỡnh by c c im v kớch thc lónh th ca Chõu .
- Trỡnh by c c im ca a hỡnh v khoỏng sn ca Chõu .
2. Kỹ năng:
- Đọc, phân tích và so sánh các đối tợng trên lợc đồ t
nhiên Châu .
3. Thái độ:
- Hình thành ở học sinh tình yêu thiên nhiên, yêu quê
hơng, đất nớc, con ngời lao động.
- Tham gia bảo vệ môi trờng, thiên nhiên.
4. Năng lực:


- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực quan sát, so sánh.
II. Chuẩn bị đồ dùng
1. Giáo viên:
- Lợc đồ vị trí Châu á trên quả địa cầu.
- Bản đồ địa hình khoáng sản và sông hồ châu á.
2. Học sinh:
- Nghiên cứu bài trớc ở nhà.
- Ôn lại các kiến thức bài trớc.
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định tổ chức lớp:
- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm
việc.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bi mi:
Hoạt động 1: Khi ng.
H. Trên Trái Đất có bao nhiêu Đại Dơng, Châu lục?
HS trả lời
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

1


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
=> Chõu l chõu lc rng nht, cú iu kin t nhiờn phong phỳ v a dng.
Nú c th hin hỡnh dng ca Chõu lc hiu rừ hn cụ cựng cỏc em tỡm
hiu trong bi hụm nay.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức mới:

a. Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm.
- Mục tiêu:
HS biết đợc đặc điểm
- Phơng pháp, KT: PP dy hc nhúm, KT chia nhúm, KT
hon tt
mt nhim v.
- Phơng tiện :
Bản đồ Châu á.
- Hình thức tổ chức: Nhóm
- Thời gian :
20
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 1 - Bài 1 trong SGK
địa lí 8.
Hoạt động của thầy
Hoạt động
Nội dung kến
của trò
thức cần đạt
Bớc 1: Phát hiện, khám phá. HS quan sát 1. Vị trí địa
- Giáo viên treo bản đồ Châu lợc đồ và
lí và địa
á.
kênh chữ
hình.
H. Đặc điểm của Châu á?
trong SGK,
- Châu á là một
thảo luận

bộ phận của lục
- GV chia lp ra lm 3 nhúm
- N1: Bốn bàn đầu bên trong. nhóm và trả địa á - Âu
- N2: Bốn bàn đầu bên ngoài. lời câu hỏi,
- Rộng khoảng
nhằm phát
4,5 triệu Km2
- N3: Bốn bàn cuối bên ngoài.
hiện, khám
- Khoảng cực
- Yờu cu:
+ Thi gian: - Hoạt động nhóm
phá
Bắc 77044' B,
cực Nam 1010' B
chính: 5 phỳt
- Tiếp giáp châu
- Đảo nhóm: 3 phút - HS thảo
Âu, châu Phi, ba
- Trình bày vào
luận theo
đại dơng: Bắc
bảng
nhóm
bàn
Băng Dơng, Thái
phụ.
trong
vũng
5

Bình Dơng, ấn
- Cỏc nhúm c i din
Độ Dơng.
lên bảng trình bày.
phỳt sau 3
- Từ cực Bắc =>
- Cỏc nhúm nhn xột
phút đảo
chộo.
Cực Nam 8500
nhóm.
- Nội dung:
Km
Dựa vào H1.1 em hãy cho
- Từ cực Bắc =>
- HS trình
biết:
Cực Nam 8500
bầy vào
- Nhóm 1:
Km
bảng
phụ
H. Điểm cực Bắc và Cực Nam
- Từ Bờ Tây =>
phần đất liến của châu á
Bờ Đông 9200
nằm trên những vĩ độ địa
Km
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng

---------------------------------------------------------------------------------

2


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
lý nào?
- Khoảng CB 77044' B
CN 1010' B
H. Chiều dài từ điểm cực
Bắc đến điểm cực Nam,
chiều rộng từ điểm bờ Tây
sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở
rộng nhất là bao nhiêu km?
- Nhóm 2:
H. Châu á tiếp giáp với các đại
dơng và các châu lục nào?
(Dành cho học sinh yếu kém)
Nêu vị trí tiếp giáp?
- Tiếp giáp châu Âu, châu
Phi, ba đại dơng: BBD, TBD,
AĐD
- Nhóm 3:
H. Chiều dài từ điểm cực
Bắc đến điểm cực Nam,
chiều rộng từ điểm bờ Tây
sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở
rộng nhất là bao nhiêu km?
- Từ cực Bắc -> Cực Nam
8500 Km

- Từ Bờ Tây -> Bờ Đông 9200
Km
- GV bao quát lớp, động viên
các nhóm hoạt động.
Bớc 2: Bàn luận nêu chính
kiến.
- Yêu cầu HS trình bày kết
quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, đa ra các
ý kiến về sản phẩm của
nhóm bạn.
Bớc 3: Thống nhất, kết
luận.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất và
đa ra đáp án đúng nhất.

