Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

NGÂN HÀNG KIẾN TRÚC MÁY TÍNH(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.95 KB, 58 trang )

NGÂN HÀNG KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
DCâu 1:
CPU thế hệ thứ ba được chế tạo theo công nghệ
A.
PMOS
B.
NMOS
C.
HCMOS
D. HNMOS
DCâu 2:
CPU nào sau đây thuộc thế hệ thứ ba
A.
Z80
B.
6800
C.
8086
D.
Pentium
DCâu 3: CPU thế hệ thứ nhất được chế tạo theo công nghệ
A.
HNMOS
B.
CMOS
C.
NMOS
D.
PMOS
DCâu 4:


CPU Pentium 4 thuộc thế hệ thứ mấy
A. thế hệ thứ tư
B.
thế hệ thứ ba
C.
thế hệ thứ hai
D.
thế hệ thứ nhất
KCâu 5:
CPU Pentium II sử dụng điện thế
A.
2v – 3.8v
B.
2v – 2.8v
C. 2v – 4.8v
D.
2v – 5.8v
DCâu 6:
Số chân trong giắc cắm của bộ nguồn ATX
A.
35 chân
B.
30 chân
C.
25 chân
D.
20 chân
RKCâu 7: Pentium 4 Extreme Edition được chế tạo trên công nghệ
A.
0.18 micron

B. 0.13 micron
C.
0.12 micron


D.
0.15 micron
KCâu 8:
Tốc độ khởi điểm của CPU Pentium 4 extreme edition:
A.
1.2 Ghz
B.
3.2 Ghz
C.
2.2 Ghz
D.
4.2 Ghz
DCâu 9:
CPU thế hệ thứ hai được chế tạo theo công nghệ
A.
IMOS
B. NMOS
C.
HCMOS
D.
HNMOS
KCâu 10:
Tốc độ của CPU Pentium II là
A.
233 Mhz – 550 Mhz

B.
233 Mhz – 350 Mhz
C.
233 Mhz – 500 Mhz
D.
233 Mhz – 450 Mhz
KCâu 11:
CPU Pentium MMX sử dụng điện thế :
A.
3.8v
B.
5.8v
C.
4.8v
D. 2.8v
DCâu 12:
CPU nào sau đây thuộc thế hệ thứ hai
A.
Pentium
B.
8086
C.
6800
D.
Z80
DCâu 13:
CPU Pentium thế hệ thứ nhất sử dụng điện thế :
A.
3v
B.

5v
C.
4v
D.
6v
RKCâu 14:
Pentium 4 prescott được chế tạo theo công nghệ:
A.
0.08 micron
B.
0.13 micron
C.
0.09 micron
D.
0.15 micron
RKCâu 15:
CPU Pentium III sử dụng công nghệ:
A.
0.18 micron
B.
0.13 micron


C.
0.12 micron
D.
0.15 micron
DCâu 16:
CPU Pentium thế hệ thứ hai sử dụng điện thế
A.

2.3v
B.
3.3v
C.
4.3v
D.
5.3v
DCâu 17:
CPU 80286 thuộc thế hệ thứ mấy
A.
thế hệ thứ tư
B.
thế hệ thứ ba
C.
thế hệ thứ hai.
D.
thế hệ thứ nhất
TBCâu 18:
CPU Pentium PRO sử dụng điện thế :
A.
3v
B.
5v
C.
8v
D.
2v
KCâu 19:
Số lượng transistor trong cpu pentium 4 prescott:
A.

115 triệu
B.
135 triệu
C.
105 triệu
D.
125 triệu
DCâu 20:
CPU nào hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng:
A.
Pentium II
B.
Celeron
C.
Pentium 4
D.
Pentium Pro
TBCâu 21:
Cách kiểm tra tình trạng hoạt động của bộ nguồn?
A. Nối dây màu xanh lá với dây màu đen
B.
Nối dây màu cam với bất kỳ dây nào
C.
Nối dây màu xanh lá với dây màu đỏ
D.
Nối dây màu đỏ và màu vàng
DCâu 22:
Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính, thiết bị cần quan tâm đầu tiên là?
A.
CPU

