NS: 19/10/10
NG: 21/10
Tit 10 - Bi 8
NNG NG - SNG TO
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Hc sinh hiu th no l nng ng, sỏng to
+ Năng động là tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm.
+ Sáng tạo là say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh
thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị gò bó phụ thuộc vào cái đã
có.
+ Nêu đợc ví dụ về những ngời năng động, sáng tạo trong học tập, lao động sản xuất
và nghiên cứu khoa học ở địa phơng hoặc ở sách báo, ti vi, đài...
- Hiểu đợc ý nghĩa của sống năng động, sáng tạo.
- Năng động, sáng tạo giúp con ngời có thể vợt qua những khó khăn, thử thách, đạt đ-
ợc kết quả cao trong họa tậ, lao động và trong cuộc sống, góp phần xây dựng gia đình
và xã hội.
- Biết cần làm gì để trở thành ngời năng động, sáng tạo.
+ Biết rằng phẩm chất năng động, sáng tạo không phải tự nhiên mà có đợc mà cần
phải tích cực, kiên trì rèn luyện trong cuộc sống.
+ Đặc biệt đối với HS, để trở thành ngời năng động, sáng tạo trớc hết phải có thái độ
học tập tốt, có phơng pháp học tập phù hợp và tích cực áp dụng những kiến thức đã
học vào cuộc sống thực tế.
2. Kĩ năng
Năng động, sáng tạo trong học tập, lao động và trong sinh hoạt hàng ngày.
Tích cực, chủ động, linh hoạt trong mọi hoạt động, mọi công việc ; không thụ động,
phụ thuộc vào ngời khác ; luôn có ý thức đổi mới phơng pháp học tập ; đổi mới nội
dung, hình thức tổ chức các hoạt động tập thể ; linh hoạt trong cách giải quyết các
công việc, tinhg huống hàng ngày ở trờng, trong gia đình và ngoài xẫ hội
3. Thái độ
- Tích cực, chủ động và sáng tạo trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
Luôn tích cực, chủ động, linh hoạt trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày ;
không thụ động, phụ thuộc vào ngời khác ; luôn có ý thức đổi mới cách học, cách nghĩ
, cách làm, cách tổ chức cuộc sống, sinh hoạt của bản thân sao cho có chất lợng, hiệu
quả cao hơn.
- Tôn trọng những ngời sống năng động, sáng tạo,
- Có nghĩa là có thái độ đồng tình ủng hộ những ý tởng mới mẻm sáng tạo ; ủng hộ
những cách giải quyết linh hoạt, có lí, có tình của bạn bè và những ngời khác.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài.
- Kĩ năng t duy sáng tạo trong học tập, lao động và rèn luyện.
- Kĩ năng t duy phê phán đối với những suy nghĩ, hành vi, thói quen trì trệ, thụ động
trong học tập, trong lao động rèn luyện.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các tấm gơng học tập, lao động, rèn luyện
năng động, sáng tạo trong thực tiễn.
- Kĩ năng đặt mục tiêu rèn luyện tính năng động, sáng tạo.
III. Phơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng .
- Động não
- Thảo luận nhóm
- Phòng tranh
- Nghiên cứu trờng hợp điển hình
- Dự án
IV. Phơng tiện dạy học
- Tình huống thảo luận
- Phiếu học tập
- Giấy rô-ki, bút dạ
V. Tiến trình dạy học.
1. Khám phá
- GV nêu câu hỏi
- HS trả lời
- GV ghi tóm tắt lên bảng và dẫn dắt vào bài mới.
2. Kết nối
Hoạt động 1. Thảo luận nội dung đặt vấn đề
Mục tiêu : Liệt kê, phân tích các hoạt động của Ê-Đi-Sơn và Lê Thái Hoàng
Đồ dùng: Phiếu học tập
Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính
Yờu cu hc sinh c phn v.
Yờu cu hc sinh chia nhúm tho lun:
Nhúm 1
Em cú nhn xột gỡ v vic lm ca ấ-i-
Sn v Lờ Thỏi Hong, biu hin nhng
khớa cnh khỏc nhau ca tớnh nng ng
sỏng to?
I. t vn :
ấ-i-Sn v Lờ Thỏi Hong l nhng
ngi lm vic nng ng, sỏng to.