HS
trình
bày kết quả
của nhóm.
- Bàn luận
nêu chính
kiến.
- Quan sát
đối chiếu với
sản phẩm
của cặp đôi
mình và
nêu chính

kiến.
Thống
nhất,
kết
luận.
Biểu quyết
lấy ý kiến
chung để
đa ra sản
phẩm cuối
cùng.
b. Tổ chức cho HS tìm hiểu đặc điểm địa hình và
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

3


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
khoáng sản.
- Mục tiêu:
hình và khoáng

HS biết đợc đặc điểm địa

sản.
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
-


trỡnh by.
Phơng tiện :
Bản đồ Châu á.
Hình thức tổ chức: Cặp đôi
Thời gian :
15
Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 2 - Bài 1 trong SGK

địa lí 8.
Bớc 1: Phát hiện, khám
phá.
- GV treo bản đồ và yêu
cầu HS quan sát.
Dựa vào H 1. 2 em hãy:
H. Tìm và đọc tên các
dãy núi chính: Himalia.
Côn luân, Thiên sơn, An
tai và các Sơn nguyên
chính?
H. Tìm và đọc tên các
đồng bằng ? (Dành cho
học sinh yếu kém)
H. Xác định các hớng núi
chính?
H. Tìm và đọc tên các
dãy núi chính: Himalia.
Côn luân, Thiên sơn, An
tai và các Sơn nguyên

chính.
H. Tìm và đọc tên các
đồng bằng? (Dành cho
học sinh yếu kém)
H. Xác định các hớng núi
chính?
Dựa vào h 1.2
H. ở châu á có những
khoáng sản chủ yếu nào?
H. Dầu mỏ khí đốt nhiều
ở khu vực nào?

- HS quan sát
bảng số liệu
kết hợp kênh
chữ
trong
SGK.
Thảo
luận cặp đôi
và trả lời câu
hỏi,
nhằm
phát
hiện,
khám phá đợc
đặc điểm
địa hình và
khoáng
sản.

- Phơng
pháp, kĩ
thuật: Gợi mở

2. Đặc điểm địa
hình và khoáng
sản
a. Đặc điểm địa
hình
- Có nhiều hệ
thống núi, sơn
nguyên cao đồ sộ
chạy theo hai hớng
chính Đông - Tây
hoặc gần Đông Tây
- Nhiều đồng bằng
rng ln phõn b rỡa
lc a.
- Nhiu h thng nỳi sn
nguyờn v ng bng
nm xen kẽ nhau, lm
cho a hỡnh b chia ct
phc tp.
b. Khoáng sản
- Phong phú, quan
trọng nhất là dầu
mỏ khí đốt, than,
sắt, Crom và nhiều
kim loại màu.
- Phong phú, quan

trọng nhất là dầu
mỏ khí đốt, than,
sắt, Crom và nhiều

Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

4


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
kim loại màu.
H. Cho bit nhn xột ca em v
c im khoỏng sn chõu .
Bớc 2: Bàn luận nêu
- HS trình
chính kiến.
bày kết quả
- Yêu cầu HS trình bày
của cặp đôi.
kết quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, đa ra
các ý kiến về sản phẩm
của nhóm bạn.
Bớc 3: Thống nhất, kết
luận.
- Yêu cầu cả lớp thống
nhất và đa ra đáp án
đúng nhất.

Hoạt động 3: Luyện tập.
Bi tp 1: in vo ụ trng cỏc kin thc cho ỳng
Cỏc dng a hỡnh
Tờn
Phõn b
- Cỏc dóy nỳi chớnh
.
.
- Sn nguyờn chớnh
.
.
- ng bng rng ln
.
.
Bi tp 2: Hóy ni ct trỏi v ct phi sao cho ỳng.
Bng bng
Sụng chớnh chy trờn ng bng
1. Tu
ran
a. Sụng Hng + sụng n
2. Lng H
b. Sụng Hong H
3. n Hng
c. Sụng ễ bi + sụng I-e-nit-xõy
4. Tõy Xi bia
d. Sụng Trng Giang
5. Hoa Bc
e. Sụng ph rat + Sụng Tg
6. Hoa Trung
g. Sụng Xa a-ri-a + Sụng A-Mu a-ri-a

- Làm bài tập 1,2,3 VBT
Hoạt động 4: Vận dụng.
H. Dựa vào nội dung bài học hãy lập một bản đồ t duy?
HS lên bảng làm.
H. Em có nhận xét gì về bài làm của bạn? (Nội dung, hình
thức).
HS nhận xét.
Hoạt động 5: Phát triển mở rộng.
iV. Hớng dẫn về nhà.
- Học và làm bài tập cuối bài trang 6 SGK
- Chuẩn bị bài 2
V. Rút kinh nghiệm.
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

5


MUA GIÁO ÁN, SKKN LIÊN HỆ : 0946734736
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….

Ngày soạn

Ngày dạy

Lớp

Đúng CT


Nhanh CT

Chậm CT

TuÇn: 3
TiÕt : 2
Bµi 2: khÝ hËu Ch©u ¸
I. Môc tiªu cÇn ®¹t
Giáo viên: Nguyễn Duy - Trường THCS Tiên Thắng
---------------------------------------------------------------------------------

6


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
1. Kiến thức:
- Trỡnh by v gii thớch c im khớ hu ca chõu . Nờu v gii
thớch c s khỏc nhau gia kiu khớ hu giú mựa v kiu khớ hu lc a
Chõu .
2. Kỹ năng:
- Phân tích biu nhit v lng ma ca mt s a
im Châu hiu v trình by c im ca mt s kiu khí
hu tiêu biu Châu .
3. Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ môi trờng tự nhiên
Việt Nam.
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực quan sát, so sánh.