B.
RAM
C.
Mainboard
D.
Monitor


DCâu 23:
Nguồn điện trong văn phịng khơng ổn định và thường xuyên xảy ra sự
cố. Người kỹ thuật nên làm gì để bảo vệ máy tính?
A.
Chỉ dùng máy tính trong lúc điện bình thường
B.
Yêu cầu thay đổi hệ thống điện
C.
Dùng máy phát điện dự phòng
D. Dùng bộ lưu điện (UPS)
DCâu 24:
Sau khi cài đặt hoàn tất driver, hệ thống bị lỗi "dump" (màn hình
xanh) là do?
A.
Hệ điều hành bị lỗi
B.
Driver bị mất file
C.
Driver không phù hợp
D.
Vi xử lý bị lỗi
TBCâu 25:

Trong Device Manager có thể nhận biết các thiết bị chưa cài đặt
driver tại:
A.
Monitors
B.
Other Devices
C.
System Devices
D.
Computer
KCâu 26:
Nguyên nhân nào dưới đây làm tăng nguy cơ hư hỏng mainboard
nhiều nhất?
A.
Mất nguồn trong quá trình cập nhật BIOS
B.
Ngắt kết nối các thiết bị USB khi máy đang hoạt động
C.
Kết nối chuột vào cổng PS/2 khi máy đang hoạt động
D.
Ngắt điện khi máy đang hoạt động
KCâu 27:
Tốc độ BUS hệ thống của CPU Pentium 4 extreme edition:
A.
600 Mhz
B.
700 Mhz
C.
500 Mhz
D.

800 Mhz
TBCâu 28:
Độ rộng BUS dữ liệu của CPU Pentium là :
A.
32 bit
B.
16 bit
C.
8 bit
D. 64 bit
TBCâu 29:
Độ rộng BUS địa chỉ của CPU Pentium là
A.
4 bit
B.
8 bit
C.
32 bit
D.
12 bit


KCâu 30:
Để thay đổi ngày giờ hệ thống cần chọn mục nào trong CMOS Setup
Utility?
A.
Standard CMOS
B.
Advanced Chipset
C.

Set User Password
D.
Intergrated Peripherals
TBCâu 31:
Bạn sẽ làm gì khi máy tính Desktop bị khóa bằng mật khẩu CMOS?
A.
Khởi động bằng Last Know Good Config
B.
Cài lại Hệ điều hành
C.
Khởi động bằng Safe Mode
D.
Clear CMOS
TBCâu 32: Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây:
a. Mực tĩnh điện
b. Băng mực
c. Mực lỏng
d. Không dùng mực
KCâu 33: DVD Combo có các chức năng nào sau đây?
a. Đọc, ghi đĩa CD
b. Đọc, ghi đĩa DVD
c. Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa CD
d. Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa DVD
DCâu 34: Vi xử lý thế hệ Core 2 Duo của Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lí?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
KCâu 35: Trong Windows XP, cách nào sau đây không thể mở Task Manager?
a. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Alt, Del

b. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Shift, Esc
c. Click chuột phải vào thanh Taskbar chọn TaskManage
d. Chạy lệnh "taskmanager" trong hộp thoại Run
TBCâu 36: Cần phải làm gì sau khi thay thế pin CMOS?
a. Sử dụng chương trình Fdisk
b. Thiết lập cấu hình BIOS
c. Cài đặt lại Hệ điều hành
d. Định dạng lại ổ đĩa
DCâu 37: Đối với màn hình CRT, 3 điểm màu (RGB) xếp thành 1 hình tam giác đều
được gọi là?
a. Tia điện tử


b. Điểm ảnh
c. Điểm Phospho
d. Điểm màu
DCâu 38: Chuột không dây sử dụng cơng nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?
a. Infrared
b. Bluetooth
c. WiFi
d. WiMax
KCâu 39: Có thể theo dõi trạng thái hoạt động của hệ thống (nhiệt độ CPU, mức
điện áp, tốc độ vòng quay của quạt…) tại mục nào trong CMOS Setup Utility?
a. Frequence/ Voltage Control
b. Advanced BIOS Features
c. PC Health Status/ HW Monitor
d. Power Management Setup
DCâu 40: Chip Core i3 có bao nhiêu nhân?
a. 1
b. 2

