Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

DAC DIEM TU NHIEN KHU VUC DONG A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.56 MB, 26 trang )


Ng­êi thùc hiÖn: §Æng Thïy Dung


Gi¸o viªn tr­êng: THCS l­¬ng kh¸nh
thiÖn

KIểM TRA BàI Cũ
Lược đồ phân bố dân cư nam á
Câu 1: Quan sát lược
đồ, em có nhận xét gì
về sự phân bố dân cư
khu vực Nam á? Giải
thích nguyên nhân sự
phân bố dân cư của khu
vực Nam á?
Câu 2: Quốc gia nào ở khu vực Nam á có nền kinh tế phát
triển nhất?
a. Pa-ki-xtan. b. ấn Độ.
c. Băng-la-đét. d. Nê-pan.
b.


B¾c ¸
Trung ¸
nam ¸
®«ng nam ¸

T
h
á


i

b
ì
n
h

d
ư
ơ
n
g
Lược đồ các quốc gia đông á
Triều Tiên
DT: 120.538 km
2
DS:22.697.553
(người, 2004)
Trung Quốc
DT: 9.571.300 km
2
DS: 1.294.629.600
(người, 2004)
Hàn Quốc
DT: 99.268 km
2
DS: 48.598.175
(người, 2004)
Nhật Bản
DT: 377.837 km

2
DS: 127.333.000
(người, 2004)


Phần đất liền Phần hải đảo
Giống
nhau
Khác
nhau
Thảo luận nhóm (3 phút)
So sánh đặc điểm địa hình phần đất liền
và hải đảo khu vực Đông á.


Phần đất liền Phần hải đảo
Giống nhau Đều có hai dạng địa hình: đồng bằng và đồi núi,
nhưng đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.
Khác nhau
-
Nhiều hệ thống núi, sơn
nguyên cao, hiểm trở và các
bồn địa rộng phân bố ở phía
tây.
-
Vùng đồi, núi thấp xen các
đồng bằng rộng và bằng
phẳng ở phía đông
Đa dạng, phức tạp
-

Miền núi trẻ.
-
Nằm trong vành
đai lửa Thái Bình
Dương
Đơn giản
Đáp án


§ång b»ng nhá hÑp ë NhËt B¶n
Nói Phó SÜ - NhËt B¶n
d·y nói phÝa T©y - Trung Quèc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×