Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

9 chuyên đề giải chi tiết bài tập HÓA HỌC bằng các phương pháp bảo toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.1 KB, 107 trang )

9 CHUYÊN ĐỀ GIẢI TOÁN
BẰNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
(có lời giải chi tiết tất cả các bài tập)
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TỔNG HỢP- SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch H 2SO4 loãng
dư thu được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M.
- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.
Giá trị của m là:
A. 23,2
B. 34,8.
C. 104.
D. 52.
Câu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được
dung dịch X và 4,48 lit khí NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m
gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng.
Giá trị của m là:
A. 9,6.
B. 12,4.
C. 15,2.
D. 6,4.
Câu 3: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được
3,024 lít khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl
1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là :
A. 7,21 gam B. 8,2 gam
C. 8,58 gam D. 8,74 gam
Câu 4: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2 và 0,3 mol Fe(NO3)3.
Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là
A. 15,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 12,88 gam.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO 3, thu được dung dịch X và


448 ml khí N2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 29,6.
B. 30,6.
C. 31,6.
D. 30,0.
Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch
hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và
4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 88,7 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 26,5 gam . B. 35,6 gam.
C. 27,7 gam. D. 32,6 gam.
Câu 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 (với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác
dụng với dụng dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định m?
A. 17,34 gam. B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam.

1


Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm
amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) và
23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl.
Giá trị của m là
A. 10,95.
B. 6,39.
C. 6,57.
D. 4,38.
Câu 9: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được V lít
khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của
V là
A. 3,4048.

B. 5,6000.
C. 4,4800.
D. 2,5088.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung
dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni)
và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở (đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 72.
B. 60.
C. 35,2.
D. 48.
Câu 11: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được
V lít khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X thu được 40 gam muối. Giá trị của V là:
A. 23,64.
B. 30,24.
C. 33,6.
D. 26,88.
Câu 12: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 800 ml dung dịch HNO3 2M
vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X
hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là:
A. 8,21 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 3,73 lít
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu
được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O 2 (ddktc) được hỗn hợp khí Y.
Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H 2O (không thấy có khí thoát ra) được dung
dịch có pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là:
A. 4,5 và 6,39
B. 2,700 và 3,195
C. 3,60 và 2,130

D. 1,80 và 0,260
Câu 14: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO 3 60% thu
được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm
210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng
không đổi thì được 41,52 gam chất rắn.
A. 26,15%
B. 17,67%
C. 28,66%
D. 75,12%
Câu 15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H 2SO4 và HNO3 thu được dung
dịch X và 4,48 lít NO, Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO nữa
và dung dịch Y (Khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32
gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 11,2
B. 9,6 g.
C. 16,8
D. 16,24
Câu 16: Cho 4,8 (g) Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl 2 thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là:
2


A. 39,98(g) B. 55,58(g)
C. 44,3(g)
D. 28,5 (g)
Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO 3 2M,
thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N 2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị
của V lít là:
A. 0,45
B. 0,55

C. 0,575
D. 0,61
Câu 18: Lấy 2 mẫu Al và Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, để
phản ứng xẩy ra hoàn toàn.
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối
- Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối
Biết X là khí nguyên chất, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định m?
A. 5,508 gam
B. 6,480 gam
C. 5,832 gam
D. 6,156 gam
Câu 19: Cho m gam Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M thì
khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 10,8 gam hoặc 15,0 gam B. 13,2 gam
C. 10,8 gam
D. 15,0 gam
Câu 20: Lấy 3,48 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl 1,28M
thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là NO (nếu có). Xác định m?
A.18,368 gam
B.19,988 gam
C.19,340 gam
D.18,874 gam
Câu 21: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn
hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam.
C. 7,1 gam.
D. 14,2 gam.
Câu 22: Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5 M thu

được dung dịch X và 2,016 lít H2 (ở đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì
thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Biết AgOH không tồn tại, trong nước tạo thành Ag 2O)
A. 44,60 gam
B. 23,63 gam
C. 14,35 gam
D. 32,84 gam
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Al, Al 2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6%
vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H 2 (đktc). Cô cạn
dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là :
A. 18,78 gam
B. 25,08 gam
C. 24,18 gam
D. 28,98 gam
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO3 aM,
vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18
và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là:
3


A. 1,4M
B. 2 M
C. 1,36 M
D. 1,2 M
Câu 25: Cho 12(g) hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol ( 1: 1) vào 200ml dung dịch chứa HCl
2M và HNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A , khí NO và
một phần kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3, thu được m(g) kết tủa. (biết sản phẩm khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác
định m:
A. 57,4.
B. 55,6.

C. 60,1.
D. 68,2.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1.Chọn đáp án C
Fe2 :a(mol) BTE �
a  0,2.0,5.5 �
a  0,5(mol)
X�

���
��
��
� 3
2�
0,1.2  b
b  0,2(mol)
Fe : b(mol)



Fe2 :1(mol)
� 3
�X�
Fe :0,4(mol) � m  104(gam)

O :1,6(mol)


Câu 2. Chọn đáp án D

Fe:a(mol) BTE �
56a  64b  15,2 �
a  0,1(mol)

15,2�
���
��
��
Cu: b(mol)
3a  2b  0,2.3
b  0,15(mol)




nMg  0,165� ne  0,33(mol)

� �ne  0,01.3 0,1Fe3  0,1.Cu2

nNO  0,01(mol)


� m  0,1.64  6,4(gam)

