Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Quản lý hoạt động bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường trung học cơ sở huyện lệ thủy, tỉnh quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 111 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

NGUYỄN VĂN VỮNG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH

Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60140114

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
PGS.TS. ĐẬU MINH LONG

Thừa Thiên Huế, năm 2017

i


LỜI CAM ĐOAN

T

Tác giả luận văn

Nguyễn Văn Vững

ii




LỜI CẢM ƠN
L



H

ạ T ờ

Đạ

ọ S




V










X



Đ

Đ

ạ L T

ạ L T



ú

ở ạ


Đặ
T







ú

S TS Đ


M

L



hoàn thành
Mặ







ó


ó



T


C

ó
C



X

!
Q

B

02

11

Tác giả luận văn
Nguyễn Văn Vững

iii

2017


MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa ............................................................................................................... i
Lời cam đoan ...............................................................................................................ii
Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... 5
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ............................................................................ 6
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 7
1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................................... 7

2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 9
3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ........................................................ 9
4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC........................................................................................... 9
5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 10
6. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 10
7. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................ 10
8. ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN................................................................................... 11
9. CẤU TRÚC LUẬN VĂN ............................................................................................. 11
NỘI DUNG .............................................................................................................. 12
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ .......... 12
1.1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ ...................................................... 12
1.1.1. Ở nƣớc ngo i .................................................................................................. 12
1.1.2. Ở Việt Nam ....................................................................................................... 13
1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI .................................................... 14
1.2.1. Khái niệm quản lý ........................................................................................... 14
1.2.2. Khái niệm quản lý giáo dục ............................................................................ 16
1.2.3. Khái niệm đội ngũ ........................................................................................... 17
1.2.4. Khái niệm bồi dƣỡng ....................................................................................... 17
1.2.5. Khái niệm hoạt động bồi dƣỡng ...................................................................... 18
1.2.6. Khái niệm biện pháp quản lý .......................................................................... 18
1.2.7. Khái niệm quản lý hoạt động bồi dƣỡng ......................................................... 18

1


1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN... 19
1.3.1. Mục tiêu của giáo dục trung học cơ sở ........................................................... 19
1.3.2. Vị trí, nhiệm vụ, quyền hạn của trƣờng trung học cơ sở ................................ 19
1.4. HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC .......................... 21

1.4.1. Mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục .......................... 21
1.4.2. Các hình thức bồi dƣỡng ................................................................................. 22
1.4.3. Lực lƣợng tham gia bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục................................. 23
1.4.4. Đối tƣợng bồi dƣỡng ....................................................................................... 23
1.4.5. Các điều kiện đảm bảo hoạt động bồi dƣỡng .................................................. 23
1.4.6. Chƣơng trình bồi dƣỡng cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ sở .................... 23
1.5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỚI VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
BỒI DƢỠNG...................................................................................................................... 34
1.5.1. Vị trí, chức năng của Phòng GD&ĐT ............................................................. 34
1.5.2. Nhiệm vụ v quyền hạn của Phòng Giáo dục v Đ o tạo trong hoạt động bồi dƣỡng .. 35
1.6. NỘI DUNG QUẢN L HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC
TRƢỜNG THCS ................................................................................................................ 35
1.6.1. Quán triệt tầm quan trọng của c ng tác bồi dƣỡng cán bộ quản lý các trƣờng THCS ... 35
1.6.2. Xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng ........................................................................ 35
1.6.3. Tổ chức, chỉ đạo thực hiện hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục .... 36
1.6.4. Kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng ......................................................... 37
1.6.5. Các điều kiện h trợ quản lý hoạt động bồi dƣỡng ......................................... 37
1.6.6. Cơ chế phối hợp trong quản lý hoạt động bồi dƣỡng ..................................... 38
1.6.7. Những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động bồi dƣỡng cán bộ quản lý ............... 39
Tiểu kết chƣơng 1...................................................................................................... 42
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY,
TỈNH QUẢNG BÌNH ............................................................................................. 43
2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ở
HUYỆN LỆ THỦY............................................................................................................ 43
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên, dân cƣ .............................................................................. 43
2.1.2. Tình hình kinh tế, văn hóa - xã hội huyện Lệ Thủy ........................................ 44
2.1.3. Tình hình Giáo dục v Đ o tạo huyện Lệ Thủy .............................................. 44
2.2. KHÁI QUÁT VỀ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY ......... 47
2



2.2.1. Tình hình học sinh ........................................................................................... 47
2.2.2. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên cấp THCS ................................................. 48
2.2.3. Cơ sở vật chất các trƣờng trung học cơ sở ...................................................... 50
2.3. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT
ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN L

CÁC TRƢỜNG THCS

HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH .................................................................... 51
2.3.1. Mục đích khảo sát ........................................................................................... 51
2.3.2. Nội dung khảo sát............................................................................................ 51
2.3.3. Đối tƣợng khảo sát .......................................................................................... 51
2.3.4. Phƣơng pháp khảo sát ..................................................................................... 52
2.4. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ .... 53
2.4.1. Thực trạng về nhận thức của hoạt động bồi dƣỡng CBQL ............................. 53
2.4.2. Thực trạng về thực hiện nội dung bồi dƣỡng CBQL ...................................... 55
2.4.3. Thực trạng về hình thức, phƣơng pháp bồi dƣỡng CBQL .............................. 56
2.4.4. Thực trạng việc thực hiện kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dƣỡng CBQL ........ 59
2.4.5. Thực trạng hoạt động bồi dƣỡng CBQL ở Phòng GD&ĐT huyện Lệ Thủy .. 59
2.5. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
QUẢN L CÁC TRƢỜNG THCS HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH ......... 60
2.5.1. Về xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dƣỡng CBQL ....................................... 60
2.5.2. Về tổ chức triển khai v chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng CBQL ....................... 63
2.5.3. Quản lý c ng tác kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động bồi dƣỡng CBQL ..... 66
2.5.4. Quản lý các điều kiện h trợ hoạt động bồi dƣỡng CBQL ............................. 67
2.5.5. Sự phối hợp quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL .......................................... 69
2.5.6. Đánh giá chung ............................................................................................... 69
Tiểu kết chƣơng 2...................................................................................................... 72

Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG ĐỘI NGŨ
CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƯỜN TRUN

ỌC CƠ SỞ HUYỆN LỆ THỦY -

TỈNH QUẢNG BÌNH ............................................................................................. 73
3.1. ĐỊNH HƢỚNG X Y DỰNG CÁC BIỆN PHÁP ................................................... 73
3.2. CÁC NGUYÊN TẮC CHỈ ĐẠO C NG TÁC BỒI DƢỠNG CBQL ................... 74
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ của các biện pháp ..................................... 74
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn của các biện pháp .................................... 74
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa của các biện pháp ...................................... 74
3


3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả của các biện pháp .................................... 75
3.2.5. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi của các biện pháp ....................................... 76
3.3. BIỆN PHÁP QUẢN L

HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CBQL CÁC TRƢỜNG

THCS HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG B NH ........................................................ 76
3.3.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho đội ngũ về tầm quan trọng của hoạt
động bồi dƣỡng CBQL .............................................................................................. 76
3.3.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng CBQL cho phù hợp .................. 79
3.3.3. Biện pháp 3: Xây dựng đội ngũ cốt cán về chuyên m n hổ trợ c ng tác quản
lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL .................................................................................. 81
3.3.4. Biện pháp 4: Tăng cƣờng c ng tác giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt
động bồi dƣỡng CBQL .............................................................................................. 82
3.3.5. Biện pháp 5: Bổ sung, ho n thiện các điều kiện v cơ chế trong hoạt động bồi
dƣỡng CBQL ............................................................................................................. 84

3.3.6. Biện pháp 6: Đẩy mạnh hoạt động tự bồi dƣỡng của CBQL .......................... 86
3.4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP .............................................................. 87
3.5. KHẢO NGHIỆM TÍNH CẦN THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP.... 89
Tiểu kết chƣơng 3...................................................................................................... 93
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 94
1. KẾT LUẬN .................................................................................................................... 94
2. KHUYẾN NGHỊ ............................................................................................................ 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 98
PHỤ LỤC

4


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

Viết đầy đủ

CNH, HĐH

:

C ng nghiệp hóa, hiện đại hóa

CBQL

:

Cán bộ quản lý


CSVC

:

Cơ sở vật chất

GD&ĐT

:

Giáo dục v Đ o tạo

GV

:

Giáo viên

HT

:

Hiệu trƣởng

PHT

:

Phó hiệu trƣởng


QLGD

:

Quản lí giáo dục

TBDH

:

Thiết bị dạy học

THCS

:

Trung học cơ sở

UBND

:

Ủy ban nhân dân

5


DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ
Trang
BẢNG

Bảng 2.1. Quy m phát triển trƣờng lớp năm học 2016-2017 .................................. 45
Bảng 2.2.Quy m phát triển giáo dục trung học cơ sở huyện Lệ Thủy .................... 47
Bảng 2.3. Chất lƣợng giáo dục THCS huyện Lệ Thủy ............................................. 47
Bảng 2.4. Thống kê trình độ v năng lực của giáo viên ........................................... 48
Bảng 2.5. Thống kê chất lƣợng đội ngũ CBQL ........................................................ 49
Bảng 2.6. Cơ cấu về độ tuổi, giới tính, thâm niên c ng tác của CBQL .................... 49
Bảng 2.7. Thống kê CSVC các trƣờng trung học cơ sở ............................................ 50
Bảng 2.8. Đánh giá nhận thức về tính cần thiết của hoạt động bồi dƣỡng CBQL.... 53
Bảng 2.9. Đánh giá nhận thức về mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng CBQL........... 54
Bảng 2.10. Đánh giá sự lựa chọn v thực hiện nội dung bồi dƣỡng CBQL ............. 55
Bảng 2.11. Đánh giá mức độ phù hợp các hình thức bồi dƣỡng CBQL ................... 57
Bảng 2.12. Đánh giá việc thực hiện các phƣơng pháp bồi dƣỡng CBQL ................ 58
Bảng 2.13. Đánh giá việc thực hiện các hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả bồi
dƣỡng CBQL ............................................................................................................. 59
Bảng 2.14. Đánh giá hiệu quả của hoạt động bồi dƣỡng CBQL .............................. 59
Bảng 2.15. Đánh giá c ng tác quản lý về xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng CBQL ..... 61
Bảng 2.16. Đánh giá về c ng tác quản lý về tổ chức v triển khai chỉ đạo hoạt động
bồi dƣỡng CBQL ....................................................................................................... 63
Bảng 2.17. Đánh giá c ng tác quản lý về kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động bồi
dƣỡng CBQL ............................................................................................................. 66
Bảng 2.18. Đánh giá c ng tác quản lý các điều kiện h trợ hoạt động bồi dƣỡng
CBQL ........................................................................................................................ 67
Bảng 3.1. Khảo nghiệm tính cần thiết của các biện pháp ......................................... 90
Bảng 3.2. Khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp ............................................ 92
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Khái niệm quản lý giáo dục ..................................................................... 17

6



MỞ ĐẦU
1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Giáo dục v Đ o tạo lu n đƣợc Đảng v Nh nƣớc quan tâm v xác định là
quốc sách h ng đầu của sự phát triển đất nƣớc. Điều 61, Hiến pháp nƣớc Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khẳng định: “








”. Trong bối

cảnh thế giới ng y nay, các tác động của quá trình to n cầu hóa, hội nhập quốc tế,
chúng ta đang từng bƣớc chuyển sang nền kinh tế tri thức, cuộc cách mạng về c ng
nghệ th ng tin v truyền th ng tạo ra cho giáo dục có thêm vai trò mới: Giáo dục
vừa l động lực cho việc vận h nh nền kinh tế tri thức, vừa l hạ tầng xã hội cho
việc hình th nh xã hội tri thức - đó l nền giáo dục đặt trên cơ sở thích ứng với điều
kiện, khả năng v nhu cầu phát triển của xã hội mới.
Để có một nền giáo dục có chất lƣợng đáp ứng với yêu cầu của sự nghiệp đổi
mới v hội nhập quốc tế thì nền giáo dục phải lu n đổi mới về mọi mặt, song song
với việc tăng trƣởng cơ sở vật chất, đổi mới to n diện nội dung, chƣơng trình,
phƣơng pháp dạy học, chúng ta cần quan tâm đúng mức đến việc nâng cao chất
lƣợng của đội ngũ nói chung v đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nói riêng. Luật
Giáo dục 2005 đã xác định “cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò quan trọng trong
việc tổ chức, quản lý, điều h nh các hoạt động giáo dục. Cán bộ quản lý giáo dục
phải kh ng ngừng học tập, rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên
m n, năng lực quản lý v trách nhiệm cá nhân”.

Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy: “Cán bộ l cái gốc của mọi c ng việc, Cán bộ
tốt thì việc gì cũng xong”. Thực hiện di huấn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến
lƣợc trồng ngƣời v coi cán bộ l cái gốc của c ng việc, c ng tác tổ chức của Đảng
lu n coi trọng việc đ o tạo v bồi dƣỡng cán bộ. Song song với tăng cƣờng v củng
cố nhận thức lý luận, các thế hệ cán bộ thời kỳ đổi mới đƣợc tập trung đ o tạo và
bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên m n, nghiệp vụ, năng lực thực thi nhiệm vụ.
Sự đổi mới về chất trong c ng tác đ o tạo góp phần quan trọng thúc đẩy nền kinh tế
đất nƣớc phát triển, đồng thời đánh dấu bƣớc chuyển quan trọng trong nhận thức
của Đảng về c ng tác cán bộ.

7


Từ cơ sở lý luận trên chúng ta thấy rằng ngƣời CBQL giáo dục v công tác
bồi dƣỡng CBQL giáo dục có một vai trò hết sức quan trọng góp phần nâng cao
chất lƣợng giáo dục ở m i nh trƣờng, địa phƣơng. Chính vì vậy, ngày 15 tháng 6
năm 2004, Ban Chấp h nh Trung ƣơng Đảng đã ban h nh Chỉ thị số 40-CT/TW về
việc xây dựng, nâng cao chất lƣợng đội ngũ nh giáo v cán bộ quản lý giáo dục.
Mục tiêu l "X

ũ




ĩ

ú






;




ú

ó








". Ngày 04 tháng 11

năm 2013, Ban chấp h nh Trung ƣơng Đảng đã ban h nh Nghị Quyết số 29NQ/TW về “Đổ




công




ĩ

”, và đặt ra yêu cầu “


ũ





ỏ ”.

Phòng Giáo dục v Đ o tạo huyện Lệ Thủy đƣợc UBND huyện giao nhiệm
vụ quản lý nh nƣớc về giáo dục v đ o tạo ở địa phƣơng, trong đó có chức năng
“X










ó







”. Trong những năm qua, công tác

đ o tạo bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên m n, nghiệp vụ v năng lực ngoại ngữ,
tin học, quản lý nh nƣớc, trình độ lí luận chính trị lu n đƣợc chú trọng đúng mức.
Đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng học trên địa b n huyện Lệ Thủy nói chung v
đội cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy nói riêng đảm bảo
về số lƣợng, khá đồng bộ về cơ cấu, chất lƣợng đƣợc nâng qua h ng năm lên nên đã
góp phần quan trọng trong việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục v đ o tạo ở địa
phƣơng. Tuy nhiên, c ng tác đ o tạo, bồi dƣỡng đội ngũ nói chung v hoạt động bồi
dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nói riêng chƣa thật sự thống nhất, chƣa
thƣờng xuyên, việc quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng

8


trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình còn tồn tại những bất cập, đặc biệt
l trong bối cảnh hiện nay khi m chúng ta triển khai thực hiện Nghị quyết 29 của
Đảng về việc đổi mới căn bản v to n diện giáo dục v đ o tạo thì nhiệm vụ đ o
tạo, bồi dƣỡng đội ngũ đáp ứng với yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phƣơng
pháp dạy học, chƣơng trình, sách giáo khoa lại trở nên hết sức cần thiết.
Để góp phần giải quyết những tồn tại về c ng tác quản lý hoạt động bồi
dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở, trong thời gian qua cũng
có một số đề t i nghiên cứu v đề xuất các giải pháp, tuy nhiên chƣa có đề t i n o
nghiên cứu v đề xuất các giải pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ quản lý
các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
Xuất phát từ những lí do trên nên chúng t i chọn nghiên cứu đề t i “Quản lý
hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng THCS huyện Lệ Thủy,

tỉnh Quảng Bình”.
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý hoạt
động bồi dƣỡng cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh
Quảng Bình, đề t i đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán
bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình nhằm góp
phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý trong giai đoạn hiện nay.
3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
C ng tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng
THCS huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong thời gian qua đã thu đƣợc một số kết
quả khả quan, tuy nhiên vẫn còn bộc lộ một số tồn tại, hạn chế. Điều n y l do

9


nhiều nguyên nhân chủ quan v khách quan tạo nên. Nếu đề xuất đƣợc các biện
pháp phù hợp thì sẽ góp phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý ở các
trƣờng trung học cơ sở trong giai đoạn hiện nay.
5. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
5.1. Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản về quản lý giáo dục v quản
lý hoạt động bồi dƣỡng để xây dựng cơ sở lý luận của đề t i.
5.2. Khảo sát, phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội
ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.

5.3. Đề xuất biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở
các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
6. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở
các trƣờng THCS huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013-2016 và đề xuất
các biện pháp để quản lý hoạt động n y tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong
thời gian đến.
7. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đề t i nghiên cứu n y sử dụng v phối hợp các phƣơng pháp sau:
7.1. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lí luận
Sử dụng các biện phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa t i liệu, phân
loại t i liệu, sách báo có nội dung liên quan để xây dựng cơ sở lý luận cho đề t i.
7.2. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phƣơng pháp quan sát để tìm hiểu quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán
bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
- Phƣơng pháp điều tra bằng phiếu hỏi để thu thập các th ng tin về thực trạng
việc quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trƣờng trung học cơ
sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
- Phƣơng pháp tổng kết kinh nghiệm để rút ra b i học.
- Phƣơng pháp khảo nghiệm tính cần thiết v tính khả thi của các số biện pháp.
7.3. Nhóm phƣơng pháp thống kê toán học để xử lý số liệu điều tra

10


8. ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN
8.1. Về lý luận
- Luận văn góp phần l m sáng tỏ cơ sở lí luận về quản lý hoạt động bồi
dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý ở các trƣờng trung học cơ sở.
8.2. Về thực tiễn

- M tả, phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán
bộ quản lý các trƣờng trung học cơ sở trên địa b n huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
- Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý
ở các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình nhằm góp phần nâng
cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý cấp trung học cơ sở trên địa b n huyện.
9. CẤU TRÚC LUẬN VĂN
Ngo i phần mở đầu, kết luận, khuyến nghị, danh mục t i liệu tham khảo v
phụ lục, luận văn gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ
quản lý các trƣờng trung học cơ sở.
Chƣơng 2. Thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý
các trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
Chƣơng 3. Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý
trƣờng trung học cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.