c. 3
d. 4
DCâu 41: Chip Core i3 có bao nhiêu luồng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
DCâu 42: Chip Core i5 có bao nhiêu nhân?
a. 1
b. 2
c. 2 đến 4
d. 4 đến 6
DCâu 43: Chip Core i5 có bao nhiêu luồng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
DCâu 44: Chip Core i7 có bao nhiêu nhân?
a. 1
b. 2
c. 2 đến 4
d. 4 đến 6


DCâu 45: Chip Core i7 có bao nhiêu luồng?
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
DCâu 46: Công nghệ nào sau đây giúp thu nhỏ vi mạch?

a. Công nghệ bán dẫn
b. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
c. Cơng nghệ quang học
d. Cả ba công nghệ trên
DCâu 47: Vi xử lý 8 bit đầu tiên của Intel?
a. 4004
b. 8008
c. 8080
d. 8086
DCâu 48: Chip đưa vào hoạt động thương mại đầu tiên của Intel?
a. 4004
b. 8086
c. Pentium
d. Core 2 Duo
DCâu 49: Chip tích hợp dữ liệu thế giới thực như âm thanh, hình ảnh đầu tiên của
Intel?
a. 4004
b. 8086
c. Pentium
d. Core 2 Duo
DCâu 50: Chip nào sau đây đại diện cho thế hệ chip lõi kép?
a. 4004
b. 8086
c. Pentium
d. Core 2 Duo
DCâu 51: Tốc độ của bộ xử lý được đánh giá gián tiếp thông qua?
a. Số lệnh thực hiện trong 1 giây.
b. Triệu lệnh thực hiện trong 1 giây.
c. Khó đánh giá được chính xác.
d. Tần số xung nhịp (Clock) được mạch ngoài cung cấp cho bộ vi xử lý.

DCâu 52: Dạng xung cung cấp cho vi xử lý hoạt động?
a. Xung tam giác
b. Xung hình sin


c. Xung vuông
d. Xung kim
TBCâu 53: Đổi 2A5,3C(16) sang hệ thập phân:
a. 677,9575
b. 477,9375
c. 677,2343
d. 577,9325
DCâu 54: Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là?
a. 74
b. 181
c. 192
d. 256
DCâu 55: Số bù một của 00100101
a. 10100011
b. 10101011
c. 11011010
d. 11010101
DCâu 56: Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng 1101
+ 1001
a. 10110
b. 11010
c. 10101
d. 11011
DCâu 57: Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng
1101110 - 10111

a. 1010111
b. 1101011
c. 1010101
d. 1101010
DCâu 58: Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng 1011
x 1010
a. 1010111
b. 1101010
c. 1101110
d. 1101011
DCâu 59: Đơn vị (MHz) có chu kỳ xung nhịp trong 1 đơn vị thời gian :
a. 1,000,000 chu kỳ
b. 1000 chu kỳ
c. 100,000 chu kỳ


d. 10,000 chu kỳ
DCâu 60: Kết quả chuyển đổi số thập phân 219 sang số nhị phân là?
a. 11011011
b. 11101101
c. 00101001
d. 11001011
DCâu 61: Đổi (C0E7)16 sang hệ thập phân:
a. 49183
b. 49383
c. 48383
d. 48183
DCâu 62: Đổi 1010,1012 sang hệ thập phân:
a. 10.625
b. 10.725

c. 10.825
d. 10.925
DCâu 63: Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng
10101011 + 11001010
a. 101100011
b. 110101100
c. 101110101
d. 110100101
DCâu 64: Máy tính sử dụng hệ đếm nào sau đây?
a. Hệ 2
b. Hệ 8
c. Hệ 10
d. Hệ 16
DCâu 65: Hệ nào sau đây dùng để viết gọn lại hệ nhị phân?
a. Hệ 8
b. Hệ 10
c. Hệ 16
d. Hệ 8 và Hệ 16
DCâu 66: Bit có trọng số lớn nhất nằm ở đâu trong dãy số?
a. Ngoài cùng bên trái
b. Ngoài cùng bên phải
c. Ở giữa
d. Khơng có bit có trọng số lớn nhất.
DCâu 67: Bit có trọng số nhỏ nhất nằm ở đâu trong dãy số?
a. Ngoài cùng bên trái


b. Ngồi cùng bên phải
c. Ở giữa
d. Khơng có bit có trọng số nhỏ nhất.

