Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

PHAN PHOI CHUONG TRINH TOAN 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.31 KB, 10 trang )

MÔN TOÁN LỚP 10
Học kỳ I:

18 tuần

Học kỳ II:

17 tuần

Cả năm:

35 tuần

II. Hàm số
bậc nhất và
bậc hai

1. Các loại bài kiểm tra trong một học kì

2. Phân phối chương trình

ĐẠI SỐ (84 TIẾT)

I. Mệnh đề.
Tập hợp
(8 tiết)
TC: 1

1

Mục


§1. Mệnh đê

Tiết
thư

Số tiết
TC

1–2

Luyện tập

3

§2. Tập hợp

4

§3. Các phép toán tập hợp

5

§4. Các tập hợp số

6

§5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập

7


Ôn tập + Kiểm tra 15’

8

§2. Hàm số y = ax + b

(8 tiết)

§3. Hàm số bậc hai. Luyện tập

TC: 4

1

9 – 11

1

12
13 – 14

1

Ôn tập

15

1

Kiểm tra 45’


16

Sửa bài kiểm tra

- Kiểm tra miệng: 1 lần /1 học sinh
- Kiểm tra 15’: 3 bài (Đại số: 2, Hình học: 1)
- Kiểm tra 45’: 3 bài (Đại số: 2, Hình học: 1)
- Kiểm tra 90’: 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối học kì I,
cuối năm.

Chương

§1. Hàm số

1


Tiết
thư
17 – 18

Số tiết
TC

§2. Phương trình qui vê phương trình
bậc nhất, bậc hai + Kiểm tra 15’

19 – 20


1

§3. Phương trình và hệ phương trình
bậc nhất nhiêu ẩn

21 – 23

Chương

Luyện tập (có thực hành giải toán trên
các máy Casio, Vinacal…)

24

V. Thống kê

Ôn tập

25

Kiểm tra 45’

26

Chương
III. Phương
trình. Hệ
phương
trình
(10 tiết)

TC: 4

Mục
§1. Đại cương vê phương trình

Sửa bài kiểm tra
IV. Bất
đẳng thưc.
Bất phương
trình
(18 tiết)
TC: 9

27 – 28

Ôn tập cuối học kỳ I

29 – 31

2

32

Trả bài kiểm tra

1

§2. Bất phương trình và hệ bất phương
trình một ẩn


33 – 34

1

§3. Dấu của nhị thức bậc nhất

35 – 36

1

§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

37 – 38

Luyện tập + kiểm tra 15’
§5. Dấu của tam thức bậc hai

2

1

§1. Bất đẳng thức. Luyện tập

Kiểm tra cuối học kỳ I

1

39
40 – 41


Luyện tập

42

Ôn tập chương

43

1

Kiểm tra 45’

44

Sửa bài kiểm tra

Mục

1

Tiết
thư

§1. Bảng phân bố tần số và tần suất

(5 tiết)

§2. Biểu đồ

TC: 1


§3. Số trung bình cộng. Số trung vị.
Mốt
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn

45 - 46

Ôn tập (có thực hành giải toán trên các
máy Casio, Vinacal…)

47 - 48

Kiểm tra 45’ lấy 15’

49

VI. Cung và §1. Cung và góc lượng giác
góc lượng
§2. Giá trị lượng giác của một cung
giác. Công
thưc lượng Luyện tập
giác
Kiểm tra 45’
(13 tiết)
Sửa bài kiểm tra
TC: 6
§3. Công thức lượng giác

50 – 51


Số tiết
TC
1

1

52 – 54
55

1

56
1
57 – 58

1

Luyện tập

59

1

Ôn tập chương

60

Ôn tập cuối năm

61



Kiểm tra cuối năm
Trả bài kiểm tra

3

62
1


HÌNH HỌC (56 TIẾT)
Chương

Mục

§3. Các hệ thức lượng trong tam giác
và giải tam giác
Tiết
thư

I. Vectơ

§1. Các định nghĩa

1

(13 tiết)

Bài tập


2

TC: 3

§2. Tổng và hiệu của hai vectơ
Bài tập
§3. Tích của vectơ với một số
Bài tập

3–4
5

8
9 – 10

Câu hỏi và bài tập

11

Câu hỏi và bài tập cuối chương

12

Kiểm tra 45’

13

Sửa bài kiểm tra


(13 tiết)
TC: 4

4

Bài tập
III. Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phẳng
(17 tiết)
TC: 6

1

1

1
14

27 – 30

Bài tập

31 – 32

Ôn tập B3+B1
Kiểm tra 45’

15

16 – 18

Bài tập + Kiểm tra 15’

19 – 20

Ôn tập cuối học kỳ I

21

Kiểm tra cuối học kỳ I

22

2

1

1

33-34
35

Sửa bài kiểm tra
§2. Phương trình đường tròn

1

26


§1. Phương trình đường thẳng

1
36 – 37

Bài tập + Kiểm tra 15’

