Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Toán lớp 12: 6 thi online tổng hợp bài toán liên quan đến mặt phẳng đường thẳng có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.24 KB, 13 trang )

ĐỀ THI ONLINE – TỔNG HỢP CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG
THẲNG
MÔN TOÁN: LỚP 12
I. Mục tiêu đề thi:
Đề thi tổng hợp một số bài toán liên quan đến mặt phẳng và đường thẳng. Củng cố lại:
- Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
- Kĩ năng viết phương trình đường thẳng và phương trình mặt phẳng.
II. Nội dung đề thi
Câu 1. (nhận biết) Tọa độ giao điểm của đường thẳng d có phương trình d :

x 1 y z  2
với mặt phẳng


1
1
3

(P) có phương trình ( P) : x  2 y  z  3  0 là:
A. A  3;1; 7 

 3 1 7
B. B   ; ; 
 2 2 2

3 1 7
C. C  ; ; 
2 2 2

 3 1 7
D. D   ; ;  


 2 2 2

 x  2t

Câu 2. (thông hiểu) Cho đường thẳng d có phương trình d :  y  1  t và mặt phẳng (P) có phương trình
z  3  t

( P) : x  y  z  10  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. d nằm trong (P)

B. d song song với (P)

C.d vuông góc với (P)

D. d tạo với (P) một góc nhỏ hơn 450

Câu 3. (nhận biết) Cho d :

x  1 y  3 z 1


; ( P) : x  3 y  2 z  5  0 . Tìm m để d và (P) vuông góc với
2
m
m2

nhau.
A. m 

3

5

B. m  1

C. m  6

D. m 

2
5

x y 1 z  3
và mặt phẳng (P) có phương trình


2
1
1
x  y  z  10  0 . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:

Câu 4. (thông hiểu)Cho đường thẳng d có phương trình

A.   450

B.   2807 '

C.   300

D.   4807 '


Câu 5. (thông hiểu)Cho tứ diện ABCD có A(1;2;3), B(1; 1;0), C(0; 2;3), D(2;1;4) . Tính góc giữa AD và mặt
phẳng (ABC)
A.   45017 '

B.   2807 '

C.   300

D.   4807 '

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 6: (nhận biết)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 4 x  y  2  0 . Đường thẳng nào
trong các đường thẳng sau vuông góc với mặt phẳng (P).
A. d :

x 1 y  1 z  2


1
1
2

x  4 y 1 z
C. d :


1
1

1

B. d :

x  3 y 1 z


4
1
2

 x  4t

D. (d ) :  y  t
z  0


Câu 7: (nhận biết) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;1), B(0;2;3) . Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với AB.
A. ( P) :  x  y  2 z  2  0

B. ( P) : x  y  2 z  6  0

C. ( P) : x  3 y  4 z  7  0

D. ( P) : x  3 y  4 z  26  0

Câu 8: (thông hiểu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 4 x  3 y  7 z  3  0 và điểm
I (0;1;1) . Phương trình mặt phẳng (  ) đối xứng với ( ) qua I là:
A. ( ) : 4 x  3 y  7 z  3  0


B. ( ) : 4 x  3 y  7 z  11  0

C. ( ) : 4 x  3 y  7 z 11  0

D. ( ) : 4 x  3 y  7 z  5  0

Câu 9: (nhận biết) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y 1 z
d:

 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) là:
1
2
3
A.  x  2 y  3z  7  0

B.  x  2 y  3z  14  0

C. x  2 y  3z  14  0

D. x  2 y  3z  4  0

Câu 10: (nhận biết) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 3) và mặt phẳng
( P) : x  y  2 z 1  0 . Phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
A. d :

x 1 y 1 z  2



1
2
3

B. d :

x 1 y  2 z  3


1
1
2

C. d :

x 1 y  2 z  3


1
1
2

D. d :

x 1 y  2 z  3


1
1
2


Câu 11: (thông hiểu)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng ( ) cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm
M (6;0;0), N (0; 2;0), P(0;0;4) . Phương trình của mặt phẳng ( ) là:
A. ( ) :

x y z

 0
6 2 4

C. ( ) : x  4 y  2 z  0

x y z
B. ( ) :    1
3 1 2

D. ( ) : 2 x  6 y  3z  12

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 12: (thông hiểu)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi A,B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
điểm M 8; 2; 4 lên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm A,B,C là:
A. ( ) :

x y z

 0
8 2 4


x y z
B. ( ) :    1
4 1 2

D. ( ) : 2 x  6 y  3z  12

C. ( ) : x  4 y  2 z  8

Câu 13: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và 2 đường thẳng

 x  1  2t
x3 y 6 z

d1 :

