Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi 1 cuối kì hóa đai cương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.5 KB, 8 trang )

ĐỀ.HĐC.KHTN.TPHCM
1-

Chọn phương án đúng:

Cho phản ứng : N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) có o298,pư =
+180,8 kJ.
Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí
NO từ phản ứng trên thì:
a)
b)
c)
d)

2-

Lượng nhiệt tỏa
Lượng nhiệt thu
Lượng nhiệt tỏa
Lượng nhiệt thu
Chọn phương

ra là 180,8 kJ.
vào là 180,8 kJ.
ra là 90,4 kJ.
vào là 90,4 kJ.
án đúng:

Trong một chu trình , công hệ nhận là 2 kcal. Tính nhiệt
mà hệ trao đổi :
a)



3-

+4 kcal

b)

-2 kcal

+2 kcal
d) 0.
c)

Chọn phương án đúng:

Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của
phản ứng:
a)
b)
c)
d)

4-

Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k)
bằng 1 atm
Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k)
bằng 1 atm
Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k)
Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k)

Chọn phương án đúng:

ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều
ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều
ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm
ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng:
1) Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành các chất đầu.
2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các sản
phẩm.
3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên
kết trong các sản phẩm.
a) 1.
5-

b) 2.

c) 3.

d) 1,2,3.

Chọn phương án đúng:

Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B → A, biết hiệu ứng nhiệt của các
phản ứng sau:
C →

A


1

D →

C

2
1


D →
a)
b)
c)
d)
6-

B

3

0 = 1 - 2 + 3
0 = 3 + 2 - 1
0 = 1 + 2 + 3
0 = 1 + 2 - 3
Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau:

1) S0H 2 O(l)  S0H 2 O( k )

3) S0C3H8 ( k )  S0CH 4 ( k )


5) S0Ca ( r )  S0C3H8 ( k )

2) S0MgO ( r )  S0BaO( r )

4) S0Fe ( r )  S0H 2 ( k )

6) SS0( r )  SS0(l)

1,2,3,4
c) 1,2,3,5
b) 2,3,6
,6
7Chọn phát biểu sai:
a)

a)
b)
c)
d)
8-

d)

2,3,4,6

Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn
Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng
Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng
Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ

Chọn phương án đúng:

Xác đònh quá trình nào sau đây có S < 0.
a)
b)
c)
d)

9-

N2(k,25oC,1atm) → N2 (k,0oC,1atm)
O2 (k) → 2O (k)
2CH4(k) + 3O2(k) → 2CO(k) + 4H2O(k)
NH4Cl (r) → NH3 (k) + HCl (k)
Chọn phương án đúng:

Tính giá trò biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở
1000C,1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.
S = 26,4 cal/mol.K
b) S = -26,4 cal/mol.K
c) S = 1,44 cal/mol.K
d) S = -1,44 cal/mol.K
10- Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể KOH trong nước xảy ra
a)

kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss)
như sau:
Scp < 0 , Ss < 0
b) Scp < 0 , Ss > 0
11- Chọn đáp án đầy đủ :

a)

Scp > 0 , Ss < 0
d) Scp > 0 , Ss > 0
c)

Một phản ứng có thể tự xảy ra khi:
1) H < 0 rất âm , S < 0 , to

2) H < 0 , S > 0.

thường.
2


3) H > 0 rất lớn , S > 0 , to

4) H > 0 , S > 0 , to cao.

thường.
1 và 2 đúng
b) 1, 2, 3, 4 đúng
12- Chọn trường hợp đúng.
a)

1, 2 và 4 đúng
d) 2 và 4 đúng.
c)

Căn cứ trên dấu Go298 của 2 phản ứng sau:

PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r)

Go298 < 0

SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r)

Go298 > 0

Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:
Chì (+2), thiếc (+2)
b) Chì (+4), thiếc (+2)
13- Chọn phương án đúng:
a)

Chì (+4), thiếc (+4)
d) Chì (+2), thiếc (+4)
c)

Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k). Khi phản ứng này đạt đến
trạng thái cân bằng, lượng các chất là 0,4 mol CO2, 0,4 mol H2, 0,8 mol
CO và 0,8 mol H2O trong bình kín có dung tích là 1 lít. Kc của phản ứng
trên có giá trò:
a)

14-

8
b) 4
Chọn phương án đúng:


c)

6

2

d)

Ở một nhiệt độ xác đònh, phản ứng: S(r) + O2(k) = SO2(k) có hằng số cân
bằng KC = 4,2.1052. Tính hằng số cân bằng K’C của phản ứng
S(r) + O2(k)
a)

15-

ở cùng nhiệt độ.