38

1

§3. Phương trình đường elíp

39

1

Bài tập

40

Ôn tập cuối chương

41

Ôn tập cuối năm

42

Kiểm tra cuối năm


43

Trả bài kiểm tra

§2. Tích vô hướng của hai vec tơ

Sửa bài kiểm tra

1

6-7

§4. Hệ trục tọa độ

II. Tích vô §1. Giá trị lượng giác của một góc bất
hướng của kì từ 0° đến 180°
hai vectơ và
Bài tập
ưng dụng

Số tiết
TC

23 – 25

1


MÔN TOÁN LỚP 11

Học kỳ I:

18 tuần

II. Tổ hợp.
Xác suất

Học kỳ II:

17 tuần

(16 tiết)

Cả năm:

35 tuần

TC: 5

1. Các loại bài kiểm tra trong một học kì

I. Hàm số
lượng giác
và phương
trình lượng
giác
(20 tiết)
TC: 3

§2. Phương trình lượng giác cơ bản


6 – 10

1

§3. Một số phương trình lượng giác
thường gặp + Kiểm tra 15’

11 – 15

1

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I

17 – 19

Kiểm tra 45’
Sửa bài kiểm tra
5

Số tiết
TC

1–5

16

§3. Nhị thức Niu-tơn

27 - 28


1

§4. Phép thử và biến cố

29 – 30

1

§5. Xác suất của biến cố

31 – 32

1

Sửa bài kiểm tra

§1. Hàm số lượng giác

Thực hành giải toán trên các máy
Casio, Vinacal…

23 – 26

Kiểm tra 45’

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (97 TIẾT)
Tiết
thư


§2. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II

2. Phân phối chương trình

Mục

21 – 22

Thực hành giải toán trên các máy
Casio, Vinacal…

- Kiểm tra miệng: 1 lần /1 học sinh
- Kiểm tra 15’: 3 bài (ĐS>: 1, Hình học: 1, Thực hành toán: 1)
- Kiểm tra 45’: 3 bài (ĐS>: 2, Hình học: 1)
- Kiểm tra 90’: 1 bài vào cuối học kì I, 1 bài vào cuối năm (gồm cả
ĐS> và Hình học).

Chương

§1. Qui tắc đếm

20
1

1

33
34 – 35

36
1


§1. Phương pháp qui nạp toán học

Tiết
thư
37 – 38

§2. Dãy số

39 – 40

§3. Cấp số cộng + Kiểm tra 15’

41 – 42

§4. Cấp số nhân

43 – 44

Chương
III. Dãy số.
Cấp số
cộng. Cấp
số nhân
(12 tiết)
TC: 4


Mục

45

1

Ôn tập cuối học kỳ I

46

1

Kiểm tra cuối học kỳ I

47

Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I

48

Chương
I. Phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng

§1. Giới hạn của dãy số

49 – 52


§2. Giới hạn của hàm số + Ktra 15’

53 – 57

(14 tiết)

§3. Hàm số liên tục

58 – 59

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV

60 – 61

Thực hành MTCT tính giới hạn
Kiểm tra 45’

(16 tiết)
TC: 9

63 – 65

§2. Qui tắc tính đạo hàm + Ktra 15’

66 – 68

§3. Đạo hàm của các hàm số lượng
giác


69 – 71

Sửa bài kiểm tra
6

§5. Đạo hàm cấp hai

74

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương V

75

Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm

76

Kiểm tra cuối năm

77

Trả bài kiểm tra cuối năm

78

Mục

Tiết
thư


§1. Phép biến hình

1

§2. Phép tịnh tiến

2

4

1

§6. Khái niệm vê phép dời hình và hai
hình bằng nhau

5

1

§7. Phép vị tự

6

§8. Phép đồng dạng

1
72
1

Số tiết

TC

§3. Phép đối xứng trục

§5. Phép quay

(11 tiết)
TC: 2

1

2

HÌNH HỌC (61 TIẾT)

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
Kiểm tra 45’

Thực hành MTCT tính đạo hàm
Kiểm tra 45’

73

3

62

§1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo
hàm


§4. Vi phân

§4. Phép đối xứng tâm

1

Sửa bài kiểm tra
V. Đạo hàm

1

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III

IV. Giới
hạn
TC: 7

Số tiết
TC

Sửa bài kiểm tra

1

7-8
9 – 10
11
1



§5. Khoảng cách

39 – 40

Chương

Mục

Tiết
thư

Số tiết
TC

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III

41 – 42

II. Đường
thẳng và
mặt phẳng
trong không
gian. Quan
hệ song
song

§1. Đại cương vê đường thẳng và mặt
phẳng

12 – 15


1

Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm

43

Kiểm tra cuối năm

44

§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai
đường thẳng song song + Ktra 15’

16 – 18

1

Trả bài kiểm tra cuối năm

45

§3. Đường thẳng và mặt phẳng song
song

19 – 20

1

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II


21

1

Ôn tập cuối học kỳ I

22

1

Kiểm tra cuối học kỳ I

23

Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I

24

(16 tiết)
TC: 4

TC: 1

§4. Hai mặt phẳng song song

25 - 26

1


27

1

§1. Vectơ trong không gian

28 – 29

1

§2. Hai đường thẳng vuông góc +
Ktra 15’