II. Chuẩn bị đồ dùng
1. Giáo viên:
- Bản đồ các đới khí hậu Châu á.
2. Học sinh:
- Nghiên cứu bài trớc ở nhà.
- Ôn lại các kiến thức bài trớc.
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định tổ chức lớp:
- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm
việc.
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lý, kích thớc của lãnh
thổ Châu á và ý nghĩa của chúng đối với khí hậu?
HS trả lời
3. Bi mi:
Hoạt động 1: Khi ng.
H. Theo em thời tiết hôm nay so với hôm qua có gì khác nhau?
HS trả lời
=> Chõu nm tri di t vựng cc Bc n vựng Xớch o cú kớch thc
rng ln v cu to a hỡnh phc tp. Vy c im khớ hu cụ cựng cỏc em
tỡm hiu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức mới:
a. Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm khí hậu
Châu á phân bố rất đa dạng.
- Mục tiêu:
HS biết đợc đặc điểm khí
hậu Châu á
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------


7


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
phân bố rất đa dạng.
- Phơng pháp, KT: PP dy hc nhúm, KT chia nhúm,
KT hon
- Phơng tiện :

tt mt nhim v.
Bản đồ các đới khí hậu Châu

á.
- Hình thức tổ chức: Nhóm
- Thời gian :
20
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 1 - Bài 2 trong SGK
địa lí 8.
Hoạt động của thầy

Hoạt động
của trò
Bớc 1: Phát hiện, khám - HS quan sát
phá.
lợc đồ và kênh
- GV yêu cầu HS quan sát chữ
trong
H2.1 SGK.

SGK, thảo luận
nhóm và trả
- GV chia lp ra lm 3 nhúm
- N1: Bốn bàn đầu bên
lời câu hỏi,
trong.
nhằm
phát
- N2: Bốn bàn đầu bên
hiện,
khám
ngoài.
phá
đặc
điểm khí hậu
- N3: Bốn bàn cuối bên
Châu á phân
ngoài.
bố
rất
đa
- Yờu cu:
+ Thi gian: - Hoạt động
dạng.
nhóm chính: 5 phỳt
- Trình bày vào - PP dy hc
bảng
nhúm, KT chia
phụ.
nhúm, KT hon

tt mt nhim v.
- Cỏc nhúm c i
din lên bảng trình bày.
- Cỏc nhúm nhn xột - HS thảo luận
chộo.
theo nhóm
- Nội dung:
bàn trong vũng 5
Nhóm 1:
H. Đọc tên các đới khí hậu phỳt.
từ vùng cực Bắc đến vùng - HS trình
Xích đạo dọc theo Kinh
bầy vào bảng
tuyến 800 Đ ?
phụ
H. Ti sao khớ hu chõu phõn
hoỏ thnh nhiu i khớ hu khỏc
nhau ?

Nội dung kến
thức cần đạt
1. Khí hậu
Châu á phân bố
rất đa dạng
a. Khí hậu
Châu á phân
hoá thành nhiều
đới khí hậu khác
nhau
- Do lónh th tri di

t vựng cc n xớch
o nờn chõu cú
nhiu i khớ hu.

b. Các đới khí
hậu Châu á thờng phân bố
thành nhiều kiểu
khí hậu khác
nhau
- mi i khớ hu
thng phõn hoỏ thnh
nhiu kiu khớ hu
khỏc nhau tu theo v
trớ gn bin hay xa
bin, a hỡnh cao hay
thp.

Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

8


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Nhóm 2:
H. Giải thích tại sao khí
hậu Châu á lại chia địa
hình thành nhiều đới nh
vậy?
Nhóm 3:

H. Quan sát H 2.1 em hãy
chỉ một trong các đới có
nhiều kiểu khí hậu và
đọc tên các kiểu khí hậu
thuộc đới đó?
H. Theo hỡnh 2.1 cú i khớ hu
khụng phõn hoỏ thnh cỏc kiu
khớ hu? Gii thớch ti sao?
- GV bao quát lớp, động
viên các nhóm hoạt động.
Bớc 2: Bàn luận nêu
chính kiến.
- Yêu cầu HS trình bày
kết quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, đa ra
các ý kiến về sản phẩm
của nhóm bạn.
Bớc 3: Thống nhất, kết
luận.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất
và đa ra đáp án đúng
nhất.

HS trình bày
kết quả của
nhóm.
- Bàn luận
nêu chính
kiến.

- Quan sát đối
chiếu với sản
phẩm của
cặp đôi
mình và nêu
chính kiến.
Thống
nhất,
kết
luận.
Biểu
quyết
lấy
ý
kiến
chung để đa
ra sản phẩm
cuối cùng.
b.Tổ chức cho HS tìm hiểu khí hậu Châu á phổ biến là
các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
- Mục tiêu:
HS biết đợc đặc điểm khí hậu
Châu á phổ
biến là các kiểu khí hậu gió
mùa và các kiểu
khí hậu lục địa.
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------


9


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
- Phơng tiện :

trỡnh by.
Bản đồ các đới khí hậu Châu

á.
- Hình thức tổ chức: Cặp đôi
- Thời gian :
20
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 2 Bài 2 trong SGK
địa lí 8.
Bớc 1: Phát hiện, khám
phá.
- GV yêu cầu HS quan sát
H 2.1 SGK.
H. Quan sát H 2.1 em hãy
chỉ các khu vực thuộc các
kiểu khí hậu gió mùa?
(Dành cho học sinh yếu
kém)
H. Da vo biu nhit v
lng ma Y-an-gun, E ri-at, Ulan Ba-to kt hp vi kin thc
ó hc hóy?

