Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KIỂM TRA SỐ HỌC 6 - BÀI SỐ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.34 KB, 7 trang )

Tiết 96 : Kiểm tra 45 phút chơng iii bài số 4
môn số học 6
Ngày soạn :
Ngày kiểm tra :
A - ma trận đề kiểm tra :
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
kq tl Kq tl kq tl
Phân số - Rút gọn phân số Quy
đồng phân số
So sánh phân số
1
C1a
0,5
2
C5a,b
2
1
C1b
0,5
1
C1c
0,5
5

3,5
Các phép tính về phân số
Tính chất cơ bản
1
C2


0,5
1
C3
0,5
2
C6a,b
2
4
3
Hỗn số - Số thập phân
Phần trăm
1
C4a
0,5
1
C4b
0,5
1
C4c
0,5
2
C7a,b
2
5
3,5
Tổng
3
1,5
2
2

3
1,5
2
2
2
1
2
2
14
10
B - đề bài :
Đề A :
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu
ì
vào ô mà em cho là đúng :
Câu Đúng Sai
a)
1 5
;-2;
2 1,2
đều là phân số.
b) Rút gọn phân số
-18
24
, ta đợc phân số
9
-12
.
c)

-5 6
>
6 -7
.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là đúng :
Kết quả của x =
2 3
+
7 7
là:
A.
7
5
; B.
-7
5
; C.
5
7
; D.
-5
7
.
Câu 3 : (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là đúng :
Kết quả của x =
2 3
+
7 7
+
-7

5
là:
A.
24
35
; B.
-7
5
; C.
5
7
; D. một kết quả khác.
Câu 4: (1,5đ)Dùng gạch nối nối mỗi trờng hợp ở cột A với một trờng hợp cho kết quả
đúng ở cột B.
Cột A Cột B
a) x =
-17
7
1) x =
5
5
7
b) x =
3 2
2 3
7 7
+
2) x =
4
-8

5
= - 8,8
c) x =
3 3 4
2 .( 0,4) 1 .2,75 ( 1,2):
4 5 11
+
3) x =
4
8
5
= 8,8
4) x =
3
-2
7
II - Phần Tự Luận :
Câu 5: (2đ) a) Rút gọn phân số
25
35
.
b) Quy đồng mẫu số các phân số sau :
1 -2 5
; và
2 3 6
Câu 6: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
a) A =
7 1 3 1 5
+ . + .
8 8 8 8 8

b) B =
-5 5 13
. .
13 9 -5
Câu 7: (2đ) Tìm x, biết :
a)

2
+ x = - 0,75
7
b) x + 25%x = - 1,25
Đề B :
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu
ì
vào ô mà em cho là đúng :
Câu Đúng Sai
a)
1 5
;-2;
2 1,2
đều không phải là phân số.
b) Rút gọn phân số
18
-24
, ta đợc phân số
2
-4
.
c)

6 -7
>
-5 6
.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là đúng :
Kết quả của x =
1 5
+
7 7
là:
A.
7
5
; B.
-7
5
; C.
5
7
; D. một kết quả khác.
Câu 3 : (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là đúng :
Kết quả của x =
1 5
+
7 7
+
-6
5
là:
A.

24
35
; B.
-12
35
; C.
-6
5
; D. một kết quả khác.
Câu 4: (1,5đ) Dùng gạch nối nối mỗi trờng hợp ở cột A với một trờng hợp cho kết quả
đúng ở cột B.
Cột A Cột B
a) x =
-20
7
1) x =
6
-2
7
b) x =
5 1
1 5
7 7
+
2) x =
4
8
5
= 8,8
c) x =

3 3 4
2 .1 ( 0, 4).2,75 ( 1,2):
4 5 11
+
3) x =
4
-8
5
= - 8,8
4) x =
6
6
7
II - Phần Tự Luận :
Câu 5: (2đ) a) Rút gọn phân số
24
36
.
b) Quy đồng mẫu số các phân số sau :
1 -3 5
; và
3 4 12
Câu 6: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
a) A =
7 2 4 2 5
+ . + .
9 9 9 9 9
b) B =
-7 7 13
. .