Biu hin khỏc nhau:
ấ-i-Sn ngh ra cỏch nhng tm
gng xung quanh ging m v t cỏc
ngn nn, ốn du trc gng ri iu
chnh v chớ sao cho ỏnh sỏng tp trung
mt im thy thuc m cho m mỡnh.
Lờ Thỏi Hong nghiờn cu, tỡm tũi ra
Nhúm 2
Nhng vic lm nng ng sỏng to ó
em li thnh qu gỡ cho ấ-i-Sn v Lờ
Thỏi Hong.
Nhúm 3
Em hc tp c gỡ qua vic lm nng
ng sỏng to ca ấ-i-Sn v Lờ Thỏi
Hong?
Hc sinh tho lun v trỡnh by
ỏp ỏn.
Cỏc nhúm nhn xột b xung.
cỏch gii toỏn nhanh hn, tỡm thi toỏn
Quc t dch ra ting Vit, kiờn trỡ lm
toỏn, thc lm toỏn n 1, 2 gi sỏng.
ấ-i-Sn cu c m mỡnh v sau ny
tr thnh nh phỏt minh v i trờn th
gii.
Lờ Thỏi Hong t huy chng ng k
thi toỏn Quc t ln th 39 v huy chng
vng k thi toỏn Quc t ln th 40.
Hc tp c c tớnh nng ng, sỏng
to c th:
+ Suy ngh tỡm ra gii phỏp tt.
+ Kiờn trỡ, chu khú, quyt tõm vt qua
khú khn.
Hoạt động 2. Ví dụ điển hình về năng động, sáng tạo
Mục tiêu: HS lấy ví dụ và nêu biểu hiện của năng động, sáng tạo của tấm gơng.
Đồ dùng: T liệu
GV? : Qua sách, báo, ti vi hay thực tế địa
phơng em hãy kể những tấm gơng về
năng động, sáng tạo( biểu hiện của tấm g-
ơng đó).
HS: Kể một vài tấm gơng( GV gợi ý về
HS cũ có thành tích của trờng)
+ Vàng Văn Công
+Vàng Thị Ba
GV: Kể một vài tấm gơng khác
+ Nguyễn Cẩm Lũy
+ Một vài phơng pháp học tập
Giỏo viờn cht li: Trong cuc sng tớnh nng ng sỏng to cũn biu hin nhiu
khớa cnh khỏc nhau ng thi ch ra nhng hnh vi thiu nng ng sỏng to.
Hoạt động 3. Các khía cạnh khác nhau của năng động, sáng tạo; biểu hiện thiếu
năng động, sáng tạo.
Mục tiêu:
- Trong lao ng:
+ Nng ng sỏng to: ch ng, dỏm ngh, dỏm lm, tỡm ra cỏi mi, cỏch lm
mi nng xut, hiu qu cao, phn u t mc ớch tt p.
+ Thiu nng ng sỏng to: b ng, do d, bo th, trỡ tr, khụng dỏm ngh,
dỏm lm, ln trỏnh, bng lũng vi thc ti.
- Trong hc tp:
+ Nng ng sỏng to: phng phỏp hc tp khoa hc, say mờ tỡm tòi, kiờn trỡ,
nhn li phỏt hin cỏi mi, khụng tho món vi nhng iu ó bit, linh hot s lý
cỏc tỡnh hung.
+ Thiu nng ng sỏng to: th ng, li hc, li suy ngh, khụng cú ý chớ
vn lờn ginh kt qu cao nht, hc theo ngi khỏc, hc vt.
- Trong sinh hot hng ngy:
+ Nng ng sỏng to: lc quan tin tng, cú ý thc phn u vn lờn vt
khú, vt kh v cuc sng vt cht v tinh thn, cú lũng tin, kiờn trỡ, nhn ni.
+ Thiu nng ng sỏng to: ua ũi, li, khụng quan tõm ngi khỏc, li
hot ng, bt chc, thiu ngh lc, thiu bn b, ch lm theo hng dn ca ngi
khỏc.
GV yêu cầu HS trình bày về những biểu hiện của năng động, sáng tạo trong học tập-
lao động-sinh hoạt
HS trình bày
GV ghi nhanh, tóm tắt lên bảng.
- Giỏo viờn nhn xột, tng kt.
Củng cố và h ớng dẫn về nhà
- Giỏo viờn h thng ni dung bi.
- H thng gii hc.
- Tỡm gng nng ng sỏng to trong cuc sng.