H. Xỏc nh cỏc a im trờn
nm trong cỏc kiu khớ hu no?
H. Nờu c im v nhit, ma?
H. Gii thớch?
H. Quan sát H 2.1 em
biết?
H. Chỉ những khu vực
thuộc các kiểu khí hậu lục
địa?
H. Cho biết các kiểu khí
hậu lục địa có những
đặc điểm chung gì
đáng chú ý.
H. Theo em khí hậu Việt
Nam nằm trong đới khí
hậu nào?
Bớc 2: Bàn luận nêu
chính kiến.
- Yêu cầu HS trình bày
kết quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, đa ra

- HS quan sát
bảng số liệu kết
hợp kênh chữ
trong SGK. Thảo
luận cặp đôi và
trả lời câu hỏi,
nhằm phát hiện,

khám phá đặc
điểm khí hậu
Châu á phổ
biến
là các kiểu khí
hậu gió mùa và
các kiểu khí
hậu
lục địa.

2. Khí hậu
Châu á phổ
biến là các
kiểu khí hậu
gió mùa và các
kiểu khí hậu
lục địa.
a. Các kiều
khí hậu gió
mùa.
- c im mt nm
hai mựa:
+ Mựa ụng: Khụ
lnh ớt ma.
+ Mựa hố: Núng m
ma nhiu.
- Phõn b:
+ Gió mùa nhiệt
- PP gii quyt vn
, KT hi v tr li, đới Nam , ụng

Nam .
KT trỡnh by.
+ Giú mựa cn nhit
v ụn i ụng .
- HS trình bày b. Các kiểu
kết quả của khí hậu lục
địa
cặp đôi.
- c im:
+ Mựa ụng khụ rt
lnh.
+ Mựa hố khụ rt
núng biờn nhit
ngy nm ln, cnh
quan hoang mc
phỏt trin.
- Phân bố chủ
yếu ở vùng nội
địa và khu vực

Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

10


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
các ý kiến về sản phẩm
Tây
Nam

á,
của nhóm bạn.
chim din tớch ln.
Bớc 3: Thống nhất, kết
luận.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất
và đa ra đáp án đúng
nhất.
Hoạt động 3: Luyện tập.
- Din vo bng di õy c im ch yu ca cỏc kiu khớ hu chớnh chõu
.
Cỏc kiu khớ hu
Phõn b
Mựa ụng
Mựa hố
Cỏc kiu khớ hu giú mựa
Các kiu khớ hu lc a
HS trả lời
- Làm bài tập 1,2,3 vở bài tập.
Hoạt động 4: . Vận dụng.
H. Dựa vào nội dung bài học hãy lập một bản đồ t duy?
HS lên bảng làm.
H. Em có nhận xét gì về bài làm của bạn? (Nội dung, hình
thức).
HS nhận xét.
Hoạt động 5: . Phát triển mở rộng.
iV. Hớng dẫn về nhà
- Nắm đợc nội dung bài học.
- Làm các bài tập ở vở bài tập và tập bản đồ.
- Đọc và nghiên cứu trớc bài mới.

V. Rút kinh nghiệm


Ngy son

Ngy dy

Lp

ỳng CT

Nhanh CT

Chm CT

Tuần: 4
Tiết : 3
BI 3: SễNG NGềI V CNH QUAN CHU
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Trỡnh by c c im sụng ngũi Chõu . Nờu v gii thớch c
s khỏc nhau v ch nc, giỏ tr kinh t ca cỏc h thng sụng ln.
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

11


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
- Trỡnh by c cỏc cnh quan t nhiờn Chõu v gii thớch c

s phõn b ca mt s cnh quan.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh nh v nhn xét v các cnh quan t
nhiên, mt s hot ng kinh t ca Châu .
3. Thái độ:
- Bi dng cho hc sinh ý thc bo v sông ngòi v cnh
quan t nhiên.
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực quan sát, so sánh.
II. Chuẩn bị đồ dùng
1. Giáo viên:
- Bn a lý t nhiên Châu .
- Bn cnh quan t nhiên Châu (nu có).
2. Học sinh:
- Nghiên cứu bài trớc ở nhà.
- Ôn lại các kiến thức bài trớc.
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định tổ chức lớp:
- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm
việc.
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Khớ hu phõn hoỏ rt a dng em hóy chng minh iu ú?
HS trả lời
3. Bi mi:
Hoạt động 1: Khi ng.
H. Hãy liệt kê những con sông lớn mà em biết?
HS trả lời
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức mới:

a. Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm sông ngòi
Việt Nam.
- Mục tiêu:
HS biết đợc đặc điểm sông
ngòi Việt Nam.
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
trỡnh by.
- Phơng tiện :
Bản đồ sông ngòi Việt Nam.
- Hình thức tổ chức: Nhóm
- Thời gian :
20
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

12


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 1 - Bài 3 trong SGK
địa lí 8.
Hoạt động của thầy
Bớc 1: Phát hiện, khám phá.
- GV yêu HS quan sát H1.2 SGK.
- Da vo H 1.2 Hóy cho bit:
H. Cỏc sụng ln ca Bc v ụng
,Tõy Nam bt ngun t khu vc

no? vo bin v i dng no?
=> T cao nguyờn, sn nguyờn ra
i dng
H. Sông Mêkông (Cửu Long)
chảy qua nớc ta bắt nguồn từ
sơn nguyên nào? (Dành cho
học sinh yếu kém)
H. Da vo H1.2 v 2.1 em hóy cho
bit sụng O - Bi chy theo hng no
v qua cỏc i khớ hu no? Ti sao v
mựa xuõn vựng Trung v H lu sụng
O - Bi li cú l bng ln?
- Da vo bn t nhiờn chõu v
kin thc ó hc cho bit:
H. c im mng li sụng ngũi 3
khu vc trờn?
H. Ch nc, s phõn b mng li
sụng ngũi ca 3 khu vc ú? Gii
thớch?
=> Bc mng li sụng dy, mựa
ụng úng bng, mựa xuõn cú l do
bng tuyt tan.
+ Tõy Nam v Trung sụng rt ớt.
+ ụng , ụng Nam , Nam cú
nhiu sụng sụng nhiu nc, nc lờn
xung theo mựa.
Bớc 2: Bàn luận nêu chính
kiến.
- Yêu cầu HS trình bày kết
quả thảo luận.