DCâu 68: Đối với số chẵn hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số
20 ?
a. 1
b. 0
c. 2
d. Khơng xác định
DCâu 69: Đối với số lẻ hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân bit có trọng số
20 ?
a. 1
b. 0
c. 2
d. Không xác định
DCâu 70: Dữ liệu nào sau đây không thuộc dữ liệu nhân tạo?
a. Dữ liệu số nguyên
b. Dữ liệu số thực
c. Dữ liệu ký tự
d. Dữ liệu âm thanh
DCâu 71: Trong máy tính có bao nhiêu dạng dữ liệu nhân tạo?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
DCâu 72: Máy tính hiện tại truyền được bao nhiêu dạng dữ liệu vật lý?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
DCâu 73: Dạng dữ liệu vật lý mà máy tính hiện tại xử lý được?
a. Âm thanh và hình ảnh
b. Âm thanh và mùi

c. Vị và hình ảnh
d. Mùi và vị
DCâu 74: Số nhị phân kết thúc bằng chữ gì?
a. B
b. O
c. D


d. H
DCâu 75: Số bát phân kết thúc bằng chữ gì?
a. B
b. O
c. D
d. H
DCâu 76: Số thập phân kết thúc bằng chữ gì?
a. B
b. O
c. D
d. H
DCâu 77: Số thập lục phân kết thúc bằng chữ gì?
a. B
b. O
c. D
d. H
DCâu 78: Với một dãy số nếu kết thúc khơng viết B, O, D, H thì máy sẽ hiểu là hệ
bao nhiêu?
a. Nhị phân
b. Bát phân
c. Thập phân
d. Thập lục phân

DCâu 79: Đơn vị thông tin nhỏ nhất được gọi là gì?
a. Bit
b. Byte
c. Word
d. Bytes
DCâu 80: Trong hệ nhị phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác
nhau?
a. 2n
b. 8n
c. 10n
d. 16n
DCâu 81: Trong hệ bát phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác
nhau?
a. 2n
b. 8n
c. 10n
d. 16n
DCâu 82: Trong hệ thập phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số
khác nhau?


a. 2n
b. 8n
c. 10n
d. 16n
DCâu 83: Trong hệ thập lục phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số
khác nhau?
a. 2n
b. 8n
c. 10n

d. 16n
DCâu 84: Nếu nhóm 3 bit ta sẽ thay được một số?
a. Hệ 4
b. Hệ 8
c. Hệ 10
d. Hệ 16
DCâu 85: Nếu nhóm 4 bit ta sẽ thay được một số?
a. Hệ 4
b. Hệ 8
c. Hệ 10
d. Hệ 16
DCâu 86: Trước dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy
tắc?
a. Từ trái qua phải
b. Từ phải qua trái
c. Từ giữa sang hai bên
d. Từ hai bên vào giữa
DCâu 87: Sau dấu phẩy (chấm) nhóm 4bit để thay bằng một số Hexa theo quy tắc?
a. Từ trái qua phải
b. Từ phải qua trái
c. Từ giữa sang hai bên
d. Từ hai bên vào giữa
DCâu 88: Với thanh ghi 8 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị?
a. 128
b. 256
c. 512
d. 1024
DCâu 89: Với thanh ghi 16 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị?
a. 256
b. 1024

c. 65535
d. 65536
DCâu 90: Khi sảy ra hiện tượng tràn số ta phải?
a. Giữ nguyên giá trị bit thanh ghi