11


NỘI DUNG
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ
1.1.1.

n

n o

Trên thế giới có rất nhiều c ng trình nghiên cứu về quản lý giáo dục của

các tác giả nhƣ: “N ữ



K nđac p), “Q

ọ " (P.V Zimin; M.I
”, (M.I K nđak p),

ngo i ra còn có nhiều c ng trình nổi tiếng của các nh khoa học đề cập đến c ng
tác quản lý. Đặc biệt tác phẩm “N ữ

õ

lý” (NXB Khoa

học kỹ thuật, H Nội, năm 1992) của ba tác giả: Haroid Koontz, Cyril o’donnell
v Heinz Weihrich đƣợc coi nhƣ l cẩm nang của các nh quản lý, đề cập sâu
sắc, to n diện về các yêu cầu của chất lƣợng quản lý v hệ thống khoa học quản
lý. Ngo i ra còn kể đến c ng trình của William Ouchi (Giáo sƣ trƣờng Đại học
California, LosAngeles, Mỹ), ng đã khẳng định các yếu tố quan trọng của văn
hóa trong quản lý v nêu ra 7 yếu tố có ảnh hƣởng đến hiệu quả quản lý đƣợc m
tả trong sơ đồ 7S: Strategy (chiến lƣợc), Skills (kĩ năng), Style (cách thức),
System (hệ thống), Structure (cơ cấu), Share value (các giá trị chung), v đặc biệt
là Staff (đội ngũ). Th ng qua m hình v phân tích đặc điểm của 7 yếu tố trên
chúng ta sẽ thấy giá trị của chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý.
Tác phẩm “Q




ọ ” của ba tác giả K.B.Everad,

Geofrey Morris v Ian Wilson (NXB Giáo dục, năm 2009) với nội dung mang
tính thực tiễn cao trên cơ sở lý luận về quản lý hiện đại m chính các tác giả l
ngƣời trực tiếp thực h nh viết ra cho những ngƣời thực h nh, đây l cuốn sách
thật sự có ý nghĩa, thiết thực cho CBQL trƣờng học v các cơ sở giáo dục khác.
Ngo i ra ở Liên X (cũ), các c ng trình nghiên cứu, xét ở góc độ lí luận
giáo dục học của các tác giả đã đề cập tới chất lƣợng giáo dục; trong đó nêu rõ
vai trò, vị trí, chức năng của CBQL trƣờng học, tiêu biểu l c ng trình của các
nh khoa học nổi tiếng nhƣ Ilita T.A với tác phẩm

12

ọ (tại tập 3 những


cơ sở của c ng tác giáo dục), Savin N.V với tác phẩm

ọ (ở chƣơng

22, tập 2 những vấn đề cơ bản của quản lý nh trƣờng).
tN m

1.1.2.

Nhƣ chúng ta đã biết, ở Việt Nam từ trƣớc đến nay đã có nhiều công trình
nghiên cứu về lý luận và thực tiễn tập trung vào vị trí, vai trò, chức năng, tâm lý của
ngƣời cán bộ quản lý, mô hình quản lý trƣờng học, quản lý sự thay đổi nhƣ: “H th ng
giáo d c hi


ại trong nhữ

u th kỷ XXI” của tác giả Vũ Ngọc Hải và Trần

Khánh Đức, ngoài những nghiên cứu chung về quản lý giáo dục, nhiều tác giả đã có
những nghiên cứu chuyên sâu về từng lĩnh vực quản lý giáo dục nhƣ: Đặng Quốc Bảo
“Qu n lý nhà

c v giáo d c,

ạo” nghiên cứu về quy trình quản lý của hiệu

trƣởng trƣờng trung học, tài chính trong giáo dục; Nguyễn Thị Mỹ Lộc“Q n lý giáo
d cm ts v

lý lu n và th c tiễ ”; Lê Quang Sơn nghiên cứu về tâm lý ngƣời

lãnh đạo, quản lý; Trần Thị Bích Liễu nghiên cứu về giáo dục phát triển năng lực sáng
tạo; Đặng Quốc Bảo “M t s góc nhìn v phát triển và qu n lý giáo d c”.
Ngo i ra còn có: “Những khái ni

n v lý lu n qu n lý giáo d c” của tác

giả Nguyễn Ngọc Quang đã đề cập đến những khái niệm cơ bản của quản lý, quản lý
giáo dục, các đối tƣợng của khoa học quản lý giáo dục; Tác giả Đặng Bá Lãm, Phạm
Thành Nghị “Chính sách và k hoạch phát triển trong qu n lý giáo d c” đã phân tích
sâu sắc về lý thuyết v m hình chính sách, các phƣơng pháp lập kế hoạch giáo dục.
PGS.TS Trần Kiểm “Những v

nghiên c


n c a khoa học qu n lý giáo d c”

đã trình b y những quan điểm, mục tiêu, giải pháp phát triển giáo dục và hệ thống giáo
dục, làm rõ tƣ tƣởng quản lý.
Tác giả Lê Vũ Hùng với b i “CBQL giáo d

c yêu c u c a s nghi p CNH

- HĐH” đã chỉ ra rằng giáo dục luôn là yếu tố then chốt trong quá trình CNH- HĐH.
Sự nghiệp GD&ĐT chỉ có thể hoàn thiện sứ mệnh của mình nếu hệ thống các trƣờng
đƣợc đảm bảo bằng đội ngũ CBQL có đủ năng lực, phẩm chất bao gồm: đạo đức, văn
hóa, quản lý, tầm nhìn lý luận, khả năng tác nghiệp v phong cách điều hành tiến trình
đ o tạo thích hợp cho từng trƣờng, từng cơ quan của hệ thống giáo dục quốc dân.
Trong những năm gần đây đã có nhiều luận văn thạc sĩ nghiên cứu về vấn đề
này ở các góc độ khác nhau ở từng địa phƣơng trong cả nƣớc, có thể kể tên một số
c ng trình nhƣ:

13


Luận văn “Các biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học cơ
sở tỉnh Khánh Hòa trong giai đoạn hiện nay” của tác giả Phan Quốc Bảo, năm 2006.
Luận văn “Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học phổ thông tỉnh Cà
Mau trong giai đoạn hiện nay” của tác giả Phan Hồng Phúc, năm 2011.
Luận văn “Biện pháp xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng trung học phổ
thông tỉnh Kon Tum” của tác giả Lê Thắng Lợi, năm 2011.
Luận văn “Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng giáo viên ở trung tâm giáo
dục thƣờng xuyên cấp huyện tỉnh Khánh Hòa” của tác giả Trần Duy Th ng, năm 2014.
Luận văn “Biện pháp quản lý hoạt động tự bồi dƣỡng chuyên môn của giáo viên

tiểu học quận Hải Châu thành phố Đ Nẵng” của tác giả Lê Thị Kim Tuyến, năm 2015.
Luận văn “Biện pháp phát triển đội ngũ tổ trƣởng chuyên m n các trƣờng tiểu
học trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình theo hƣớng chuẩn hóa” của tác giả
Nguyễn Huy Phƣớc Long, năm 2016.
Các c ng trình trên đã đề cập vấn đề liên quan đến hoạt động bồi dƣỡng của
hiệu trƣởng, tổ trƣởng tổ chuyên m n trƣờng trung học cơ sở v đã đề xuất đƣợc một
số các biện pháp giúp hiệu trƣởng, tổ trƣởng tổ chuyên m n nâng cao năng lực quản lý
của mình. Các biện pháp đó bao gồm cả các biện pháp đ o tạo và bồi dƣỡng. Đồng thời
cũng đƣa ra một số nội dung trong công tác bồi dƣỡng nghiệp vụ quản lý cho hiệu
trƣởng trƣờng THCS. Song cho đến nay vẫn chƣa có c ng trình n o nghiên cứu, đề cập
đến việc tìm ra các biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL các trƣờng trung học
cơ sở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Trong khuôn khổ luận văn n y chúng t i sẽ đi
sâu phân tích thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng CBQL trƣờng trung học cơ sở
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình từ đó đƣa ra một số biện pháp quản lý hoạt động này
một cách có hiệu quả, góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục của huyện Lệ Thủy nói
chung và chất lƣợng giáo dục của cấp trung học cơ sở nói riêng ngày càng phát triển
bền vững đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp giáo dục trong giai đoạn mới.
1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Khá n m quản lý
Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, con ngƣời muốn tồn tại và phát
triển đều phải dựa vào sự n lực của cá nhân, của một tổ chức, từ một nhóm nhỏ đến
phạm vi rộng lớn hơn ở tầm quốc gia, quốc tế v đều phải thừa nhận là chịu một sự
quản lý n o đó. Các Mác đã viết: Tất cả mọi lao động xã hội trực tiếp hay lao động

14


chung nào tiến h nh trên quy m tƣơng đối lớn, thì ít nhiều cũng cần đến một sự chỉ
đạo để điều hòa những hoạt động cá nhân và thực hiện những chức năng chung phát
sinh từ sự vận động của toàn bộ cơ thể sản xuất khác với sự vận động của những khí

quan độc lập của nó. Một ngƣời độc tấu vĩ cầm tự mình điều khiển lấy mình, còn một
dàn nhạc thì cần phải có nhạc trƣởng.
Có thể nói, hoạt động quản lý vừa là khoa học vừa là nghệ thuật. Nó điều khiển
một hệ thống hoạt động xã hội ở tầm vi m cũng nhƣ vĩ m . Vì vậy, quản lý đƣợc tiếp
cận với nhiều cách khác nhau.
Tâm lý học quản lý nhấn mạnh: Quản lý đƣợc coi là sự kết hợp của quản và lý.
Quản bao gồm sự coi giữ, tổ chức, điều khiển, trông nom, theo dõi; lý đƣợc hiểu là lý
luận về sự phân biệt phải trái, sự sửa sang, sắp xếp, chỉnh lý, sự dự đoán cùng việc tạo
ra thiết chế h nh động để đƣa hệ thống vào thế phát triển.
Tác giả Đặng Quốc Bảo cho rằng, bản chất của hoạt động quản lý gồm hai quá
trình “quản” v “lý” tích hợp v o nhau. Quá trình “quản” gồm sự coi sóc, giữ gìn để
duy trì tổ chức ở trạng thái ổn định; quá trình “lý” gồm sự sửa sang, sắp xếp, đổi mới
đƣa v o thế phát triển [2].
Theo tác giả Trần Kiểm, quản lý là những tác động của chủ thể quản lý trong
việc huy động, phát huy, kết hợp, sử dụng, điều chỉnh, điều phối các nguồn lực trong
và ngoài tổ chức mà chủ yếu là nội lực, một cách tối ƣu nhằm đạt mục đích của tổ chức
với hiệu quả cao nhất [27].
Nhấn mạnh chức năng của hoạt động quản lý, tác giả Nguyễn Quốc Chí và
Nguyễn Thị Mỹ Lộc quan niệm: Quản lý là sự vận dụng các chức năng quản lý nhƣ kế
hoạch hoá, tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra để tác động đến tổ chức nhằm đạt đƣợc mục
tiêu đề ra [5].
Trên phƣơng diện hoạt động của một tổ chức, tác giả Nguyễn Ngọc Quang có cách
tiếp cận, quản lý là những tác động có định hƣớng, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến
khách thể quản lý trong tổ chức để vận hành tổ chức đạt đƣợc mục đích nhất định [32].
Các khái niệm trên có chung những dấu hiệu sau:
- Quản lý bao giờ cũng l tác động có định hƣớng v hƣớng đến các mục tiêu đã
xác định;
- Quản lý thể hiện mối quan hệ giữa hai bộ phận, đó l chủ thể quản lý (là cá
nhân hay tổ chức làm nhiệm vụ quản lý, điều khiển) v đối tƣợng quản lý (là bộ phận
chịu sự quản lý);