2,38.10
53

SO2(k) =

b)

4,2.1052

c)

4,2.1054


d)

2,38.10
-53

Chọn phương án đúng:

Phản ứng 2NO2(k) ⇄ N2O4(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ,
phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của N2O4 và
NO2 lần lượt là 0,9 và 0,1 atm.
Phản ứng diễn ra theo chiều thuận.
b) Phản ứng ở trạng thái cân bằng.
c) Phản ứng diễn ra theo chiều nghòch.
d) Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
16- Chọn phát biểu đúng:
a)

Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇄ H2O (k) có G 0298 = -54,64 kcal.
Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K
Kp = 40,1
c) Kp = 1040,1
b) Kp = 10-40,1
d) Kp = -40,1
17- Chọn phương án đúng: Các phản ứng sau đây xảy ra ở 250C:
a)

3


S(r) + O2(k) ⇄ SO2(k)


K1 = 51052

SO3(k) ⇄ SO2(k) + ½ O2(k)

K2 = 510-13

Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 250C:

S(r) +

3
O2(k) ⇄
2

SO3(k)
a)

2,51040

1065
Chọn phát biểu đúng:

b)

18-

Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k)

c)


51039

d)

2,51066

ở 300oC có Kp = 11,5, ở 500oC có Kp = 33

Vậy phản ứng trên là một quá trình:
đoạn nhiệt.
b) thu nhiệt.
19- Chọn phương án đúng:

đẳng nhiệt.
a) tỏa nhiệt.

a)

c)

Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC.
1) N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k)

3) MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r)

H0  0.

H0  0.


2) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k)

4) I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k)

H0  0.

H0  0.

Cân bằng của phản ứng nào dòch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi
đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung:
Phản ứng 1
b) Phản ứng 4
20- Chọn phương án đúng:

Phản ứng 2
d) Phản ứng 3

a)

Cho phản ứng:

c)

2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k) có

 < 0

Để được nhiều SO3 hơn , ta nên chọn biện pháp nào trong 3 biện pháp
sau:
1) Giảm nhiệt độ.


2) Tăng áp suất.

Chỉ có biện pháp 1
b) Chỉ có 1 và 2
21- Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng:
a)

3) Thêm O2

Chỉ có 1 và 3
d) Cả 3 biện pháp.
c)

MnO2 + 4HClđặc, nóng = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Đương lượng gam của MnO2 và HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam
của MnO2 bằng 87g và của HCl bằng 36,5g)
43,5g; 36,5g
b) 21,75g ; 18,25g
22- Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng:
a)

87g ; 35,5g
d) 21,75g ; 35,5
c)

4


2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 +

8H2O
Tính thể tích dung dòch KMnO4 0,2M cần dùng để pha chế 1 lít dun g dòch
KMnO4 0,1N
a)

23-

200 ml
b) 400 ml
c) 50 ml
d) 100 ml
Chọn đáp án sai: Dung dòch bão hòa A có nồng độ phần trăm a,

nồng độ mol CM, khối lượng riêng d (g/ml), phân tử lượng của A là M, s là
độ tan tính theo g/100g H2:
100s
a) a =
100 − s
10a  d
c) C M =
M
24-

100a
100 − a
C M
d) a = M
10d
b) s =


Chọn phát biểu đúng .

Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung
môi B giảm.
b) Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó bằng
1 atm.
c) Nước luôn luôn sôi ớ 100oC.
d) Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất.
25- Chọn đáp án đúng :
a)

Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dòch chứa 5g chất tan không
điện ly trong 100g nước ở nhiệt độ 25oC. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh
khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg và khối lượng phân tử chất
tan bằng 62,5g.
23,4mmHg
c) 22,6mmHg
b) 0,34mmHg
d) 19,0mmHg
26- Chọn phương án đúng: 1 lít dung dòch nước chứa 2g chất tan không
a)

điện ly, không bay hơi có áp suất thẩm thấu  = 0,2 atm ở 250C. Hãy tính
khối lượng mol của chất đó (cho R = 0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K =
1,987 cal/mol.K
a)

27-

244

b) 20,5
g/mol
g/mol
Chọn nhận xét chính xác.

c)

208
g/mol

d)

592
g/mol

Ở cùng các điều kiện , dung dòch điện li so với dung dòch phân tử (chất tan
không bay hơi) có:
p suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) p suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
a)