- Đề nghị các nhóm khác nhận
xét, bổ sung, đa ra các ý kiến
về sản phẩm của nhóm bạn.

Hoạt động
của trò
- HS quan sát
H1.2 và kết
hợp kênh chữ
trong
SGK.
Thảo
luận
cặp đôi và
trả lời câu
hỏi,
nhằm
phát
hiện,
khám
phá
đặc điểm
sông
ngòi
Việt Nam.

Nội dung
kiến thức cần
đạt
1. c im sụng

ngũi.
- Sụng ngũi Chõu
có nhiều hệ
thống sông lớn.
- Các con sông
phân bố
không đều và
chế độ nớc khá
phức tạp.
- Cú 3 h thng
sụng ln:
+ Bc mng li
sụng dy, mựa
ụng úng
bng,mựa xuõn cú
l do bng tuyt
tan.
+ Tõy Nam v
Trung sụng rt
ớt.
+ ụng , ụng
Nam , Nam cú
nhiu sụng sụng
nhiu nc, nc
lờn xung theo
mựa.

- HS trình
bày kết quả
của cặp đôi.


Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

13


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Bớc 3: Thống nhất, kết luận.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất và
đa ra đáp án đúng nhất.
b. Hớng dẫn HS tìm hiểu cỏc i cnh quan t nhiờn.
- Mục tiêu:
HS nắm đợc cỏc i cnh quan t
nhiờn.
- Hình thức tổ chức: Cặp đôi
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
trỡnh by.
- Phơng tiện :
Bản đồ tự nhiên Châu á.
- Thời gian :
12
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 2 - Bài 3 trong SGK
địa lí 8.
Bớc 1: Phát hiện, khám
HS quan sát 2. Cỏc i cnh quan
phá.

H2.1, H3.1và t nhiờn
kết hợp kênh - Do a hỡnh v khớ
- GV yêu HS quan sát H2.1
chữ
trong hu a dng nờn cỏc
H3.1 SGK.
Thảo cnh quan t nhiờn
- Da vo H 2.1 v H3.1 Em hóy SGK.
luận cặp đôi Chõu rt a dng
cho bit.
H. Tờn cỏc i cnh quan ca
và trả lời câu - Cnh quan t nhiờn
Chõu ỏ theo th t t Bc xung hỏi,
nhằm khu vc giú mựa v
0
Nam dc theo kinh tuyn 80
phát
hiện, vựng lc a khụ chim
H. Tờn cỏc cnh quan phõn b
khám phá đợc din tớch ln.
khu vc khớ hu giú mựa v cỏc
cỏc i cnh quan - Rng lỏ kim phõn b
ch yu Xi - bia
cnh quan khu vc khớ hu lc t nhiờn.
a khụ hn?
- Hình thức - Rng cn nhit, nhit
=> Cnh quan t nhiờn khu vc
tổ
chức: i m cú nhiu
ụng Trung Quc,

giú mựa v vựng lc a khụ
Cặp đôi
ụng Nam v Nam
chim din tớch ln.
.
- Rng lỏ kim phõn b ch yu
- Ngày nay phần
Xi-bia.
lớn các cảnh quan
- Rng cn nhit, nhit i m cú
nguyên sinh đã bị
nhiu ụng Trung Quc, ụng
con ngời khai thác,
Nam v Nam .
biến thành đồng
H. Ngy nay cnh quan t nhiờn
ruộng.
chõu nh th no?
=> Ngày nay phần lớn các
cảnh quan nguyên sinh đã
bị con ngời khai thác, biến - HS trình
bày kết quả
thành đồng ruộng.
của cặp đôi.
Bớc 2: Bàn luận nêu
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

14



MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
chính kiến.
- Yêu cầu HS trình bày
kết quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, đa ra
các ý kiến về sản phẩm
của nhóm bạn.
Bớc 3: Thống nhất, kết
luận.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất
và đa ra đáp án đúng
nhất.
c. Hớng dẫn HS tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn
của thiên nhiên Châu.
- Mục tiêu:
HS nắm đợc những thuận lợi và
khó khăn
của thiên nhiên Châu.
- Hình thức tổ chức: Cặp đôi
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
trỡnh by.
- Phơng tiện :
Bản đồ tự nhiên Châu á.
- Thời gian :
10
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:

Phần 3 - Bài 3 trong SGK
địa lí 8.
Bớc 1: Phát hiện, khám - HS đọc nội 3. Những thuận
phá.
dung
SGK. lợi và khó khăn
luận của thiên nhiên
- Giỏo viờn gi hc sinh c mc Thảo
cặp đôi và Châu á.
3 SGK.
H. Thiờn nhiờn Chõu ỏ cú nhng trả lời câu - Thun li:
thun li v khú khn gỡ i vi
hỏi,
nhằm + Ngun ti nguyờn a
nn kinh t Chõu ỏ? (Dnh cho
phát
hiện, dng, phong phỳ, tr
hc sinh yu kộm)
khám phá đ- lng ln (du khí,
=> Ti nguyờn a dng
ợc
những than, st)
H. Bờn cnh nhng thun li núi thuận lợi và - Thiên nhiên a dng
trờn, thiờn nhiờn Chõu con
khó khăn của - Khó khăn:
gặp những khó khăn
thiên
nhiên + Núi non hiểm trở,
thách thức nh thế nào?
khí hậu khắc

Châu.
=> + Núi non hùng vĩ.
nghiệt, thiên tai
+ Khí hậu khắc
- HS trình thất thờng
nghiệt.
bày kết quả
Bớc 2: Bàn luận nêu
của
cặp
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

15


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
chính kiến.
đôi.
- Yêu cầu HS trình bày
kết quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, đa ra
các ý kiến về sản phẩm
của nhóm bạn.
Bớc 3: Thống nhất, kết
luận.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất
và đa ra đáp án đúng
nhất.