15


- Quản lý bao giờ cũng l quản lý con ngƣời;
- Quản lý là sự tác động mang tính chủ quan nhƣng phải phù hợp với quy luật
khách quan;
- Quản lý xét về mặt công nghệ là sự vận động của thông tin.
Nhƣ vậy, quản lý chính là hoạt động tạo ra sự ổn định v thúc đẩy sự phát triển
của tổ chức đến một trạng thái mới có chất lƣợng cao hơn.
Tóm lại, quản lý l quá trình tác động có tổ chức, có hƣớng đích của chủ thể
quản lý lên khách thể quản lý bằng việc vận dụng các chức năng quản lý, nhằm sử
dụng có hiệu quả nhất các tiềm năng v cơ hội của tổ chức để đạt mục tiêu đề ra.
1.2.2. Khá n m quản lý giáo dụ
QLGD là hoạt động có ý thức của con ngƣời nhằm theo đuổi những mục đích
nhất định. Khái niệm QLGD đƣợc quan niệm có nhiều cấp độ, ít nhất có hai cấp độ chủ
yếu: cấp vĩ m v cấp vi mô.
Đối với cấp vĩ m :
+ QLGD là những tác động của chủ thể quản lý đến tất cả các mắt xích của hệ
thống giáo dục nhằm thực hiện có chất lƣợng và hiệu quả mục tiêu phát triển giáo dục,
đ o tạo thế hệ trẻ mà xã hội đặt ra cho ngành giáo dục [31].
+ QLGD là hoạt động tự giác của chủ thể quản lý nhằm huy động, tổ chức, điều
phối, điều chỉnh, giám sát, ... một cách có hiệu quả các nguồn lực giáo dục phục vụ cho
mục tiêu phát triển giáo dục, đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH [31].
Đối với cấp vi mô:
+ QLGD là những tác động của chủ thể quản lý vào quá trình giáo dục nhằm
hình thành và phát triển toàn diện nhân cách HS theo mục tiêu đ o tạo của nhà
trƣờng [31].
+ QLGD là những tác động của chủ thể quản lý đến các lực lƣợng trong và
ngoài nh trƣờng nhằm thực hiện có chất lƣợng và hiệu quả mục tiêu đ o tạo của nhà

trƣờng [31].
- Theo nghĩa tổng quát, tác giả Đặng Quốc Bảo cho rằng, QLGD l hoạt
động điều h nh phối hợp các lực lƣợng xã hội nhằm đẩy mạnh c ng tác đ o tạo thế
hệ trẻ theo yêu cầu phát triển xã hội.
Từ những khái niệm nêu trên, dù ở cấp vĩ m hay vi m , QLGD có 4 yếu tố,
đó l : chủ thể quản lý, đối tƣợng quản lý, khách thể quản lý v mục tiêu quản lý.
Bốn yếu tố n y đƣợc sơ đồ hóa nhƣ sau:

16


Chủ
thể
quản


Đối
tƣợng
quản


Mục
tiêu
quản lý

Khách
thể
quản



Sơ đồ 1.1. Khái niệm quản lý giáo dục

1.2.3. Khá n m độ n ũ
Mặc dù đã có rất nhiều quan niệm và cách hiểu khác nhau về đội ngũ nhƣng đều
có chung một điểm đó l : Đội ngũ l một nhóm ngƣời đƣợc tổ chức và tập hợp thành
một lực lƣợng để thực hiện một hay nhiều chức năng, có thể cùng hay không cùng một
nghề nghiệp nhƣng đều có chung một mục đích nhất định.
Ngày nay khái niệm đội ngũ đƣợc dùng cho các tổ chức trong xã hội một cách
rộng rãi nhƣ: Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, đội ngũ tri thức, đội ngũ y bác
sỹ… đều xuất phát theo cách hiểu của thuật ngữ quân sự về đội ngũ đó l : “Khối đ ng
ngƣời đƣợc tập hợp lại một cách chỉnh tề v đƣợc tổ chức thành lực lƣợng chiến đấu”.
Nhƣ vậy ta có thể hiểu: Đội ngũ l một tập thể gồm số đ ng ngƣời có cùng lý
tƣởng, cùng mục đích, l m việc theo sự chỉ huy thống nhất, có kế hoạch gắn bó với
nhau về quyền lực, vật chất cũng nhƣ tinh thần.
1.2.4. Khá n m bồ d ỡn
Khái niệm bồi dƣỡng đƣợc nhiều nhà nghiên cứu tìm hiểu v đƣa ra nhiều định
nghĩa khác nhau:
- Theo Đại Từ điển tiếng Việt cho rằng: Bồi dƣỡng l l m cho khỏe thêm,
mạnh thêm.
- UNESCO định nghĩa: Bồi dƣỡng có ý nghĩa nâng cao trình độ nghề nghiệp.
Quá trình n y chỉ diễn ra khi cá nhân v tổ chức có nhu cầu nâng cao kiến thức hoặc
kỹ năng chuyên m n nghiệp vụ của bản thân nhằm đáp ứng nhu cầu lao động nghề nghiệp.
Bồi dƣỡng theo nghĩa rộng l quá trình giáo dục, đ o tạo nhằm hình th nh
nhân cách v những phẩm chất riêng biệt của nhân cách theo định hƣớng mục đích
đã chọn. Theo nghĩa hẹp l trang bị thêm kiến thức, kỹ năng nhằm mục đích nâng
cao v ho n thiện năng lực hoạt động trong lĩnh vực cụ thể.
Trên cơ sở đó, tác giả quan niệm: Bồi dƣỡng l bổ sung, cung cấp thêm
những thiếu hụt về tri thức, cập nhật thêm cái mới trên cơ sở những cái cũ đã có
17



