Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Môn Hóa Lý: bai tap lam them phan chuan do dien the va quang pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.38 KB, 1 trang )

Câu 1: Người ta hòa tan 2,4650 g mẫu NaOH có chứa ẩm và tạp chất Na2CO3 vào nước và
định mức thành 1000 ml (dd B). Lấy 10,00 ml dung dịch B và đem chuẩn độ bằng dung dịch
HCl 0,050 N với điện cực thích hợp thì thu được bảng số liệu như sau:
V (ml) HCl 0,00 4,00 8,00 9,00 9,50 9,60 9,70
pH
12,80 12,10 10,38 9,58 8,84 8,54 8,12

9,80
7,82

9,90
7,62

10,00
7,41

V (ml) HCl 10,00 10,50 10,60 10,70 10,80 10,90 11,00 12,00
pH
7,39 6,10 5,90 5,59 4,80 4,29 4,02 3,49
1.1/ Điện cực chỉ thị là điện cực gì ? Điện cực chuẩn là điện cực gì ?
1.2/ Từ bảng số liệu, hãy cho biết VTĐ1 (tương ứng với chỉ thị phenolphthalein) và VTĐ2
(tương ứng với chỉ thị methyl da cam) bằng bao nhiêu ?
1.3/ Tính hàm lượng % của NaOH, % Na2CO3 trong mẫu rắn ban đầu
Câu 2: Người ta hòa tan 2,7430 g mẫu Na2CO3 (M = 106) có chứa ẩm và tạp chất NaHCO3 (M =
84,0) vào nước và định mức thành 1000 ml (dd D). Lấy 10,00 ml dung dịch D và đem chuẩn độ bằng
dung dịch HCl 0,050 N với điện cực thích hợp thì thu được bảng số liệu như sau:
V (ml) HCl
pH

0,00
11,30



1,00
10,83

2,00
10,36

3,00
9,68

4,00
8,85

4,10
8,52

4,20
8,08

4,30
7,84

4,40
7,63

4,50
7,45

V (ml) HCl
pH


6,00
7,02

7,00
6,81

8,00
6,40

9,00
5,92

9,10
5,53

9,20
5,02

9,30
3,96

9,40
3,45

9,50
3,15

11,00
2,15


2.1/ Điện cực chỉ thị là điện cực gì ? Điện cực chuẩn là điện cực gì ?
2.2/ Từ bảng số liệu, hãy cho biết VTĐ1 (tương ứng với chỉ thị phenolphthalein) và VTĐ2 (tương ứng
với chỉ thị methyl da cam) bằng bao nhiêu ?
2.3/ Tính hàm lượng % Na2CO3 và % NaHCO3 trong mẫu rắn ban đầu
Câu 3: Xác định hàm lượng Ni trong mẫu nước thải bằng phương pháp quang phổ hấp thu thấy được
với thuốc thử PAN. Để chuẩn bị mẫu, lấy 10,00 ml mẫu nước tạo phức thành 50,00 ml dd đo (thực
hiện 2 lần kèm với một trắng mẫu). Lập đường chuẩn bằng cách lấy V (ml) dd Ni2+ 1,00.10–4 M tạo
phức thành 50,00 ml dd đo. Số liệu của các dung dịch chuẩn và mẫu được tóm tắt trong bảng sau:
Thông số
Thể tích dd Pb2+
1,00.10–4 M,
V(ml)
Độ hấp thu A

Dung dịch chuẩn
C2
C3

C0

C1

0,00

1,00

2,00

0,000


0,088

0,178

C4

C5

4,00

6,00

8,00

0,355

0,544

0,714

Dung dịch mẫu (đo)
M0
M1
M2
-

-

-


0,008

0,072

0,070

3.1 Tính nồng độ mol (trung bình) của Ni2+ trong dung dịch mẫu (đo)
3.2 Tính nồng độ ppm của Ni trong mẫu nước và cho biết nước thải này có đạt tiêu chuẩn về hàm
lượng Ni hay không khi biết tiêu chuẩn về hàm lượng Ni trong nước thải loại A phải nhỏ hơn 0,2
mg/l.



×