Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chương II. Bài 19. Sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.2 KB, 22 trang )

Câu hỏi: Nêu dãy hoạt động hóa học của kim loại?
Nêu các tính chất hoá học của Nhôm? Cho ví dụ
minh hoạ?
Kiểm tra bài cũ:
TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
I. Tính chất vật lí
- Em hãy quan sát hình ảnh, mẫu kim loại Sắt và đọc
sách giáo khoa, nêu các tính chất vật lí của Sắt.?
(Fe : 56)
TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
I. Tính chất vật lí
- Là kim loại rắn, màu trắng xám, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém nhôm), có tính dẻo.
- Là kim loại nặng ( D = 7,86g/cm
3
).
- Sắt có tính nhiễm từ, nhiệt độ nóng chảy cao (1593
0
C).
(Fe : 56)
* Với Oxi
TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
II. Tính chất hoá học
(Fe : 56)
Dựa vào vị trí của Sắt
trong dãy hoạt động hoá
học của kim loại, hãy dự
đoán tính chất hoá học


của Sắt?
Sắt có những tính chất hoá học của kim loại.
Dự đoán:
a/ Sắt tác dụng với Phi kim:
b/ Sắt tác dụng với Axit:
c/ Sắt tác dụng với Muối:
* Với Phi kim khác
I. Tính chất vật lí
TIẾT 25. BÀI 19: SẮT
II. Tính chất hoá học
(Fe : 56)
Sắt có những tính chất hoá học của kim loại.
Kiểm tra dự đoán:
Các em hoạt động nhóm như sau:
I. Tính chất vật lí
Hoạt động nhóm : 3 nhóm - 4 phút.
Quan sát đoạn phim thí nghiêm 1, 2 và làm thí
nghiệm nhóm thí nghiệm 3,4. Nêu hiện
tượng xảy ra, nhận xét và viết phương trình
hoá học.
tiến hành thí nghiệm
Thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Nhận xét -
Viết PTPƯ
1. St phản
ứng với oxi
2. St phản
ứng với PK
khác (Fe+Cl
2
)

3. S t phản
ứng với axit
4. S t phản
ứng với dd
muối
H núng dõy St trờn
ngn la ốn cn ri a
nhanh vo bỡnh khớ Oxi.
Thả mẩu S t vào ống
nghiệm đựng dung dịch
axit clohiđric
Thả mẩu S t vào ống
nghiệm đựng dung dịch
muôi đồng II sunfat
Thc hnh nhúm
Nghiờn cu tớnh cht hoỏ hc chung ca St
Nghiờn cu tớnh cht hoỏ hc chung ca St

(4)
H núng dõy St trờn
ngn la ốn cn ri a
nhanh vo bỡnh khớ clo.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×