b. Giảm giá trị bit thanh ghi
c. Tăng giá trị bit thanh ghi
d. Giảm hoặc giữ nguyên giá trị bit thanh ghi
DCâu 91: Dấu phảy động chính tắc đằng trước dấu phẩy là số?
a. 0
b. 1
c. 2
d. Số có ý nghĩa khác khơng
DCâu 92: Dấu phảy động chính tắc đằng sau dấu phẩy là số?
a. 0
b. 1
c. 2
d. Số có ý nghĩa khác không
DCâu 93: Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IBM360?
a. 2
b. 8
c. 10
d. 16
DCâu 94: Hệ cơ số ngầm định theo chuẩn IEEE?
a. 2
b. 8
c. 10
d. 16
DCâu 95: Bộ mã ASCII là bộ mã bao nhiêu bit?

a. 4 bit
b. 6 bit
c. 8 bit
d. 10 bit
DCâu 96: Bộ mã Unicode là bộ mã bao nhiêu bit?
a. 4 bit
b. 8 bit
c. 16 bit
d. 32 bit
DCâu 97: Các ký tự điều khiển trong bảng mã ASCII có mã từ?
a. 80H đến FFH
b. 00H đến 1FH
c. 30H đến 39H
d. 00H đến 7FH
DCâu 98: Các ký tự chuẩn trong bảng mã ASCII có mã từ?
a. 80H đến FFH
b. 00H đến 1FH
c. 30H đến 39H
d. 00H đến 7FH


DCâu 99: Các ký tự mở rộng trong bảng mã ASCII có mã từ?
a. 80H đến FFH
b. 00H đến 1FH
c. 30H đến 39H
d. 00H đến 7FH
DCâu 100: Khi thực hiện phép cộng số BCD nếu kết quả bị sai ta phải làm thế nào?
a. Cộng 0110b vào các vị trí có nhớ
b. Trừ 0110b vào các vị trí có nhớ
c. Cộng 1001b vào các vị trí có nhớ

d. Trừ 1001b vào các vị trí có nhớ
DCâu 101: Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu âm thanh trong máy tính là?
a. Mic
b. Camera
c. Loa
d. Màn hình
DCâu 102: Bộ cảm biến tín hiệu thu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là?
a. Mic
b. Camera
c. Loa
d. Màn hình
DCâu 103: Bộ phát tín hiệu dữ liệu âm thanh trong máy tính là?
a. Mic
b. Camera
c. Loa
d. Màn hình
DCâu 104: Bộ phát tín hiệu dữ liệu hình ảnh trong máy tính là?
a. Mic
b. Camera
c. Loa
d. Màn hình
DCâu 105: Tín hiệu điện liên tục muốn chuyển thành tín hiệu số phải thơng qua bộ
chuyển đổi nào?
a. ADC
b. DAC
c. CAD
d. DCA
DCâu 106: Tín hiệu số muốn chuyển thành tín hiệu điện liên tục phải thơng qua bộ
chuyển đổi nào?
a. ADC

b. DAC


c. CAD
d. DCA
DCâu 107: Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp được sử dụng?
a. 5
b. 6
c. 9
d. 10
DCâu 108: Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp khơng được sử dụng?
a. 5
b. 6
c. 9
d. 10
DCâu 109: Mã BCD chuẩn của số 25 là?
a. 00100101
b. 10101
c. 11001
d. 01010101


CHƯƠNG 2: BỘ VI XỬ LÝ
DCâu 1: Chipset
a. là tập lệnh nằm trong 1 chip rom trên mainboard
b. là tập lệnh được cpu thực thi đầu tiên
c. là 1 chip được tích hợp trên mainboard có nhiều chức năng
d. là IC quản lý thiết bị ngoại vi
TBCâu 2: Nhiệm vụ nào sau đây là của chipset
a. Điều khiển BUS

b. Điều khiển nguồn
c. Quyết định loại và tốc độ CD-ROM
d. Cấu hình bios
DCâu 3: Thanh ghi có nhiệm vụ lưu trữ các kết quả của q trình tính tốn:
a. PC
b. IR
c. ACC
d. BX
TBCâu 4: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động
của STACK.
a. SS:SP
b. CS:IP
c. BP:SP
d. DS:SI
KCâu 5: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
a. Trỏ đến đỉnh STACK
b. Trỏ đến đáy STACK
c. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh
d. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh
TBCâu 6: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
a. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh
b. Trỏ đến đáy STACK
c. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh
d. Trỏ đến đỉnh STACK
KCâu 7: Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?
a. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh
b. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh
c. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu
d. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu
KCâu 8: Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?

a. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ơ nhớ trong đoạn dữ liệu đích


b. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của đoạn dữ liệu đích
c. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ơ nhớ trong đoạn dữ liệu
d. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu
DCâu 9: Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:SI thực hiện nhiệm vụ gì?
a. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu nguồn
b. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích
c. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ơ nhớ trong đoạn dữ liệu
d. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu
TBCâu 10: Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi xử lý 16bits là:
a. Thực hiện các phép tính LOGIC và TỐN HỌC
b. Thực hiện việc giải mã lệnh
c. Thực hiện việc đếm lệnh
d. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
TBCâu 11: Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi xử lý 16bits là:
a. Thực hiện các lệnh đã giải mã
b. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
c. Thực hiện các phép tính LOGIC
d. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC
DCâu 12: Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi xử lý 16bits là:
a. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu
b. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
c. Thực hiện các phép tính LOGIC
d. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC
TBCâu 13: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
a. CS, DS, ES, SS
b. AX,BX, CX, DX
c. SI,DI,IP

d. SP,BP,FLAGS
TBCâu 14: Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
a. AX,BX, CX, DX
b. CS, DS, ES, SS
c. SI,DI,IP
d. SP,BP,FLAGS
KCâu 15: Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tại đơn vị nào
trong kiến trúc vi xử lý 16 bit
a. Đơn vị AU
b. Đơn vị ALU
c. Đơn vị BUS
d. Đơn vị IU


DCâu 16: Công nghệ Hyper-Threading (HT) được phát triển cho thiết bị nào sau
đây?
a. Mainboard
b. CPU
c. RAM
d. HDD
DCâu 17: Độ rộng BUS địa chỉ 32 bit là của CPU
a. thế hệ thứ nhất
b. thế hệ thứ hai
c. thế hệ thứ ba
d. thế hệ thứ tư
KCâu 18: Thanh ghi có nhiệm vụ chứa các lệnh vừa lấy được từ bộ nhớ:
a. PC
b. AF
c. ACC
d. IR

DCâu 19: Khối có nhiệm vụ lưu trữ các kết quả tính tốn tạm thời và các thông tin
điều khiển trong CPU:
a. ALU
b. CU
c. Thanh ghi
d. BU
KCâu 20: Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPU có chức năng:
a. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu
b. Điều khiển việc giải mã dữ liệu


c.
d. Điều khiển việc đếm lệnh
e. Điều khiển việc treo CPU
KCâu 21: Điều khiển nhận lệnh từ bộ nhớ đưa vào thanh ghi lệnh
a. ALU
b. RF
c. CU
d. BIU
DCâu 22: Một máy tính dùng bộ xử lý Pentium IV với tần số 2 GHz thì chu kỳ
tương ứng?
a. 2x109 s
b. 2x10-9 s
c. 0.5x109 s
d. 0.5x10-9 s
DCâu 23: Chu trình thi hành lệnh được chia làm bao nhiêu công đoạn?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

DCâu 24: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 1000H:F000H
a. 1F000H
b. 2F000H
c. 10F00H
d. 20F00H
DCâu 25: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: 3000H:D000H
a. 1F000H
b. 3D000H
c. 10D00H
d. 30F00H
DCâu 26: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: A000H:FFF0H
a. 1F000H
b. 2F000H
c. AFF00H
d. AFFF0H
DCâu 27: Xác định địa chỉ vật lý của cặp địa chỉ đoạn, độ lệch sau: F000H:0000H
a. 1F000H
b. 2F000H
c. F0000H


d. 20F00H
DCâu 28: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 8 bit?
a. AH
b. BL
c. CH
d. CX
DCâu 29: Thanh ghi nào sau đây không thuộc thanh ghi 16 bit?
a. AH
b. BX

c. CX
d. DX
DCâu 30: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
DCâu 31: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
DCâu 32: Cờ ZF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
TBCâu 33: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
a. 6 byte
b. 4 byte
c. 5 byte
d. 7byte
DCâu 34: Con trỏ BP được gọi là?
a. Con trỏ lệnh
b. Con trỏ ngăn xếp
c. Con trỏ cơ sở
d. Thanh ghi chỉ số nguồn