Câu 3. Chọn đáp án C
� �
ddA :Ba(AlO2 )2 :amol
� �
��
nH2  0,135

 0,11H

� �
Al du :0,02 mol
� �

� 0,11 2a  3(2a  n�)  2a  3(2a  0,07) � a  0,04


Ba:a  0,04
��

BTE

X�
Al :2a  0,02  0,1���
� 2.0,04  2.0,04.3  2b  0,135.2
��
O: b

��

� b  0,025� m  8,58(gam)

Câu 4. Chọn đáp án A
Mg(NO3)2 :0,4(mol)

�nNO3  0,2.2  0,3.3  1,3(mol) � �





1,3 0,8
Fe(NO3)2 :
 0,25(mol)
nMg  0,4(mol)


2


4


Cu:0,2(mol)

� m  15,6(gam) �
�Fe:0,05(mol)

Câu 5. Chọn đáp án C
�nMg  0,2 � ne  0,4(mol)


0,4  0,02.10
 0,025(mol)
�nN2  0,02 � nNH4NO3 
8

Mg(NO3)2 :0,2(mol)


� m  31,6(gam) �
�NH4NO3 :0,025(mol)

Câu 6. Chọn đáp án A


1,6  0,4
�nH  1,6(mol) BTNT.hidro

����� nH2O 
 0,6(mol)

2

�nH2  0,2(mol)

� �mKim loai
� �
� 
88,7�
Cl :0,4(mol) � mKim loai  16,9(gam)



SO2 :0,6(mol)
� � 4
� m  mKim loai  mO  16,9  0,6.16  26,5(gam)

Câu 7. Chọn đáp án A
FeI 2 :0,03(mol)



FeO:0,01(mol)
Fe2 :0,01



2,32�
� � 3
 HI � Y � BTE
Fe2O3 :0,01(mol) �
� I 2 :0,01(mol)
Fe :0,02

����

AgI :0,06(mol)

� m  17,34(gam) �
Ag:0,03(mol)


Câu 8. Chọn đáp án C
n CO2  1, 2


� n Y  2(n H 2O  n CO2 )  0, 2(mol)

n H2O  1,3


Ta có :
0, 2.0, 45
 0,18(mol)
0,5
Vậy số mol Y có trong 0,45 mol X là :
BTNT.N
����
� n HCl  0,18 � m  6,57(gam)

Câu 9. Chọn đáp án D
nAl  0,16  nAl(NO3)3


� �ne  0,48  3nNO  0,018.8 � nNO  0,112(mol)

nNH4NO3  0,018


Câu 10. Chọn đáp án D
7m

mFe  56a 

Fe:a(mol) �

15
m  120a�
��
Cu:a(mol) �
8m


mCu 

15
Có ngay :
do đó chất rắn là Cu

5


BTNT.nito
�����
� NO3  1,8 0,6  1,2(mol)

Fe:a


Cu:0,5a
� 2a  a  1,2 � a  0,4 � m  120a  48(gam)


Câu 11. Chọn đáp án C
Fe:0,2(mol)

mFe2 (SO4 )3  40 � Fe:0,2(mol) � 16�
C :0,4 � 0,4CO2 (mol)

BTE
���
� 0,2.3 0,4.4  2nSO2 � nSO2  1,1(mol) � �n  1,5(mol)


Câu 12. Chọn đáp án B


Fe3 :0,3(mol)

� 2
nCu  0,15� nFe3  0,3� X �
Fe :a(mol)



NO3 : b � nNO  1,6  b (mol)



56(a  0,3)  16c  31,2
Fe:0,3 a �
� �
31,2�
� � BTE

O:c
� 3.0,3 2a  2c  3(1,6  b)
����
� �
BTDT
���
� 0,3.3 2a  b


2a  b  0,9
a  0,2(mol)




��
56a  16c  14,4 � �
b  1,3(mol)


2a  3b  2c  3,9 �
c  0,2(mol)


Câu 13. Chọn đáp án C
Fe(NO3)2 :2a(mol) BTNT �
a(mol): Fe2O3

���
��

Al(NO3)3 :2b(mol)
b(mol): Al 2O3


NO2 : 4a  6b


BTNT

���
� X � 12a  18b  3a  3b  2(4a  6b)
O2 :
 0,5a  1,5b

2

BTE

NO : 4a  6b
� 4a  6b  4(0,5a  1,5b  0,005)

����
�Y � 2
� BTNT nito
O2 :0,5a  1,5b  0,005�����
� naxit  0,07  4a  6b


m1  3,6(gam)
a  0,01(mol)


��
��
b  0,005(mol) �
m2  2,13(gam)


Câu 14. Chọn đáp án C


6


Cu : 0,08( mol )
�KNO2 : 0, 4(mol )



CuO : 0,08( mol )
�HNO3 : 0, 48(mol ) � 41,52 �
�KOH : 0, 42( mol )
�KOH : 0,02(mol )


�NO : a (mol )
BTNT nito
����
� N �  0,08 �
�NO2 : b(mol )
a  b  0,08
a  0,04(mol )


��
��
3a  b  0,08.2 �
b  0,04(mol )

� %Cu ( NO3 ) 2 


15,04
 28,66
50, 4  5,12  0,04(30  46)

Câu 15. Chọn đáp án D
nCu  0,13(mol) � nFe3  0,26(mol)

Fe2 :a(mol)
� 3
BTE
m� �
Fe :0,26(mol) ���
� 2a  3.0,26  0,28.3 � a  0,03(mol)
� NO:0,28(mol)


� m  56(0,26  0,03)  16,24(gam)

Câu 16. Chọn đáp án C:

Fe3 :0,06
� 2
nBr2  0,03(mol)

Fe :0,04 � Ag:0,04(mol)


�X� 
� m  44,3(gam)


FeCl 2 :0,1(mol)
Cl :0,2 � AgCl :0,2(mol)



Br :0,06 � AgBr :0,06(mol)


Câu 17. Chọn đáp án C
Mg:0,15(mol)

� �ne  0,15.2  0,3.2  0,9(mol)

Fe:0,35 0,05  0,3(mol)

� nNH4NO3 

0,9  0,05.8  0,1.3
 0,025(mol)
8

BTNT.nito
����
� naxit  �N  0,15.2  0,3.2  0,025.2  0,05.2  0,1 1,15(mol)

Câu 18. Chọn đáp án B
Gọi n là số e nhận ứng với khí X
Al :a(mol)


� 27a  24b

Mg:
b(mol)

Có ngay :
Nếu muối không chứa NH4NO3 thì

3a  0,06n

� 3a  4

2b  0,03n

(loại)

7



Al(NO3)3 :a

52,32  213a

BTE

52,32�
�3a  0,06n  8
52,32  213a ���


80
NH4NO3 :


80


Mg(NO3)2 : b


42,36  148b

BTE

42,36�
� 2b  0,03n  8
42,36  148b ���
80

NH4NO3 :

80


27a  24a  0
a  0,24(mol)


��
��

336b  243a  32,4 �b  0,27(mol)


Câu 19. Chọn đáp án A
Với trường hợp này ta đi thử đáp án là hay nhất (lưu ý đáp án A)

Mg(NO3)2 :0,45


�NO3 :3,1� �
TH1 :m  10,8�
� m 108.0,1 10,8
Fe(NO3 )x
Mg:0,45



Trường hợp này Fe3+ chưa bị chuyển hết về Fe2+ nên chất rắn chỉ là Ag
Mg(NO3)2 :0,625


NO3 :3,1 �


TH2 : m  15�
��
3,1 0,625.2
Fe(NO3)2 
 0,925
Mg:0,625



2

Ag:0,1

� m  15�
Fe:1 0,925


Câu 20. Chọn đáp án C
nFeO.Fe2O3  0,015 �

Fe2 :0,015(mol)




� 
nH  0,128
Cl :0,128(mol)


� 0,128.(108 35,5)  m 0,128.(108 35,5)  0,015.108
18,368  m 19,988

Đề bài chơi ác rồi.Chặn khoảng cũng không suy ra ngay được . Phải tính thêm chút
nữa vậy.




�4H  NO3  3e � NO  2H2O
� ne  0,006
� du
�nH  0,128 2.0,015.4  0,008
� nAg  0,015 0,006  0,009(mol)

m  mAgCl  0,009.108  19,34(gam)

Câu 21. Chọn đáp án D

�nOH  0,2  0,3  0,5� nH2O  0,5(mol)

� BTKL
� mH3PO4  0,2.40  0,3.56  35,4  0,5.18
����
m

.2.98 24,8  44,4 � m  14,2(gam)
142

Câu 22. Chọn đáp án B

8


nHCl  0,1(mol)

AgCl :0,1(mol)



� nOH  0,08(mol) � m  23,63(gam) �

nH2  0,09(mol)
Ag2O:0,04(mol)



Câu 23. Chọn đáp án B
BT mol ion
mAl2 (SO4 )3  80,37 � nAl2 (SO4 )3  0,235����
� nSO2  0,705  nH2SO4
4

� mdd
H2SO4 

0,705.98
80,37
BTKL
80,37
 352,5���
� 0,21302 

0,196
352,5 m mH2 352,5 m 0,3 � m  25,088

(gam)
Câu 24. Chọn đáp án C
�Fe3 : a  3b


�FeS2 : a(mol )

BTNT ( Fe  S )
�����
� �SO42 : 2a ;

Fe
O
:
b
(
mol
)
� 3 4
� 
�NO3 : c

�NO : 0, 4(mol )

�NO2 : 0, 24( mol )

15a  b  1, 44

�a  b  0,09( mol )

��
3a  9b  4a  c
��


c  0,72( mol )


56(a  3b)  2a.96  62c  82,08


�N  1,36(mol )

Câu 25. Chọn đáp án D


Ta sẽ sử dụng phương trình: 4H  NO3  3e � NO  2H2O

Có ngay:

�nFe  0,1(mol)

�nCu  0,1(mol)


�nH  0,5(mol)

�nNO3  0,1� ne  0,3(mol)


Fe2 :0,1(mol)
� 2
dd B �
Cu :0,05(mol)


Cl  :0,4(mol) H :0,1(mol)


Chú ý: Cho AgNO3 vào thì dung dịch có thêm NO3 nên:

Fe2  1e  Fe3 (0,075 mol)

Ag:0,025(mol)

� m  60,1(gam) �
AgCl :0,4(mol)