Hoạt động 3: Luyện tập.
H. K tờn cỏc con sụng ln Chõu , nờu hng chy v c im thu ch
ca chỳng?
in vo ụ trng hon thnh s sau:
nh hng ca thiờn nhiờn i vi i sng con ngi

Thun li




Khú khn
.
.
.

HS trả lời
- Làm bài tập 1,2,3 VBT
Hoạt động 4: Vận dụng.
H. Dựa vào nội dung bài học hãy lập một bản đồ t duy?
HS lên bảng làm.
H. Em có nhận xét gì về bài làm của bạn? (Nội dung, hình
thức).
HS nhận xét
Hoạt động 5: Phát triển mở rộng.
H. Bằng kiến thức đã học hãy cho biết thực trạng môi trờng của
những con sông ở địa phơng em?
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------


16


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
HS trả lời
iV. Hớng dẫn về nhà
- Nm vng ni dung bi hc.
- Hc v lm cỏc cõu hi cui bi v tp bn .
- Chun b bi 4.
V. Rút kinh nghiệm

...................................................................................................................

Ngy son
Ngy dy

Lp

ỳng CT

Nhanh CT

Chm CT

Tuần: 5
Tiết : 4
BI 4: Thực hành
Phân tích hoàn lu gió mùa ở châu á
I. Mục tiêu cần đạt

1. Kiến thức:
- Hiểu đợc nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hớng
gió của khu vực gió mùa ở Châu á.
- Làm quen với một loại đồ khí hậu mà các em ít đợc
biết, đó là lợc đồ phân bố khí áp và hớng gió.
2. Kĩ năng:
- Nắm đợc kỹ năng đọc, phân tích sự thay đổi
khí áp của hớng gió trên lợc đồ.
3. Thái độ:
- Bồi dỡng cho học sinh các loại gió mùa ở Châu á.
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

17


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực quan sát, so sánh.
II. Chuẩn bị đồ dùng
1. Giáo viên:
- Hai lợc đồ khí áp, hớng gió chính về mùa đông và
mùa hè ở Châu á.
2. Học sinh:
- Nghiên cứu bài trớc ở nhà.
- Ôn lại các kiến thức bài trớc.
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định tổ chức lớp:

- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm
việc.
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Em hãy kể tên các con sông lớn ở Bắc á, nêu hớng chảy và
đặc điểm thuỷ chế của chúng?
3. Bi mi:
Hoạt động 1: Khi ng.
Giỏo viờn dựng bn khớ hu chõu gii thiu khỏi quỏt cỏc khi khớ trờn
b mt Trỏi t.
GV gii thiu chung v lc hỡnh 4.1, hỡnh 4.2. Cỏc yu t th hin trờn bn
.
Gii thớch cỏc khỏi nim: Trung tõm khớ ỏp (Biu th bng cỏc ng ng
nhit). ng ng ỏp l gỡ (l ng ni cỏc im cú tr s khớ ỏp bng nhau).
í ngh cỏc s th hin trờn cỏc ng ng ỏp (khu ỏp cao tr s ng ỏp cng
cao, khu ỏp thp cng vo trung tõm cng gim)
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức mới:
a. Bài tâp 1.
- Mục tiêu:
HS biết đợc các trung tâm áp
thấp, áp cao.
- Phơng pháp, KT: G PP gii quyt vn , KT hi v tr
li, KT
trỡnh by.
- Phơng tiện :
Bản đồ tự nhiên châu á.
- Hình thức tổ chức: Cặp đôi.
- Thời gian :
20
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:

Phần 1 - Bài 4 trong SGK
địa lí 8.
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

18


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hoạt động của thầy
Bớc 1: Phát hiện, khám
phá.
- Giáo viên cho học sinh
quan sát H4.1 (dựa vào
bảng chú thích)
H. Xác định và đọc tên
các trung tâm áp thấp và
áp cao.
- GV gọi học sinh và GV
nhận xét , kết luận
H. Trên bề mặt thế giới có
những khu vực khí áp
nào?
- Cao áp: 30 0B - N,
Chí tuyến, 2 cực
- áp thấp: XĐ 600- B N.
H. Xác định các hớng gió
chính theo từng khu vực
về mùa đông.
Bớc 2: Bàn luận nêu

chính kiến.
- Yêu cầu HS trình bày
kết quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác
nhận xét, bổ sung, đa ra
các ý kiến về sản phẩm
của nhóm bạn.
Bớc 3: Thống nhất, kết
luận.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất
và đa ra đáp án đúng
nhất.
BB
C
NB
C

Hoạt động
Nội dung kiến
của trò
thức cần đạt
- HS đọc nội 1. Bài tâp 1.
dung
SGK.
Thảo luận cặp
đôi và trả lời
câu hỏi, nhằm
phát
hiện,
khám phá đợc

các trung tâm
áp thấp và áp
cao.
- HS trình bày
kết quả của
cặp đôi.