 ; d 2 :  y  5  3t Phương trình mặt phẳng qua A và song song với d1 , d 2 là:
1
1
1
z  4

A. 3x  y  2 z  6  0

B. 3x  2 y  z  10  0

C. 3x  2 y  z  1  0

D. 3x  2 y  z  3  0

Câu 14: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường

x  1 y 1 z  2
thẳng d :
. Phương trình đường thẳng  qua A(1;1; 2) vuông góc với d và song song với


2
1
3
(P) là:
A.  :

x
y 1 z  2


6
3
9

B.  :

x  3 y z 1
 
50
2 75

x 1 y 1 z  2


2

5
3

D.  :

x 1 y  1 z


2
5
3

C.  :

Câu 15: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm
x 1 y  1 z

 là:
A(1;1;2), B(0; 1;1) và song song với đường thẳng d :
1
1 2
A. ( P) : 5x  y  3z  2  0

B. ( P) : 3x  y  5z  6  0

C. ( P) : 3x  3 y  z  8  0

D. ( P) : x  y  2 z  4  0

Câu 16: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x  y  3z  2  0 và đường

x  2 y 1 z 1
thẳng (d ) :
. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) là:


1
2
3
A. 3x  z  5  0

B. 3x  z  5  0

C. 3x  z  5  0

D. 3x  z  5  0

Câu 17: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 2;1) và đường thẳng
x y 1
(d ) : 
 z  3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d
3
4
A. 15x 11y  z  8  0

B. 15x  11y  z  8  0

C. 15x  11y  z  8  0

D. 15x  11y  z  8  0


3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 18: (vận dụng thấp)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;1;1), B (4;1;0) và C (1; 4; 1) .
Mặt phẳng ( P) nào dưới đây chứa đường thẳng AB mà khoảng cách từ C đến (P) bằng 14 .
A. ( P) : x  2 y  3z  2  0

B. ( P) : x  2 y  3z  2  0

C. ( P) : x  2 y  3z  0

D. ( P) : x  2 y  3z  4  0

Câu 19. (vận dụng cao) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có các đỉnh
A(1;2;1), B(2;1;3), C(2; 1;1), D(0;3;1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A,B sao cho C,D cùng
phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:
A. 4 x  2 y  7 z 1  0

B. 4 x  2 y  7 z  7  0

C. 4 x  2 y  7 z 15  0

D. 4 x  2 y  7 z  15  0

Câu 20: (vận dụng cao) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có các đỉnh
A(1;2;1), B(2;1;3), C(2; 1;1), D(0;3;1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A,B sao cho C,D khác
phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:
A. 2 x  3z  5  0

B. 2 x  3z  5  0


C. 2 x  3 y  5  0

D. 2 x  3 y  5  0

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1D
6D
11D
16C

2D
7A
12C
17B

3C
8D
13B
18A

4B
9B
14C
19C

5A
10C
15A
20B


4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1.
Phương pháp:
Chuyển phương trình đường thẳng d về dạng tham số. Suy ra tọa độ điểm M  (d )
Sau đó thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng để tìm tham số. Kết luận.
Cách làm:
Giả sử M là tọa độ giao điểm của (d) và (P).

 x  1  t
x 1 y z  2

d:


 d : y  0 t
1
1
3
 z  2  3t

Lấy M  (d )  M  1  t; t; 2  3t 
Vì M  ( P)  1  t  2.(t )  (2  3t )  3  0  4t  2  0  t  

1
2


 3 1 7
Suy ra ta có M   ; ;  
 2 2 2
Chọn D
Câu 2.
Phương pháp:
Tìm số giao điểm của (d) và (P)
Cách làm:
Giả sử M là tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Lấy M  (d )  M 2t;1  t;3  t 
Vì M  ( P)  2t  1  t  3  t 10  0  2t  6  0  t  3
Suy ra ta có M  6; 2;6  , suy ra d cắt (P) tại 1 điểm duy nhất. Do đó, loại đáp án A và B.
Mặt khác giả sử d  ( P) 

2 1 1
 
(vô lý). Do đó loại C
1 1 1

Chọn D
Câu 3.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp: d  ( P)  ud / / nP

u  (2; m; m  2)
Cách làm: Ta có  d


nP  (1;3; 2)

d  ( P) 

2 m m2
 
m6
1 3
2

Chọn C
Câu 4.
Phương pháp: Giả sử  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Ta có:
sin  

ud .nP
ud . nP

Cách làm:

ud (2; 1;1)  ud  4  1  1  6
nP (1;1;1)  nP  1  1  1  3
 sin  

2.1  1.1  1.1
6. 3



2

3 2



2
   2807 '
3

Chọn B
Câu 5.
Phương pháp:
- Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng AD là AD
- Tìm vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:  AB, AC 
- Giả sử  là góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (ABC). Ta có: sin  

AD.  AB, AC 
AD .  AB, AC 

Cách làm:
Ta có: AD  (3; 1;1)
 AB(0; 3; 3)

  AB, AC    12;3; 3

AC
(

1;

4;0)




6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


sin  

AD.  AB, AC 
AD .  AB, AC 



3.(12)  1.3  1.(3)
9  1  1. 144  9  9



30
30

11. 162
1782

   45017 '

Chọn A
Câu 6.
Phương pháp:
* (P) vuông góc với d, suy ra nP cùng phương ud .