9


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TỔNG HỢP – SỐ 2
Câu 1.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10
gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu dược hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được
chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy
1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được dd Q. Cho dd
Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn,
Giá trị của X là:
A.185,3
B.197,5
C.212,4
D.238,2
Câu 2.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol
H2SO4 loãng thu được dung dịch Y. Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O2 thu được dung
dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 lấy dư thu được x gam kết

tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.76,55gam
B.85,44gam
C.96,445gam
D.103,45gam
Câu 3.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hấp thụ hết x lít CO 2 ở đktc vào một dung dịch chứa
0,4mol KOH , 0,3 mol NaOH 0,4 mol K 2CO3 thu được dung dịch Y .Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch BaCl 2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị
của x là:
A.20,16 lít
B.18,92 lít
C.16,72 lít
D.15,68 lít.
Câu 4.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hỗn hợp X(Na,K,Ba)trong X có số mol của Ba bằng
một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong H2O, thu được dd Y và
khí H2. Cho toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa 0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung
nóng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho
vào một dung dịch chứa 0,2mol HCl;0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y
gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là:
A. 41,19
B.52,30
C.37,58
D.58,22
Câu 5.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) X là một tripeptit, Y là một pentapeptit,đều mạch hở.
Hỗn hợp Q gồm X;Y có tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 149,7 gam hỗn
hợp Q bằng H2O (xúc tác axit) thu được 178,5 gam hỗn hợp các aminoaxit. Cho 149,7
gam hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH;1,5 mol NaOH,đun nóng hỗn hợp để
phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dd A. Tổng khối lượng chất tan trong
dung dịch A có giá trị là:
A.185,2gam

B.199,8gam
C.212,3gam
D.256,7gam
Câu 6.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KCl. Cho 80,7 gam X
tan hết vào H2O thu được dd Y. Điện phân dung dịch Y (có màng ngăn,điện cực trơ) đến
10


khi H2O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân. Thấy số mol khí thoát ra ở anot
bằng 3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½ dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được y gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là:
A. 86,1
B.53,85
C.43,05
D.29,55
Câu 7.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) X là một ancol ,khi đun X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ
180oC thu được 3 anken đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và
axit pentaonic cần x mol O2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch
Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối lượng dd bazơ giảm y gam. Giá trị
tương ứng của x,y lần lượt là:
A.1,11 và 125,61
B.1,43 và 140,22
C.1,71 và 98,23
D.1,43 và 135,36
Câu 8.(Chuyên Hà Nam – 2014 ) X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn nhau một
nguyên tử cacbon,thành phần chỉ gồm C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn
hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol
Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp
Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch
không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây?

A.1,438
B.2,813
C.2,045
D.1,956
Câu 9. Cho 1,28g Cu vào 12,6g dd HNO3 60% thu đc dd X (ko có ion NH4+) Sau đó
cho X tác dụng hoàn toàn vs 105ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa đc dd Y. Cô cạn Y
đc chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng ko đổi, thu đc 8,78g chất rắn. Tính C% Cu(NO3)2
trong X.
A.31,438
B.42,813
C.29,045
D.28,67
Câu 10: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)2, BaCl2, NH4NO3 được hòa tan vào nước được dd X.
Chia dd X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho HCl (rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp tục thêm 1
mẫu Cu dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136 ml khí NO. Các khí đo ở đktc.
- Phần 2: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 g kết tủa. % khối lượng của Fe(NO 3)2
trong hh A là:
A.35,13%
B.35,27%
C.53,36%
D.30,35%
Câu 11: Nung 14,38 g hh KClO3 và KMnO4 1 thời gian được hh chất rắn A và 1,344 l khí
(đktc) thoát ra. Cho dd HCl đặc dư vào A đến khi các phản ứng kết thúc thấy có 3,36 l khí
(đktc) thoát ra (cho rằng các khí tạo thành đều thoát hết khỏi dd). Thành phần % khối
lượng của KMnO4 trong hh ban đầu bằng:
A. 60%
B. 65,9%
C. 42,8%
D. 34,1%

Câu 12: Đốt cháy 16,1 g Na trong bình chứa đầy khí O 2, sau 1 thời gian thu được m g hh
rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh
ra 5,04 l (đktc) hh khí Z, có tỉ khối so với He là 3. Giá trị của m là:
A.18,8
B.21,7
C.18,5
D.21,4
11


Câu 13: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch Al 2(SO4)3 thu được 5,6
lít H2 (ở đktc); dung dịch X và 57,52 gam kết tủa. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X,
lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 1,02 gam chất rắn. Phần trăm
khối lượng Na trong hỗn hợp kim loại là
A.7,744%
B.15,488%
C.12,460%
D.1,370%
Câu 14: Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl 2 1M và HCl 2M. Sau một thời
gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2
gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO 3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 32,475 gam
B. 37,075 gam
C. 36,675 gam
D. 16,9725 gam
Câu 15: Hỗn hợp rắn X gồm FeO và Fe 3O4 có tỉ lệ mol 2:1. Dẫn khí CO đi qua m gam X
nung nóng thu được 20 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch H 2SO4 đặc
nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 22,56

B. 24,08
C. 20,68
D. 24,44
Câu 16: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO 3
4M thu được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan.
- Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,76
B. 38,40
C. 33,79
D. 32,48
Câu 17: Cho 5,52 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3O4 và FeS2 tác dụng với V lít dung dịch
HNO3 1M (lấy dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 4,704 lít NO 2 ở
(đktc) sản phẩm khử duy nhất. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 270 ml dung dịch
NaOH 1M thu được kết tủa, nung kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 0,39.
B. 0,21.
C. 0,44.
D. 0,23.
Câu 18: Cho 0,2 mol Fe tác dụng với 600 ml dung dịch HNO 3 2M, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X (không chứa ion NH 4+) và hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3).
Cho X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 2M , sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 63,2
gam chất rắn khan. Hai khí đó là:
A. N2 và N2O.
B. N2 và NO2.
C. NO và N2O.
D. NO và NO2.