Trung tâm áp thấp
Trung tâm áp cao
Ai - xơ - len (T)
BBC
A - xơ (C)
A - lê - út (T)
Xi - bia (C)
Xích đạo ốt - xtrây li NBC
Nam Đại Tây Dơng
a (T)
(C)
Nam ấn Độ Dơng (C)

Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

19


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Hớng gió
Khu vực


Hớng gió mùa
Đông

Hớng gió mùa hạ

TB
ĐB
ĐB

ĐN
TN
TN

Đông á
Đông Nam á
Nam á

b. Tổng kết.
- Mục tiêu:
HS biết đợc các trung tâm áp
thấp, áp cao.
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
trỡnh by.
- Phơng tiện :
Bảng phụ.
- Hình thức tổ chức: Cặp đôi.
- Thời gian :
20
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.

- Tài liệu học tập:
Phần 2 - Bài 4 trong SGK
địa lí 8.
- GV cho học sinh ghi
2. Tổng kết.
những kiến thức đã biết
qua cách phân tích ở trên
vào vở theo mẫu bảng dới
đây.
Mùa

Khu vực
Đông á

Mùa
Đô
ng

Mùa Hạ

Hớng gió
chính
TB

Đông Nam
á
Nam á
Đông á

ĐB

ĐB
ĐN

Nam á

TN

Đông Nam
á

TN

Từ áp cao đến áp thấp
áp cao xibia - p thp A lờ
ỳt
áp cao xibia - T. xớch o
áp cao xibia -T. Xớch o
áp cao Hawai -chuyn vo
lc a
áp cao nam ĐTD T. I
Ran
C.Cỏc cao ỏp:
ễ - xtrõy - li - a. Nam n
Dng chuyn vo lc a

Hoạt động 3: Luyện tập.
H. Gió mùa đông gây thời tiết nh thế nào?
H. Gió mùa hạ gây thời tiết nh thế nào?
- Làm bài tập 1,2 vở bài tập
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng

---------------------------------------------------------------------------------

20


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736

Hoạt động 4: Vận dụng.
- Rèn luyn kỹ năng xác định hớng gió mùa đông, mùa hè, đai áp
thấp, áp cao.
Hoạt động 5: Phát triển mở rộng.
iV. Hớng dẫn về nhà
- Nắm đợc nội dung bài học.
- Làm các bài tập ở vở bài tập và tập bản đồ.
- Đọc và nghiên cứu trớc bài mới.
V. Rút kinh nghiệm



Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

21


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736

Ngy son

Ngy dy


Lp

ỳng CT

Nhanh CT

Chm CT

Tuần: 6
Tiết : 5
BI 5: C IM DN C, X HI CHU
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Trỡnh by v gii thớch c mt s c im ni bt ca dõn
c, xó hi Chõu : Dõn s, dõn c v cỏc chng tc.
2. Kỹ năng:
- Phân tích các bng thng kê v dân s, kinh t.
- Tính toán v v biu v s ra tng dân s.
3. Thái độ:
- Bồi dỡng cho HS về sự gia tăng dân số và hậu
quả của nó.
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực quan sát, so sánh.
II. Chuẩn bị đồ dùng
1. Giáo viên:
- Bản đồ các nớc trên thế giới.
2. Học sinh:

- Nghiên cứu bài trớc ở nhà.
- Ôn lại các kiến thức bài trớc.
III. Tổ chức các hoạt động học tập
1. ổn định tổ chức lớp:
- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm
việc.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

22


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
=> Chõu l mt trong nhng ni cú ngi c sinh sng v l cỏi nụi ca
nn vn minh lõu i trờn Trỏi t. hiu thờm v vấn đề ny cụ cựng cỏc
em tỡm hiu bi hc hụm nay .
4. Tìm hiểu kiến thức mới:
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về dân số
châu á.
- Mục tiêu:
HS biết đợc đặc điểm dân số
châu á.
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
trỡnh by.
- Phơng tiện :
Bản đồ tự nhiên châu á.
- Hình thức tổ chức: Cặp đôi.

- Thời gian :
20
- Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 1 Bài 5 trong SGK
địa lí 8.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
Nội dung
trò
cần đạt
Bớc 1: GV yêu cầu HS quan - Phát hiện, khám 1.
Một
sát H5.1 SGK.
phá.
châu lục
H. Nhận xét dân số và tỉ HS quan sát H5.1 đông dân
lệ gia tăng dân số tự nhiên SGK kết hợp kênh nhất thế
châu á so với thế giới?
chữ trong SGK. giới.
H. S dõn chõu so vi cỏc chõu Thảo luận cặp đôi - Tỉ lệ tăng
lc khỏc?
và trả lời câu hỏi, dân số tự
H. S dõn chõu chim bao nhiờu nhằm phát hiện, nhiên châu
% dõn s th gii?
khám phá đợc đặc á ở mức
H. Din tớch chõu chim bao điểm
dân
số trung bình
nhiờu % din tớch ca th gii?