CHƯƠNG 3: KIẾN TRÚC TẬP LỆNH

TBCâu 1: Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
b. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
c. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
d. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
TBCâu 2 : Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Có thể có nhiều mã lệnh
b. Khơng tồn tại lệnh khơng có tốn hạng
c. Tốn hạng là duy nhất
d. Có thể có nhiều tốn hạng
TBCâu 3: Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Có 2 thành phần: mã lệnh và các tốn hạng
b. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
c. Mã lệnh cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
d. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
TBCâu 4: Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:
a. 1, 2, 3 tốn hạng
b. 3, 4, 5 toán hạng
c. 2, 3, 4 toán hạng
d. 4, 5, 6 toán hạng
TBCâu 5: Đối với lệnh mã máy, số lượng tốn hạng có thể là:
a. 0, 1, 2 toán hạng
b. 3, 4, 5 toán hạng
c. 2, 3, 4 toán hạng
d. 4, 5, 6 toán hạng
KCâu 6: Đối với lệnh mã máy, tốn hạng khơng thể là:
a. Một hằng số
b. Nội dung của thanh ghi
c. Nội dung của ngăn nhớ
d. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

KCâu 7: Đối với lệnh có 0 toán hạng, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Các toán hạng đều được ngầm định.
b. Các toán hạng đều là hằng số.
c. Các toán hạng đều là nội dung thanh ghi.
d. Các toán hạng đều là nội dung ngăn nhớ.
KCâu 8: Đối với lệnh có 1 tốn hạng, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Một toán hạng được chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm định.
b. Cả 2 toán hạng ngầm định.


c. Cả 2 toán hạng được chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng đều là hằng số.
KCâu 9: Đối với lệnh có 2 tốn hạng, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Một toán hạng được chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm định.
b. Một toán hạng vừa là tốn hạng nguồn vừa là tốn hạng đích, tốn hạng cịn lại là
tốn hạng nguồn.
c. Cả 2 tốn hạng được chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng đều là hằng số.
KCâu 10: Đối với lệnh có 3 tốn hạng, phát biểu nào sau đây là đú ng?
a. Một toán hạng được chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm định.
b. Hai toán hạng nguồn và một toán hạng đích.
c. Cả 2 tốn hạng được chỉ ra trong lệnh.
d. Cả 2 toán hạng đều là hằng số.
DCâu 11: Lệnh MOVE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 12: Lệnh LOAD thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 13: Lệnh STORE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 14: Lệnh EXTRANGE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 15: Lệnh PUSH thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 16: Lệnh POP thuộc nhóm lệnh nào sau đây?


a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 17: Lệnh ADD thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.

DCâu 18: Lệnh SUBTRACT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 19: Lệnh MULTIPLY thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 20: Lệnh DIVIDE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 21: Lệnh ABSOLUTE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 22: Lệnh NEGATE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.
DCâu 23: Lệnh INCREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng.



DCâu 24: Lệnh DECREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 25: Lệnh COMPARE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 26: Lệnh AND thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 27: Lệnh OR thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 28: Lệnh XOR thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 29: Lệnh NOT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.

c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 30: Lệnh TEST thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 31: Lệnh SHIFT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.


d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 32: Lệnh ROTATE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 33: Lệnh INPUT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 34: Lệnh OUTPUT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 35: Lệnh HALT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

a. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 36: Lệnh WAIT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 37: Lệnh NO OPERATION thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 38: Lệnh LOCK thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.
c. Nhóm lệnh logic.
d. Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng
DCâu 39: Lệnh UNLOCK thuộc nhóm lệnh nào sau đây?
a. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.
b. Nhóm lệnh số học.


×