30 – 31

2

§3. Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng

32 – 34

1

§5. Phép chiếu song song. Hình biểu
diễn của một hình không gian
III. Vectơ
trong
không gian.
Quan hệ

vuông góc
trong
không gian
(18 tiết)
TC : 7

7

Kiểm tra 45’

35

Sửa bài kiểm tra
§4. Hai mặt phẳng vuông góc

1
36 – 38

1

1


MÔN TOÁN LỚP 12
Học kỳ I:

18 tuần

Học kỳ II:
Cả năm:


12 tuần
30 tuần

Chương

II. Hàm số
lũy thừa.
Hàm số mũ
và hàm số
lôgarit.

- Kiểm tra miệng: 1 lần /1 học sinh
- Kiểm tra 15’: 3 bài (Giải tích: 2, Hình học: 1)
- Kiểm tra 45’: 3 bài (Giải tích: 2, Hình học: 1)
- Kiểm tra 90’: 1 bài gồm cả Giải tích và Hình học vào cuối học kì
I, cuối năm.

Tiết
thư

Số tiết
TC

§1. Sự đồng biến, nghịch biến của
hàm số.

1–3

1


§2. Cực trị của hàm số.

4–6

1

§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số.

7-8

1

(19 tiết)
TC:8

§4. Đường tiệm cận.

9 – 10

§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số.

11 – 15

1

Ôn tập chương I


16 – 18

1

Kiểm tra 45’
8

19

1
20 – 22

§2. Hàm số lũy thừa.

23 – 24

§3. Lôgarit.

25 – 27

(22 tiết)

§4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.

28 – 30

1

TC: 10


Kiểm tra 15’
§5. Phương trình mũ và phương trình
lôgarit.

31 – 34

1

§5. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit

35 – 37

Ôn tập chương II

38 – 40

GIẢI TÍCH (102 TIẾT)
Mục

Số tiết
TC

§1. Lũy thừa.

2. Phân phối chương trình

I. Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và

vẽ đồ thị
của hàm số

Tiết
thư

Sửa bài kiểm tra 45’

1. Các loại bài kiểm tra trong một học kì

Chương

Mục

Kiểm tra 45’

41

Sửa bài kiểm tra 45’

III. Nguyên
hàm – Tích
phân và
ưng dụng.
(20 tiết)
TC: 9

§1. Nguyên hàm

1 ôn kt

gk1

1

42 – 45

1

Ôn tập cuối học kỳ I

46

2

Kiểm tra cuối học kỳ I

47

Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I

48

§2. Tích phân + Kiểm tra 15’

49 – 53

§3. Ứng dụng của tích phân trong hình
học

54 – 57



Ôn tập chương III
Kiểm tra 45’ lấy 15’

58 – 60
61

(Thi giữa kì lấy cột 45’)
IV. Số phưc. §1. Số phức
(17 tiết)
TC: 5

62 – 63

§2. Cộng trừ và nhân số phức

64

1

§3. Phép chia số phức

65

1

§4. Phương trình bậc hai với hệ số
thực


66 – 67

1

Ôn tập chương IV

68 – 69

1

Kiểm tra 45’

70

Kiểm tra cuối năm

71

Trả bài kiểm tra cuối năm

72

Ôn tập cuối năm

9

1 ôn kt
gk2

73 – 78



HÌNH HỌC (57 TIẾT)
Chương
I. Khối đa
diện.
(11 tiết)

TC: 3

Mục
§1. Khái niệm vê khối đa diện
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện
đêu

Chương
Tiết
thư
1–3

5–7

Ôn tập chương I

8 – 10

§2. Mặt cầu

16 – 19


(13 tiết)

Ôn tập chương II

20 – 21

III. Phương

10

12 – 15

Ôn tập cuối học kỳ I

22

Kiểm tra cuối học kỳ I

23

Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I

24

Mục
§1. Hệ tọa độ trong không gian

1

11


§1. Khái niệm vê mặt tròn xoay

Chương

Số tiết
TC

29 – 31

1 ôn thi
gk 2
1 sửa
kt giữa


TC : 9

II. Mặt
nón, mặt
trụ, mặt
cầu.

TC: 5

pháp tọa độ §2. Phương trình mặt phẳng
trong không
Kiểm tra 15’
gian


Tiết
thư

(21 tiết)

4

§3. Khái niệm vê thể tích của khối đa
diện

Kiểm tra 45’ lấy 15’

Số tiết
TC

Mục

1 ôn kt
gk 1
1

§3. Phương trình đường thẳng trong
không gian

32 – 35

Ôn tập chương III

36 – 38


Kiểm tra 45’

39

Kiểm tra cuối năm

40

Trả bài kiểm tra cuối năm

41

Ôn tập cuối năm

42 – 45
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

2

QUI THÁI PHONG

Tiết
thư

Số tiết
TC

25 – 28

1


1



×