châu á.
(1,3%).
H. Cho bit nguyờn nhõn ca s tp
- Chõu cú
trung dõn c ụng chõu ?
dõn s ụng
- PP gii quyt vn ,
=> Nhiu ng bng ln, mu m. KT hi v tr li, KT
nht.
Cỏc ng bng thun li cho sn trỡnh by.
- Chim gn
xut nụng nghip nờn cn nhiu
61% dõn s
nhõn lc
th gii.
H. Những biện pháp giảm
- Các biện
tỉ lệ sinh? (Dành cho học - HS trình bày kết pháp giảm
sinh yếu kém)
tỉ lệ sinh
quả của cặp đôi.
Bớc 2: GV thống nhất và đa
- Thực hiện
ra đáp án đúng.
KHHGĐ
Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu dân c thuộc
nhiều chủng tộc.
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------


23


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
- Mục tiêu:
c thuộc nhiều

HS biết đợc đặc điểm dân

chủng tộc.
- Phơng pháp, KT: PP gii quyt vn , KT hi v tr li,
KT
-

trỡnh by.
Phơng tiện :
Bản đồ tự nhiên châu á.
Hình thức tổ chức: Cặp đôi
Thời gian :
10
Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 2 - Bài 5 trong SGK

địa lí 8.
Bớc 1: GV yêu cầu HS quan
sỏt v phõn tớch hỡnh 5.1 cho bit:
H. Chõu cú nhng chng tc no
sinh sng?
H. Xỏc nh a bn phõn b ch

yu ca cỏc chng tc ú?
H.
So sánh thành phần
chủng tộc của châu á và
châu Âu?
H. Dân c châu á thuộc
chủng tộc nào? Sống ở khu
vực nào?
Bớc 2: GV thống nhất và đa
ra đáp án đúng.

- Phát hiện, khám
phá.
HS quan sát H5.1
SGK kết hợp kênh
chữ
trong
SGK.
Thảo luận cặp đôi
và trả lời câu hỏi,
nhằm phát hiện,
khám phá đợc đặc
điểm dân c thuộc
nhiều
chủng
tộc.
- PP gii quyt vn ,
KT hi v tr li, KT
trỡnh by.
- HS trình bày kết

quả của cặp đôi.
Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu nơi
các tôn giáo trên.
- Mục tiêu:
ra đời của các

2. Dân c
thuộc
nhiều
chủng tộc.
- Chủng tộc
Môn gô lô it
ở Bắc á,
Đông á và
Đông Nam
á.
- Chủng tộc
Ơ rô pê ô ít
ở Tây Nam
á, Nam á.

ra đời của

HS biết đợc đặc điểm nơi

tôn giáo trên.
- Phơng pháp, KT: PP dy hc nhúm, KT chia nhúm, KT
hon tt
-


mt nhim v.
Phơng tiện :
Bản đồ tự nhiên châu á.
Hình thức tổ chức: Nhóm
Thời gian :
10
Không gian lớp học: Ngồi theo đơn vị lớp.
- Tài liệu học tập:
Phần 3 - Bài 5 trong SGK

địa lí 8.
Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

24


MUA GIO N, SKKN LIấN H : 0946734736
Bớc 1: GV chia lp ra lm 4 nhúm
- N1: Tổ 1
- N2: Tổ 2
- N3: Tổ 3
- N4: Tổ 4
- Yờu cu:
+ Thi gian: - Hoạt động nhóm
chính: 3 phỳt
- Trình bày vào
bảng
phụ.
- Cỏc nhúm c i din

lên bảng trình bày.
- Cỏc nhúm nhn xột
chộo.
- Nội dung:
- Da vo hiu bit, kt hp quan sỏt
cỏc nh hỡnh 5.2. trỡnh by:
H. a im bn tụn giỏo ln chõu
. (Dành cho học sinh yếu
kém)
H. Thi im ra i, thn linh c
tụn th, khu vc phõn b ch yu cỏc
tụn giỏo ln chõu ?
GV phát phiếu học tập.
- GV bao quát lớp, động viên
các nhóm hoạt động.
- Yêu cầu HS trình bày kết
quả thảo luận.
- Đề nghị các nhóm khác nhận
xét, bổ sung, đa ra các ý
kiến về sản phẩm của nhóm
bạn.
- Yêu cầu cả lớp thống nhất và
đa ra đáp án đúng nhất.
GV khẳng định vai trò tích
cực của các tôn giáo là tích hớng thiện, tôn trọng lẫn nhau.
H. Tại sao ấn Độ đã ra đời 2
tôn giáo lớn là ấn Độ giáo và
Phật giáo?

Phát

hiện,
khám phá.
HS quan sát lợc
đồ và kênh chữ
trong SGK, thảo
luận nhóm và trả
lời câu hỏi, nhằm
phát hiện, khám
phá đợc đặc
điểm nơi ra đời
của các tôn giáo
trên.

3. Nơi ra
đời
của
các
tôn
giáo trên
thế giới.
- Có 4 tôn
giáo lớn:

- Phật giáo
- ấn Độ giáo
- Ki tô giáo
- Hồi giáo
- Vai trò
của các tôn
- PP dy hc nhúm,

giáo, hớng
KT chia nhúm, KT
thiện tôn
cụng on, KT hon
trọng
lẫn
tt mt nhim v.
nhau, trỏnh
- HS thảo luận lm iu ỏc.
theo

nhóm

bàn

trong vũng 3 phỳt
- HS trình bầy
vào bảng phụ
HS trình bày kết
quả của cặp đôi.
- Bàn luận nêu
chính kiến.
- Quan sát đối
chiếu
với
sản
phẩm của cặp
đôi mình và nêu
chính kiến.
- Thống nhất,

kết luận.
Biểu quyết lấy ý
kiến chung để
đa ra sản phẩm
cuối cùng.

Giỏo viờn: Nguyn Duy - Trng THCS Tiờn Thng
---------------------------------------------------------------------------------

25


×