13 9 -7
Câu 7: (2đ) Tìm y, biết :
a)
1
-4 - y = 2,25
5
b) y - 75%y =
1
4
C biểu chấm :
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1: (1,5đ)
Đề
Câu a Câu b Câu c
Đúng Sai Đúng Sai Đúng Sai
A
ì ì ì
B
ì ì ì
Mỗi ô điền đúng, cho 0,5 điểm.
Câu 2: - Đề A : C
- Đề B : B
C©u khoanh ®óng cho 0,5 ®iĨm.
C©u 3 : (0,5®) - §Ị A : 24
- §Ị B : 30
C©u hoµn thµnh ®óng cho 0,5 ®iĨm.
C©u 4: (1,5®) - §Ị A : a) → 1) ; b) → 3) ; c) → 4).
- §Ị B : a) → 4) ; b) → 3) ; c) → 1).
Mçi trêng hỵp nèi ®óng cho 0,5 ®iĨm.
II - PhÇn Tù Ln :

C©u §Ị A §Ị B §iĨm
5
a
- ChØ ra ®ỵc tỉng c¸c ch÷ sè chia
hÕt cho 3(tỉng: 5.9 = 45

3).
Hc:
(1+8)

3;(2+7)

3;3

36

3;(4+5)

3;9

3
- Tháa m·n theo dÊu hiƯu chia hÕt.
- ChØ ra ®ỵc tỉng c¸c ch÷ sè chia hÕt
cho 9(tỉng: 5.9 = 45

9). Hc:
(1+8)

9;(2+7)


9;(3+6)

9;(4+5)

9;9

9
- Tháa m·n theo dÊu hiƯu chia hÕt.
1,0
b
- ChØ ra (1 + 5)

3.
- Suy ra : *

3 vµ *

N cã 1 ch÷
sè.
- ChØ ra : * = 0; 3; 6; 9.
- ChØ ra (4 + 5)

3.
- Suy ra : *

3 vµ *

N cã 1 ch÷ sè.
- ChØ ra : * = 0; 3; 6; 9.
1,0

6
⋅a

N; b

N vµ a.b = 42 ⇒ a, b

¦(42)
⋅do a < b, nªn : a = 1, b = 42;
a = 2, b = 21;
a = 3, b = 14;
a = 6, b = 7
2,0
7
a
¦CLN (45; 126) = 3
( 45 = 3
2
.5; 126 = 2.3
2
.7)
¦CLN (45; 204) = 3
( 45 = 3
2
.5; 204 = 2
2
.3.17)
1,5
b
⋅ a


N vµ (a + 1)

2; (a + 1)

3; (a + 1)

4
⋅ do a nhá nhÊt, nªn a + 1 nhá nhÊt, hay ; a + 1 lµ BCNN(2, 3, 4)
⋅ BCNN(2, 3, 4) = 12
⋅ Suy ra : a = 11
0,5
I/ Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (4đ)
1. Số đối của
3
2
là :
a.
2
3
b.
2
3

c.
3
2

d.
một đáp án khác

2. Viết phân số
4
9

dưới dạng hỗn số
a.
4
1
2

b.
4
1
1

c.
4
1
3


d.
4
1
2
3. Tính
2
1
5
2

1
4
+=
A
a.
2
1
9
=
A
b.
2
9
=
A
c.
10
=
A
d.
A = 9
4. Số nghòch đảo của 0,31 là:
a.
100
31
b.
10
31
c.
31

100


d.
31
100
II/Bài tập (6đ)
Bài 1 (3đ) Tính :
a)
3:
2
1
=
A
b)
3
2
25
−=
B
c)





















−=
4
3
.
3
2
.
2
1
C

Bài 2 (3đ) Tìm x biết :
a)
5
6
2
1
:
=

x
b)
13
15
.5,1
=
x
c)
10
1
2
1
.
3
2
=+
x
I.
II.
Họ tên:
………………………………………
Lớp : 6…
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SỐ HỌC
I.Trắc Nghiệm: Chọn câu đúng nhất:
1, Cho
1 4
7 7

= +x

. Hỏi giá trò của x là số nào trong các số sau:

×