Câu 19: Cho 5 gam bột Mg vào dd KNO3 và H2SO4, đun nhẹ trong điều kiện thích hợp
đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đc dd A chứa m gam muối và 1,792 lít hh khí B (đkc)gồm

12


2 khí k0 màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 = 11,5. Giá trị của m là?
A. 27,96
B. 31,08
C. 36,04
D. 29,72
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol 1 : 2)
vào nước (dư) được dd X. Cho dd AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 28,7
B. 68,2
C. 57,4
D. 10,8
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,40 gam FeS2 trong dd H2SO4 đặc, nóng (dư). Toàn bộ khí
thu được cho lội vào dd brom dư. Khối lượng brom (theo gam) tham gia phản ứng là:
A. 17,6
B. 8,8
C. 12
D. 24
Câu 22: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau.
Cho P1 t/d hết với dd HCl dư được 155,4 gam muối khan. P 2 tác dụng vừa đủ với dd B
chứa HCl, H2SO4 loãng được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dd B là:
A. 1
B. 1,75

C. 1,5
D. 1,8
Câu 23: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe 3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một
dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y
(trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi
hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là
A. 268,2gam.
B. 368,1gam.
C. 423,2gam.
D. 266,9gam.
Câu 24: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol
Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam.
Khối lượng Magie đã phản ứng là:
A. 6,96 gam
B. 20,88 gam
C. 25,2 gam
D. 24 gam
Câu 25: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thu được
hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72
lít H2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 19,04
lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là:
A. 58,6.
B. 46.
C. 62.
D. 50,8.
Câu 26. Cho 12,4 gam kim loại M tác dụng với dd HCl dư thu được x gam muối. Còn
nếu cho 12,4 gam kim loại M tác dụng hết với dd HNO 3 dư thì thu được y gam muối và
được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết x và y chênh lệch nhau 25,464 gam. Nung
nóng a gam hh gồm oxit MO và cacbon trong bình kín, thu được 4,48 lít hh CO, CO 2 có

tỉ khối so với heli bằng 9. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 22,8
B. 24,9
C. 21,6
D. 24,0
13


Câu 27: Cho 12 gam kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,75 mol H 2SO4,
sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm A và có V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 0,2 mol
SO2 và a mol khí H2 bay ra. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít
B. 11,2 lít
C. 7,84 lít
D. 8,96 lít
Câu 28: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2 với điện cực trơ,
sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho
thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh
sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,3.
Câu 29: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được
dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến
phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất.
Tính a?
A.0,2
B.0,4
C.0,6

D.0,5
Câu 30: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng
điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào
dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là:
A. 1,25.
B. 1,40.
C. 1,00.
D. 1,20.

14


ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHUYÊN ĐỀ -SỐ 2
Câu 1. Chọn D(Chuyên Hà Nam – 2014 )
� �
KCl :a(mol)
39,4�
� 74,5a  122,5b  39,4

� �KClO3 : b(mol)

AgCl :0,4(mol)

a  0,2


67,4
� a  b  0,4


��
� nO2  1,5b  0,3

MnO
:10(mol)
2
� �
�b  0,2


SO24 :0,8(mol)
BaSO4 :0,8(mol)


� 3

BTNT
����
� Q �Fe :0,4(mol) ���
� X  238,2�
Fe(OH)3 :0,4(mol)


2
Fe(OH)2 :0,1(mol)
Fe :0,1(mol)


1
P  0,1O2

3

Chú ý: Ta suy ra các chất trong Q bằng BTE vì
Câu 2.C(Chuyên Hà Nam – 2014 )

nO2  0,1 � ne  0,4  nFe3

nSO2  0,65� nBaSO4  0,65

1
� 4
��
0,32(mol): Fe(OH)3 2 � x  96,445(gam)


2
0,4Fe  0,08O2 � �

0,08(mol): Fe(OH)2



Câu 3. A(Chuyên Hà Nam – 2014 )

K  :1,2(mol)
� 
Na :0,3(mol)

Y�
HCO3 :a(mol)



CO23 :0,2(mol) � nBaCO3  0,2(mol)

BTDT
���
�1,2  0,3  a  0,2.2 � a  1,1(mol)
BTNT.cacbon
�����
� �nC  0,2  1,1 1,3  x  0,4 � x  0,9(mol)

Câu 4.A(Chuyên Hà Nam – 2014 )
0,3(mol):CuO

34,8 33,6
m  34,8�
� nH2 
 0,3(mol)
0,2(mol): FeO
16


R :a(mol)
� nOH  0,6(mol) � �
Ba:a(mol)


R :0,2(mol)
� a  2a  0,6 � �
Ba:0,2(mol)




H :0,2

 0,6 OH � 0,4  0,12.3 (0,12  x) � x  0,08

� 3
Al :0,02  0,05.2  0,12


� 2
SO4 :0,15� BaSO4 :0,15


BaSO4 :0,15(mol)

� y  41,19(gam) �
Al(OH)3 :0,08(mol)


15


Câu 5. D(Chuyên Hà Nam – 2014 )


X(tri):2a

Y (penta):3a



178,5 149,7

H2O:
 1,6
18



� 2a.2  3a.4  1,6 � a  0,1� nCOOH  2a.3 3a.5  21a  2,1 �nOH

� BTKL
�178,5 1.56  1,5.40  m 2,1.18 � m  256,7(gam)
����

Câu 6.B(Chuyên Hà Nam – 2014 )
BTKL
Fe(NO3)2 :a(mol)
����

�180a  74,5b  80,7


80,7�

� BTE
b
b
tot

KCl : b � nca
(mol) ����
� 2a  2  b
H2 

2.3

6

a  0,2(mol)

��
b  0,6(mol)