Cách làm:
Trong các đáp án chỉ có đáp án D thỏa mãn nP cùng phương ud .
Chọn D
Câu 7.
Phương pháp:
* (P) vuông góc với AB, suy ra n  AB
* Phương trình mặt phẳng (P) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto n  (a; b; c) có dạng:
a.( x  x0 )  b.( y  y0 )  c( z  z0 )  0

Cách làm:

n  AB  (1;1; 2)

( P) : 
 1( x  1)  1( y  1)  2( z  1)  0   x  y  2 z  2  0

 A(1;1;1)
Chọn A
Câu 8.
Phương pháp:
(  ) đối xứng với ( ) suy ra (  ) / /( )  n  n
(  ) đối xứng với ( ) qua I, suy ra I là trung điểm của AA’ với A    ; A '    

Cách làm:

( ) / /( )  n  n  (4;3; 7)
Lấy A(0; 1;0)    . Gọi A '    là hình chiếu của A qua I

 I là trung điểm của AA ' .
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



 A '(0;3; 2)
 4( x  0)  3( y  3)  7( z  2)  0
 4x  3y  7z  5  0

Chọn D
Câu 9.
Phương pháp:

( P)  (d )  nP  ud
Phương trình mặt phẳng (P) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto n  (a; b; c) có dạng :

a.( x  x0 )  b.( y  y0 )  c( z  z0 )  0
Cách làm:
Ta có:

( P)  (d )  nP  ud  (1; 2;3)


 A(1; 2; 3)  ( P)
 ( P) : 1( x  1)  2( y  2)  3( z  3)  0
  x  2 y  3z  14  0

Chọn B
Câu 10.
Phương pháp:

( P)  (d )  nP  ud
Phương trình đường thẳng (d) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto u  (a; b; c) có dạng: d :


x  x0 y  y0 z  z0


a
b
c

Cách làm: Ta có:

( P)  (d )  ud  nP  (1;1; 2)
x 1 y  2 z  3

d:



1
1
2

 A(1; 2; 3)  (d )
Chọn C
Câu 11.
Phương pháp: Sử dụng phương trình mặt chắn:
Mặt phẳng ( ) cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm M (a;0;0), N (0; b;0), P(0;0; c) có phương trình là:

x y z
  1
a b c


Cách làm:
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Áp dụng phương trình mặt chắn có

x y z
( ) : 
  1  2 x  6 y  3z  12
6 2 4
Chọn D
Câu 12.
Phương pháp:
- Tìm tọa độ các điểm A,B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M 8; 2; 4 lên các trục Ox, Oy, Oz .
- Sử dụng phương trình mặt chắn:
Mặt phẳng ( ) cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm M (a;0;0), N (0; b;0), P(0;0; c) có phương trình là:

x y z
  1
a b c

Cách làm:
A,B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M 8; 2; 4 lên các trục Ox, Oy, Oz . Suy ra ta có:

A 8;0;0  ; B  0; 2;0  ; C  0;0;4 
Áp dụng phương trình mặt chắn có

x y z
( ) : 

  1  x  4 y  2z  8
8 2 4
Chọn C
Câu 13.
Phương pháp:

( P) / / d1 , d2  nP  u1 , u2 
Phương trình mặt phẳng (P) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto n  (a; b; c) có dạng:
a.( x  x0 )  b.( y  y0 )  c( z  z0 )  0

Cách làm:

u1  1; 1; 1
 u1 ; u2   (3; 2; 1)
Ta có: 
u2   2; 3;0 
Vì ( P) / / d1 , d2  nP  u1 , u2   (3; 2; 1)
Ta có:

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



n (3; 2; 1)
( P) :  P
 3( x  1)  2( y  2)  ( z  3)  0

 A(1; 2;3)
 3x  2 y  z  10  0


Chọn B
Câu 14.
Phương pháp:
Vì  vuông góc với d và song song với (P)  u  [nP , ud ]
Phương trình đường thẳng qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto u  (a; b; c) có dạng:
d:

x  x0 y  y0 z  z0


a
b
c

Cách làm:

nP  1; 1; 1
  nP ; ud   (2; 5;3)
Ta có: 
u

2;1;3


 d
Vì  vuông góc với d và song song với (P)  u  nP , ud    2; 5;3
Ta có:

u  (2; 5;3)
x 1 y 1 z  2

x 1 y 1 z  2

() :  