5


p suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.
28- Chọn đáp án đúng:
d)

Hoà tan 155 mg một bazơ hữu cơ đơn chức (M = 31) vào 50ml nước, dung

dòch thu được có pH = 10. Tính độ phân li của bazơ này (giả sử thể tích
dung dòch không đổi khi pha loãng) :
a)

29-

5%
b) 1%
Chọn đáp án đúng:

c)

0,1%

d)

0,5%

Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dòch thấp
hơn nhiệt độ đông đặc của nước là 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm
đông của nước là 1,86.độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO 3 trong
dung dòch trên là:
61,8%
b) 52,0%
Chọn phương án đúng :

a)

30-


c)

5,2%

d)

6,2%

Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dòch sẽ tồn tại các ion và tiểu
phân H3PO4, H+; HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân này được sắp xếp theo
thứ tự nồng độ tăng dần như sau:
H3PO4 c) PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+<
H2PO4H3PO4
+
2b) H3PO4 d) H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-<
PO43H3PO4
31- Chọn phương án đúng: Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dòch có
a)

pOH = 13 là:
a)

6,023.10

b)

10


32-

6,023.10
22

c)

6,023.10
23

d)

6,023.10
13

Chọn phương án đúng: Sắp các dung dòch có cùng nồng độ mol của

các chất sau đây theo thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3.
(không cần tính cụ thể giá trò của pH).
H2SO4 < HClO4 < H3PO4 <
c) H2SO4 = HClO4 < H3PO4 <
NaHCO3
NaHCO3
b) NaHCO3 < H3PO4 < HClO4 =
d) H3PO4 < H2SO4 < HClO4 <
H2SO4
NaHCO3
33- Chọn phương án đúng: Dung dòch CH3COOH 0,1N có độ điện ly  =
a)


0,01. Suy ra dung dòch axit đã cho có độ pH bằng:
13
b) 1
c) 11
d) 3
34-Chọn so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 và CuI bằng nhau
a)

(T = 110-11,96 ).
So sánh nồng độ các ion :
6


[Ag+] > [ CrO 24− ] > [Cu+] = [I-]

a)
b)

35-

[Ag+] = [ CrO 24− ] > [Cu+] = [I-]

c)

[Ag+] > [ CrO 24− ] = [Cu+] = [I-]

d)

[Ag+] > [ CrO 24− ] < [Cu+] = [I-]


Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là

410-5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
1,610-9
c) 6,410-14
b) 3,210-9
36- Chọn phương án đúng:
a)

d)

2,561013

Trộn 50 ml dung dòch Ca(NO3)2 1.10-4 M với 50 ml dung dòch SbF3 2.10-4M.
Tính tích [Ca2+][F-]2. CaF2 có kết tủa hay không, biết tích số tan của CaF2
T = 1.10-10,4.
1.10-11,34, không có kết tủa
b) 1.10-10,74 , không có kết
tủa
37- Chọn phương án đúng:

1.10-9,84 , có kết tủa.
d) 1.10-80, không có kết tủa

a)

c)

Cho các số liệu sau:
1) o (Ca2+/Ca) = - 2.79 V

2)

o

(Zn2+/Zn)

3) o (Fe2+/Fe) =

= - 0.764 V

4)

o

(Fe3+/Fe2+)

- 0.437 V
= + 0.771 V

Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+
38- Chọn phương án đúng:

Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+

a)

c)


Các phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)
2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O
3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O
Cho các thế khử tiêu chuẩn:
MnO −4 + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O

Cl2(k) + 2e- = 2Cl-

0 = 1,51 V
0 = 1,359 V

Cr 2 O 72 − + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O

0 = 1,33 V

MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O

0 = 1,23 V

2, 3
b) 2
d) không có phản ứng nào xảy ra được
39- Chọn đáp án đầy đủ nhất.
a)

c)

1, 2, 3


Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4/Mn2+ , Sn4+/Sn2+ lần lượt bằng 1,07V ; 0,77v; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở
điều kiện tiêu chuẩn, Brom có thể oxy hóa được:
7


Fe2+ lên Fe3+
b) Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lên Sn4+
c) Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+
d) Sn2+ lên Sn4+
40- Chọn câu đúng:
a)

1) Pin là thiết bò biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện
năng.
2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành
hóa năng.
3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành
điện năng .
4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngược nhau.
a)

2 & 4

b)

1, 2 & 4

c)


1 & 3

d)

2 & 3

8



×