Fe2 :0,1� Ag:0,1

��� � 
� y  53,85(gam)
Cl :0,3� AgCl :0,3

1
Y
2

Câu 7. D (Chuyên Hà Nam – 2014 )

C H O:a


X :C 4 H10O � 0,23Q � 4 10

1,02  4a  5b

C 5H10O2 : b � �


a  b  0,23


n

1
,02

n

4a

5b

C
��
CO :1,02(mol)
a  0,13(mol) �

��
�� 2
H2O:1,15(mol)
�b  0,1(mol)


BTNT.oxi
����
� a  2b  2x  1,02.2  1,15� x  1,43(mol)
BTKL
���
� m  200,94  (1,02.44  1,15.18)  135,36(gam)

Câu 8. D(Chuyên Hà Nam – 2014 )
��
Ba2 :0,3
0,7

 CO2 � n�  0,2 � nCO2 
 (0,35 0,2)  0,5(mol)
�� 
2
OH :0,7
��

a  b  0,34 �
a  0,18(mol) KOH:0,35
�Y (1C):a �

� C  1,47 � �
��
��
����



a  2b  0,5 �
b  0,16(mol)
�X(2C): b �

��Y : HCOOH
��
��X : HOOC  COOH

90
� d
 1,956
46

Câu 9. D

16


� �
KOH :a(mol)
a  b  0,105
a  0,005(mol)


8,78�
��
��

KNO2 : b(mol) �
56a  85b  8,75 �b  0,1(mol)

� �
�����
BTNT.nito
� N � 0,12  0,1 0,02(mol)



NO:0,01(mol)


�nCu  0,02(mol) � ne  0,04(mol) � �
NO2 :0,01(mol)



0,02.188

� %Cu(NO3)2 
 28,67%
12,6  1,28 0,01(30  46)


Câu 10: C
�NO : 0,02 � Fe2 : 0,06


�Cu � NO : 0,14

�FeCO3 : 0,06( mol )


12,87 �

�BaCO3 : 0,03( mol )


�NO


3

�Fe( NO3 )2 : 0,06( mol )
 0,16 � �
�NH 4 NO3 : 0,04( mol )

Câu 11: B
122,5a  158b  14,38 �
a  0,04( mol )

��

6a  5a  0, 24  0,3
b  0,06(mol )



Câu 12:B
Na : 0,3
�H 2 : 0,15(mol ) � Na : 0,3
0, 225 �
� m Na2O2 : 0,15

O2 : 0,075(mol ) � Na2O2 : 0,15

Na2O : 0,05

Câu 13:A

Al (OH )3
nH 2  0, 25 � nOH   0,5 �

57,52

��
BaSO4

du

�X  CO2 ��
1,02 : Al2O3  0, 01



�Al

3

: x � 3 x  0,02  0,5 � x  0,16

� 57,52

Al (OH )3 : 0,14

BaSO4 : 0, 2  0, 24 

SO42

�Ba : 0, 2( mol )
��
�Na : 0,1( mol )

Câu 14: C
�H  : 0,1(mol )

Cu 2 : 0,15( mol )
� 2

Cu : a (mol )
2a  2b  0,1  0,6


� 
��
�H : 0,3( mol ) � X � 2
56b  64(0,15  a)  5, 2

�H : 0,1( mol )
�Fe : b (mol )
�2
� 
Cl : 0,6(mol )



17


�Fe 2  : 0, 075
� 3
�Fe : 0, 075
�NaNO3 : 0, 025
a  0,1 �


��
� 
m �Na  : 0,025

b  0,15 �
4 H  NO3  3e � NO  2 H 2 O � 2 

Cu : 0,1


Cl  : 0, 6

� m  36, 675( gam)

Câu 15:A
�Fe : 5a
�FeO : 2a (mol )


20


� 20  5a.56
Fe
O
:
a
(
mol
)
O:
� 3 4

16

Ta có ngay:
20  5a.56
� 3.5a  0,25.2 
.2 � a  0,06
16

Câu 16: C
�NaNO3 : a(mol)

a  b  2c  1,06


nNa  1,06 � �NaAlO2 : b(mol) � �
27b  65c  0,05.24  9,1:2
�Na ZnO : c(mol) �
3b  2c  0,05.2  0,01.10  8(1 0,01.2  a)


2
� 2
�kimloa�
i : 4,55

a  0,94(mol)
� 

��
b  0,1(mol) � m�NO3 : 0,01.10  0,04.8


c  0,01(mol )

�NH4NO3 : 0,04

Chú ý: cái chỗ (1-0,01.1 –a ) chính là số mol NH3 thoát ra và = NH4NO3
Câu 17:C
Dễ thấy 5,6 là Fe2O3 do đó
Do đó có ngay :

BTNT.Fe
nFe2O3  0,035(mol) ����
� nFe OH   0,07(mol)
3

Fe:0,07(mol)

16a  32b  1,6

a  0,06(mol)



CDLBT
5,52�
O:a(mol)
���
��
��
6b  0,07.3  0,21 2a �
b  0,02(mol)


S: b(mol)


BTNT có ngay
BTNT.S
BTNT.Na
����
Na2SO4 :0,02 ����
� NaNO3 :0,27  0,04  0,23(mol)
BTNT.Nito
����
� �N  HNO3  0,23 0,21 0,44(mol)

Câu 18:D
BTNT.Na
�����

NaNO2 :a(mol)
�a b  1


(mol) � � BTKL

NaOH : b
� 69a  40b  63,2
����
Chất rắn cuối cùng là: �

18



a  0,8(mol) BTNT.nito
��
����� N�  1,2  0,8  0,4(mol)
b

0,2(mol)