nhằm mở mang có hệ thống những tri thức, kỹ năng, nghiệp vụ, l m gi u vốn hiểu
biết, nâng cao hiệu quả trong quá trình lao động; Bồi dƣỡng về trình độ chuyên m n
theo ng nh, lĩnh vực c ng tác đảm nhiệm, bồi dƣỡng về năng lực ngoại ngữ, trình
độ lý luận chính trị, trình độ quản lý nh nƣớc, nghiệp vụ quản lý giáo dục,....
1.2.5. Khá n m hoạt độn bồ d ỡn
Hoạt động bồi dƣỡng là một quá trình cập nhật, bổ túc thêm một số kiến thức,
kỹ năng cần thiết, nâng cao hiểu biết sau khi đã đƣợc đ o tạo cơ bản, cung cấp thêm
những kiến thức chuyên ngành, mang tính ứng dụng tới đối tƣợng.
1.2.6. Khá n m b n pháp quản lý
Theo từ điển tiếng Việt của Ho ng Phê: “Biện pháp là cách thức xử lý công việc
hoặc giải quyết vấn đề cụ thể”. Nhƣ biện pháp hành chính, biện pháp kĩ thuật…
Trong giáo dục, biện pháp thƣờng đƣợc quan niệm là yếu tố hợp thành của các
phƣơng pháp phụ thuộc v o phƣơng pháp nhƣng trong tình huống cụ thể phƣơng pháp
và biện pháp có thể chuyển hóa lẫn nhau. Các biện pháp đƣợc xây dựng trên cơ sở tính
kế thừa, tính phù hợp, tính khả thi, tính thực tiễn và tính hiệu quả.
Nhƣ vậy ta có thể hiểu: biện pháp là cách làm, cách giải quyết một vấn đề nào
đó một cách cụ thể.
Biện pháp quản lý là những cách thức cụ thể mà chủ thể quản lý thực hiện trong
m i chu trình quản lý nhằm đạt mục tiêu đề ra.
Đối tƣợng quản lý rất phức tạp đòi hỏi biện pháp quản lý phải đa dạng, linh
hoạt, phù hợp với thực tiễn khách quan mới đem lại hiệu quả cao.
Biện pháp quản lý đội ngũ CBQL giáo dục đƣợc thực hiện thông qua các biện
pháp của các nhà quản lý đối với đội ngũ n y sao cho sự tác động đó tạo ra sự thay đổi
của đội ngũ CBQL theo hƣớng đảm bảo đủ về số lƣợng, chất lƣợng v cân đối về cơ
cấu, đảm bảo yêu cầu của hoạt động giáo dục v các quy định hiện nay.
1.2.7. Khá n m quản lý hoạt độn bồ d ỡn
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng là sự tác động có chủ đích của chủ thể quản lý tới
đối tƣợng quản lý một cách liên tục, có tổ chức, liên kết các thành viên trong tổ chức
h nh động nhằm đạt tới mục tiêu cập nhật, bổ túc thêm một số kiến thức, kỹ năng cần

thiết, nâng cao hiểu biết sau khi đã đƣợc đ o tạo cơ bản, cung cấp thêm những kiến
thức chuyên ngành, mang tính ứng dụng với kết quả tốt nhất cho đối tƣợng quản lý.

18


1.3. TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN
1.3.1. Mụ t êu ủ

áo dụ trun họ

ơ sở

Điều 27, Luật Giáo dục quy định: Mục tiêu của giáo dục trung học cơ sở nhằm
giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn
phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật v hƣớng nghiệp để
tiếp tục học trung học phổ thông, trung cấp, học nghề hoặc đi v o cuộc sống lao động.
1.3.2. ị trí, nh m vụ, quyền hạn ủ tr ờn trun họ

ơ sở

a) Vị trí trƣờng trung học cơ sở
Theo Điều 2, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định: Trƣờng trung học l cơ sở giáo dục phổ
thông của hệ thống giáo dục quốc dân. Trƣờng có tƣ cách pháp nhân, có t i khoản và
con dấu riêng.
b) Trƣờng trung học có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây
Theo Điều 3, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định nhiệm vụ và quyền hạn của trƣờng

THCS là:
- Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu,
chƣơng trình giáo dục phổ thông dành cho cấp THCS do Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và
Đ o tạo ban hành. Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và
tài chính, kết quả đánh giá chất lƣợng giáo dục.
- Quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên theo quy định của pháp luật.
- Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh; vận động học sinh đến trƣờng; quản lý học
sinh theo quy định của Bộ Giáo dục v Đ o tạo.
- Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi đƣợc phân công.
- Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp
với gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong hoạt động giáo dục.
- Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của
Nh nƣớc.
- Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội.
- Thực hiện các hoạt động về kiểm định chất lƣợng giáo dục.

19


- Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
c) Hiệu trƣởng và phó hiệu trƣởng
Theo Điều 18, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định:
- Về trình độ đ o tạo và thời gian công tác: phải đạt trình độ chuẩn đƣợc đ o tạo
của nh giáo theo quy định của Luật Giáo dục đối với cấp học, đạt trình độ chuẩn đƣợc
đ o tạo ở cấp học cao nhất đối với trƣờng phổ thông có nhiều cấp học v đã dạy học ít
nhất 5 năm (hoặc 4 năm đối với miền núi, hải đảo, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng
dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) ở cấp học đó;
- Hiệu trƣởng phải đạt tiêu chuẩn quy định tại Chuẩn hiệu trƣởng trƣờng THCS,
trƣờng THPT v trƣờng phổ thông có nhiều cấp học. Phó Hiệu trƣởng phải đạt mức

cao của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cấp học tƣơng ứng v đủ năng lực đảm nhiệm các
nhiệm vụ do Hiệu trƣởng phân công.
d) Nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trƣởng, Phó hiệu trƣởng
Theo Điều 19, Điều lệ trƣờng trung học cơ sở, trƣờng trung học phổ thông và
trƣờng phổ thông có nhiều cấp học quy định:
- Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trƣởng:
+ Xây dựng, tổ chức bộ máy nh trƣờng;
+ Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trƣờng đƣợc quy định tại khoản 3
Điều 20 của Điều lệ trƣờng THCS;
+ Xây dựng quy hoạch phát triển nh trƣờng; xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trƣớc Hội đồng trƣờng
và các cấp có thẩm quyền;
+ Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng v các hội đồng tƣ vấn trong nhà
trƣờng; bổ nhiệm tổ trƣởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trƣờng trình
cấp có thẩm quyền quyết định;
+ Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm
tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện c ng tác khen thƣởng, kỉ luật đối
với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng
lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nh nƣớc;
+ Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nh trƣờng tổ chức; xét
duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành

20


chƣơng trình tiểu học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trƣờng phổ thông có nhiều cấp
học và quyết định khen thƣởng, kỷ luật học sinh;
+ Quản lý tài chính, tài sản của nh trƣờng;
+ Thực hiện các chế độ chính sách của Nh nƣớc đối với giáo viên, nhân viên,
học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nh trƣờng; thực hiện

công tác xã hội hoá giáo dục của nh trƣờng;
+ Chỉ đạo thực hiện các phong tr o thi đua, các cuộc vận động của ngành, thực
hiện c ng khai đối với nh trƣờng;
+ Đƣợc đ o tạo nâng cao trình độ, bồi dƣỡng chuyên môn, nghiệp vụ v hƣởng
các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
- Nhiệm vụ và quyền hạn của Phó Hiệu trƣởng:
+ Thực hiện và chịu trách nhiệm trƣớc Hiệu trƣởng về nhiệm vụ đƣợc Hiệu
trƣởng phân công;
+ Cùng với Hiệu trƣởng chịu trách nhiệm trƣớc cấp trên về phần việc đƣợc giao;
+ Thay mặt Hiệu trƣởng điều hành hoạt động của nh trƣờng khi đƣợc Hiệu
trƣởng uỷ quyền;
+ Đƣợc đ o tạo nâng cao trình độ, bồi dƣỡng chuyên môn, nghiệp vụ v hƣởng
các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
1.4. HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1.4.1. Mụ t êu ủ hoạt độn bồ d ỡn

án bộ quản lý

áo dụ

Mục tiêu của hoạt động bồi dƣỡng nhằm giúp cán bộ quản lý giáo dục cập nhật
những nội dung kiến thức về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý và những quan điểm
đƣờng lối đổi mới về giáo dục v đ o tạo, xu thế phát triển của xã hội và giáo dục, bồi
dƣỡng những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp, yêu cầu nhiệm vụ
năm học của cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của địa phƣơng, yêu cầu đổi mới và
nâng cao chất lƣợng giáo dục để từ đó giúp ngƣời cán bộ quản lý ngày một hoàn thiện
bản thân góp phần vào nâng cao chất lƣợng công tác quản lý, chỉ đạo hoạt động của
nh trƣờng.
Phát triển năng lực tự học, tự bồi dƣỡng của CBQL; năng lực tự đánh giá hiệu
quả của công tác bồi dƣỡng, năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dƣỡng

CBQL của nhà trƣờng, của Phòng GD&ĐT.
Thông qua kết quả công tác bồi dƣỡng để đánh giá đúng chất lƣợng đội ngũ cán

21


bộ quản lý giáo dục và có kế hoạch trong việc sắp xếp, bố trí cán bộ một cách hợp lí.
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ quản lý là công việc hết sức quan
trọng của cơ quan quản lý giáo dục, trong đó phải thực hiện quản lý một cách đồng bộ
từ khâu xây dựng kế hoạch bồi dƣỡng, triển khai thực hiện công tác bồi dƣỡng, đánh
giá kết quả v các điều kiện để đảm bảo cho hoạt động bồi dƣỡng.
1.4.2. Các hình thứ bồ d ỡn
Có rất nhiều hình thức bồi dƣỡng, chúng ta có thể kể đến một số hình thức bồi
dƣỡng sau:
- Bồi dƣỡng tập trung: Cán bộ quản lý dự lớp bồi dƣỡng tập trung nhằm đƣợc
trao đổi về chuyên môn, hệ thống hóa kiến thức và luyện tập kĩ năng. Thời lƣợng, số
lƣợng học viên/lớp trong hình thức bồi dƣỡng tập trung phải đảm bảo sự phù hợp các
yêu cầu về mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp đƣợc quy định trong chƣơng trình bồi
dƣỡng v các quy định hiện hành về bồi dƣỡng.
- Bồi dƣỡng theo chu kỳ: Là hình thức tiến hành hoạt động bồi dƣỡng đƣợc thực
hiện v o trong năm học và thời gian hè h ng năm theo các hình thức tự học cá nhân,
học tập theo cụm hoặc toàn ngành.
- Bồi dƣỡng theo chuyên đề: Song song với việc bồi dƣỡng theo chu kỳ là việc
tiến hành bồi dƣỡng theo chuyên đề, chia nội dung bồi dƣỡng th nh các chuyên đề
khác nhau để tiến hành bồi dƣỡng vào thời gian theo kế hoạch đã đƣợc vạch ra.
- Hoạt động tự bồi dƣỡng: Tự học, tự bồi dƣỡng là một trong những khả năng
quan trọng của con ngƣời, năng lực này vốn tiềm ẩn bên trong ý thức m i ngƣời, giúp
cho con ngƣời lĩnh hội và tiếp thu nguồn kho tàng tri thức vô tận của nhân loại. Tự học,
tự bồi dƣỡng có ý nghĩa quan trọng không chỉ đối với hoạt động dạy học mà còn đối
với tất cả các ngành nghề khác trong đời sống xã hội. Ngay từ thời xa xƣa vấn đề tự

học, tự bồi dƣỡng đã đƣợc các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu. Trong thực tiễn, tự
học, tự bồi dƣỡng là hình thức học tập đem lại hiệu quả cao đối với nhiều ngƣời. Tác
giả Phạm Minh Hạc cho rằng “Học trong tự học là một khái niệm rất rộng, rất chặt chẽ
và kéo dài suốt cuộc đời con ngƣời. M i ngƣời từ lúc sinh ra, lớn lên, dù ở nh hay đến
trƣờng tùy vào hoàn cảnh v điều kiện phải liên tục học, tự học để nên ngƣời”.
Đối với đội ngũ CBQL giáo dục yêu cầu tự học, tự bồi dƣỡng nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ, hiểu biết về kiến thức văn hóa xã hội và hoàn thiện kỹ năng
hành nghề trở thành yêu cầu cấp thiết hơn bao giờ hết. Để chuẩn bị tốt cho công việc

22


×