2
5
3
2
5
3

 A(1;1; 2)  ()
Chọn C
Câu 15.
Phương pháp:
- Vì ( P) đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng d nên ta có nP   AB;ud 
- Phương trình mặt phẳng (P) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto n  (a; b; c) có dạng:
a.( x  x0 )  b.( y  y0 )  c( z  z0 )  0

Cách làm:

 AB   1; 2; 1
  AB; ud   (5;1;3)
Ta có: 
ud  1; 1; 2 

Vì ( P) đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng d nên ta có nP   AB; ud    5;1;3
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có:

n  (5;1;3)
( P) :  P
 5( x  1)  ( y  1)  3( z  2)  0
A
(1;1;
2)

(
P
)


 5 x  y  3z  2  0  5 x  y  3z  2  0

Chọn A
Câu 16.
Phương pháp:
- (P) chứa đường thẳng d và vuông góc với (Q)  n  ud , nQ 
- Vì (P) chứa đường thẳng d nên lấy A  (d ) , ta có A  ( P)
- Phương trình mặt phẳng (P) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto n  (a; b; c) có dạng:
a.( x  x0 )  b.( y  y0 )  c( z  z0 )  0

Cách làm:


ud  1; 2;3
 ud ; nP    9;0; 3
Ta có: 
nP  1; 1;3
Vì (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với (P)  n  [ud , nP ] . Chọn n  (3;0; 1)
Lấy A(2; 1;1) ( d) , suy ra A  (Q)
Ta có:

n  (3;0; 1)

(Q) : 
 3( x  2)  1( z  1)  0  3x  z  5  0

 A(2; 1;1)  (Q)
Chọn: C
Câu 17.
Phương pháp:
- Vì (P) chứa đường thẳng d nên lấy B  d , ta có B  ( P)
- (P) chứa đường thẳng d và đi qua A, B  n  ud , AB 
- Phương trình mặt phẳng (P) qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto n  (a; b; c) có dạng:
a.( x  x0 )  b.( y  y0 )  c( z  z0 )  0

Cách làm:
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn B(0;1; 3)  d , suy ra B  ( P)

ud   3; 4;1
 ud ; AB   (15;11;1)

Ta có: 
AB


1;

1;

4



Vì (P) chứa đường thẳng d và đi qua A, B  n  ud , AB   (15;11;1)
Ta có:


n  (15;11;1)
( P) :  P
 ( P) : 15( x  1)  11( y  2)  ( z  1)  0  15 x  11y  z  8  0
A
(1;
2;1)

(
P
)


Chọn B
Câu 18.

Phương pháp:
Lần lượt kiểm tra các điều kiện A  ( P); B  ( P) và d (C,( P))  14 .
Cách làm:
Xét đáp án A có
1  2.1  3.1  2  0  A  ( P)
4  2.1  3.0  2  0  B  ( P)

d (C , ( P)) 

| 1  8  3  2 |
 14
1 4  9

Chọn A
Câu 19.
Phương pháp:
Vì C,D cùng phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) nên ta có ( P) / /CD

n  [ AB, CD]
 ( P) :  P
 A(1; 2;1)  ( P)
Cách làm:
Vì C,D cùng phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) nên ta có ( P) / /CD
Ta có

AB  (3; 1;2); CD  (2;4;0)   AB; CD   (8; 4; 14)

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Vì (P)//CD và (P) đi qua hai điểm A,B nên ta có nP   AB; CD  . Chọn nP  (4; 2;7)


n  (4; 2;7)
 ( P) :  P
 ( P) : 4( x  1)  2( y  2)  7( z  1)  0  4 x  2 y  7 z  15  0
A
(1;
2;1)

(
P
)


Chọn C
Câu 20.
Phương pháp:
C,D khác phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) nên trung điểm của CD là
I  ( P) . Do đó, mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A, B, I.

Cách làm:
Gọi I là trung điểm của CD, suy ra I (1;1;1)
Vì C, D khác phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) nên I  ( P) .
Do đó, mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A,B,I.
Ta có

AI  (0; 1;0); BI  (3;0; 2)   AI ; BI   (2;0;3)

n   AI , BI  =  2;0;3

( P) :  P 
 ( P) : 2( x  1)  3( z  1)  0  2 x  3z  5  0

 A(1; 2;1)

Chọn B

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×