NO :0,1(mol)

BTE
nh�
n�
a�
p a�
n

���
� ne  0,2.3  0,6(mol) ����
�D�
NO2 : 0,3(mol)


Câu 19:B
�  0,38  0,06.3  0,02.2
 0,02
�NH 4 :
8
�NO : 0,06


� 2
� �ne  0,38 � m �Mg : 0,19
�H 2 : 0,02
� pu
�K  : 0,08
�Mg  0,19

2

�SO4 : 0, 24
BTKL
���
� m  31,08( gam)

Câu 20:B
Fe2  Ag � Fe3  Ag

:
Chú ý

�FeCl :0,1(mol) BTE  BTNT
�Ag:0,1(mol)
24,4� 2
����� m  68,2�
�AgCl :0,4(mol)
�NaCl :0,2(mol)

Câu 21: D
Bài này dùng BTE thuần túy.Tuy nhiên có nhiều bạn băn khoăn không biết S nên S +6
hay S+4.Để tránh nhầm lẫn các bạn cứ tư duy cơ bản như sau: với FeS 2 thì S sẽ lên S+6
còn SO2 là do axit sinh ra.
Do đó có ngay :

BTE
nFeS2  0,02(mol) � ne  0,02.15 0,3(mol) ���
� nSO2  0,15(mol)


Br2  2e  2Br BTE

���
� nBr2  nSO2  0,15� m  24(gam)
�4
S  2e  S6

Cho qua Br2:


Câu 22: D
Với phần 1:
Fe:a(mol)

Fe:a


78,4�
� 155,4� 
BTNT.hidro, clo
O : b � nH2O  b(mol) ������ nCl  2b
Cl :2b



56a  16b  78,4
a 1


��
��
56a  35,5.2b  155,4 �b  1,4


Với phần 2: Chú ý số mol điện tích âm là 2,8 không đổi do đó:
�Fe:1(mol)
BTKL
����
� 35,5c  96d  111,9 �
c  1,8(mol)

� 

167,9�
Cl :c(mol) � � BTDT
��
d  0,5(mol)
� c  2d  2,8
����


SO24 :d(mol)


Câu 23: A

19



Fe3O4 : 0,3(mol)

X�
Fe: 0,25(mol) � ne  1,05(mol) � nNO  0,35(mol)

CuO: 0,2(mol)


3a:Cl 

BTDT

���
� �n(Cl   NO )  0,3.3.3 0,25.3  0,2.2  3,85�
3
4a  0,35: NO3


1,8:Cl 

� a  0,6 � �
2,05: NO3

mmuo�
 mKL  manion  1,15.56  0,2.64  1,8.35,5 2,05.62  268,2(gam)
i

Câu 24: C
Với tính chất của trắc nghiệm việc biện luận xem xảy ra TH nào thì khá mất thời gian. Do
đó,ta nên thử với TH nghi ngờ cao nhất. Nếu có đáp án thì ok luôn.
Mg(NO3)2 :a(mol)


2,5 2a
�NO  2,5� ����
BT.ion
� Fe(NO3)2 :

2

2,5 2a
BTKL

���
�11,6  0,05.64  56(0,8 
)  24a � a  1,05(mol)
2

3

Câu 25:D
BTE

0,3H2 ���
� Al :0,2
� BTNT oxi
�Fe:a

0,8Al  m�
� Z �����
� Al 2O3 :0,3  HNO3 � NO:0,85
O: b

�Fe:a

Fe:0,65(mol)

BTE
���
� 0,2.3 3a  0,85.3 � a  0,65 � m  50,8�
O :0,9(mol)



Câu 26 . D
BTE ta có ngay :

m 

12,4
12,4
.62m
.35,5n  25,464
M
M

� 12,4 62m 35,5n  25,464M
� M  56 m  3 n  2

a  b  0,2

CO:a(mol)


CDLBT
0,2�
���� �28a  44b
 36
CO2 : b(mol)

� 0,2

Khi đó:


n  0,2(mol)
CO:0,1(mol)


BTNT
��
���
� �C
CO2 :0,1(mol)
nO  0,3 nFe


BTKL
���
� a  �m(Fe,C,O)  24(gam)

Câu 27:C

20


nMg 

12
 0,5(mol) � nMgSO4  0,5� nS�  0,25(mol)
24

�H :a
BTNT hidro
0,75 mol H2SO4 ����

�� 2
�H2O:0,75 a
BTNT : Hidro

BTNT Oxi :

Otrong H2SO4 � �O(MgSO4;SO2;H2O)

� 0,75.5  0,5.4  0,2.2  0,75 a � a  0,15(mol)

V = (0,2+0,15).22,4 = 7,84(lít)
Chú ý: Ở đây dễ dàng tìm ra được có 1 sản phẩm khử nữa là 0,05 mol S (dùng BTE kết
hợp BTNT sẽ có ngay kết quả)
Câu 28:B
Cu 2   2e � Cu

Cl   1e � Cl
2 H 2O  4e � 4 H   O2 (a mol ) �
0,2.35,5  32a 

0, 2  4 a
dp
.64  21,5 � a  0,05 � nCu
 0, 2
2

nH   4a  0, 2 � nNO
1,8  56.

�NaNO3 : 0, 2


 0,05 ����� �
2 x  0,05  0, 2
Fe( NO3 ) 2 :

2

BTNT .nito

2 x  0,05  0, 2
 64( x  0, 2) � x  0,5mol
2

Câu 29:B
Cl   1e � Cl

Cu 2  2e � Cu

2 H 2O  4e � 4 H   O2 ( xmol ) �

0, 2.35,5  32 x 

0, 2  4 x
.64  21,5 � x  0,05 � nCu  0, 2
2

�NaNO3 : 0, 2

nH   4 x  0, 2 � nNO  0,05 ����� �
2a  0,05  0, 2

Fe( NO3 ) 2 :

2

2a  0,05  0,2
2,6  56.
 64(a  0, 2) � a  0, 4mol
2
BTNT .nito

Câu 30: D
Ag  1e � Ag

2H2O  4e� 4H  O2

21



NO :0,3
0,3 a
� 3
4

Fe
NO
:
 3 2

a

2
NO �:

4
a(mol) �

Bảo toàn khối lượng ta có ngay:
0,3 a
4
22,4  108(0,3 a)  34,28 56.
2
� a  0,12 � t  1,2h

22


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TỔNG HỢP – SỐ 3
Câu 1: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo
và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn
khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3, thu được 56,69 gam
kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là:
A. 76,70%. B. 56,36%.
C. 51,72%. D. 53,85%.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tác dụng hết với 300 ml dung
dịch H2SO4 1M và HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y và 2,24 lít NO (đktc). Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch
Y để thu được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. 800 ml. B. 400 ml.
C. 600 ml.

D. 900 ml.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO 3 thu được
dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml
dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y 1. Cô cạn Y1 được chất rắn Z.
Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Tỷ khối của khí Y so với
He là:
A. 9.
B. 10.
C. 9,5.
D. 8.
Câu 4: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một
dung dịch hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y
(trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi
hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là
A. 268,2gam.
B. 368,1gam.
C. 423,2gam.
D. 266,9gam.
Câu 5: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,1M; Cu(NO3)2 0,1M,
Fe(NO3)3 0,1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,69m gam hỗn hợp
kim loại, dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị m và khối lượng
chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 20 gam và 78,5 gam.
B. 20 gam và 55,7 gam.
C. 25,8 gam và 78,5 gam.
D. 25,8 gam và 55,7 gam.
Câu 6: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO 3. Cho A tác dụng với một lượng vừa
đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N 2O và H2
có tỉ khối so với H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O 2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng
23



hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc)
thoát ra. Giá trị của a và b tương ứng là:
A. 0,1 và 2.
B. 1 và 0,2.
C. 2 và 0,1
D. 0,2 và 1.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí
thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO 4 vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2.
Giá trị của V là:
A. 8
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào axit HNO3 (vừa
đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 3,0.
B. 3,6.
C. 2,0.
D. 2,4.
Câu 9. Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất
rắn duy nhất Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất hỗn hợp trước và sau khi phản ứng bằng
nhau. Mối liên hệ giữa a và b là:
A. a = b
B. a = 2b
C. a = 4b
D. a = 0,5b.

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 1M vào 500 ml dung dịch AgNO 3 1M, sau phản
ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,5 gam. B. 71,75 gam. C. 28,7 gam. D. 10,8 gam.
Câu 11: Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3
0,1M và (NH4)2CO3 0,25M thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa R. Tính số mol của mỗi chất
trong R:
A. 0,01 mol BaCO3 và 0,02 mol CaCO3
B. 0,015 mol BaCO3 và 0,01 mol CaCO3
C. 0,01 mol BaCO3 và 0,015 mol CaCO3
D. 0,02 mol BaCO3 và 0,01 mol CaCO3
Câu 12: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu,Fe 3O4 vào dung dịch HCl sau phản ứng còn dư 2,16
gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO 3 dư thu được khối
lượng kết tủa là:
A.47,40g
B.58,88g
C.45,92g
D.12,96g
Câu 13:Hỗn hợp X gồm Cu,Fe và Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau
phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dd
HCl dư thì thu được 5,376 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:
A. 67,92%
B.37,23%
C.43,52%
D.58,82%
24


Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm S;FeS;FeS 2 trong HNO3 dư thu được
0,48 mol NO2 và dung dịch X . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X,lọc kết tủa nung đến
khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A.17,545gam
B.18,355 gam
C.15,145 gam
D.2,4 gam
Câu 15. Hoàn tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH) 2 và MCO3 (M là kim
loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H 2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí
đktc và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là :
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Ca
Câu 16. Trộn khí SO2 và khí O2 thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam.
Cho một ít V2O5 vào trong hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 400 OC thì thu được hỗn
hợp khí Y. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tính % V của SO3 trong hỗn hợp khí Y là:
A.50%
B. 66,67%
C. 57,14%
D. 28,57
Câu 17. Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và Fe xOy

tan hoàn toàn trong dd HNO3

loãng thu được dd X và 1,12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Biết X hòa tan tối đa 19,2 gam Cu (NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5

), số

mol dd
HNO3
có trong dd ban đầu là:

A.0,65
B.1,2
C.0,8
D.1,1
Câu 18. Cho 23,2g hỗn hợp X gồm lưu huỳnh và sắt một bình kín không chứa không khí.
Nung bình cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với axit
H2SO4

loãng, dư thuc được khí B có tỷ khối đối với N 2

là 1/1,2

. Phần trăm khối lượng của lưu huỳnh trong hỗn hợp X là:
A.20,69%
B.27,59%
C.16,55%
D.48,28
Câu 19: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thu được
hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72
lít H2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 19,04
lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là :
A. 58,6.
B. 46.
C. 62.
D. 50,8.
Câu 20: Cho 4,8 (g) Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl 2 thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là:
25



×