NhËt b¶n
NhËt b¶n
TiÕt 1 :
TiÕt 1 :
kh¸I qu¸t vÒ tù nhiªn
kh¸I qu¸t vÒ tù nhiªn
d©n c,kinh tÕ
d©n c,kinh tÕ
Néi dung chÝnh
I.
®iÒu kiÖn
tù nhiªn
II.
D©n c
III.
T×nh h×nh
Ph¸t triÓn
Kinh tÕ
Hãy xác định vị trí địa lý,
lãnh thổ của Nhật Bản ?
Nhật bản
Nhật bản
Diên tích :378.000 km
Diên tích :378.000 km
2
2
Dân số : 128 triệu người (2006)
Dân số : 128 triệu người (2006)
Thủ đô : Tô-ki-ô
Thủ đô : Tô-ki-ô
GDP/người : 40.904 USD (2004)
GDP/người : 40.904 USD (2004)
I.
I.
ĐIềU KIệN Tự NHIÊn
ĐIềU KIệN Tự NHIÊn
1
1
.
.
Vị trí địa lý:
Vị trí địa lý:
- Là một quần đảo hình vòng cung thuộc Đông Bắc á, trênThái
- Là một quần đảo hình vòng cung thuộc Đông Bắc á, trênThái
Bình Dương. Được bao bọc xung quanh bởi biển.
Bình Dương. Được bao bọc xung quanh bởi biển.
- Gồm 4 đảo lớn (Hô-cai-đô, Hôn-su,Xi-cô-cư, Kiu-xiu và hàng
- Gồm 4 đảo lớn (Hô-cai-đô, Hôn-su,Xi-cô-cư, Kiu-xiu và hàng
nghìn đảo nhỏ.
nghìn đảo nhỏ.
-
-
Thuận lợi
Thuận lợi
: vận tải đường biển,phát triển ngoại thương, Khai
: vận tải đường biển,phát triển ngoại thương, Khai
thác, nuôi trồng thủy hảI sản.
thác, nuôi trồng thủy hảI sản.
-
-
Khó khăn
Khó khăn
: Giao thông đường bộ, sóng thần, bão tố
: Giao thông đường bộ, sóng thần, bão tố
Không đáng kể
Không đáng kể
Phát triển thủy
Phát triển thủy
điện, tưới tiêu, du
điện, tưới tiêu, du
lịch.
lịch.
Sông nhỏ, ngắn và dốc, tập
Sông nhỏ, ngắn và dốc, tập
trung ở miền núi.
trung ở miền núi.
Sông
Sông
ngòi
ngòi
- Bão, lũ lụt, mùa
- Bão, lũ lụt, mùa
đông giá lạnh ( đặc
đông giá lạnh ( đặc
biết đảo Hô-cai-
biết đảo Hô-cai-
đô).
đô).
- Sự đa dạng về
- Sự đa dạng về
cây trồng vật
cây trồng vật
nuôi.
nuôi.
- Đa dạng,
- Đa dạng,
mưa
mưa
nhiều
nhiều
,
,
+ Phía Bắc : ôn đới gió mùa.
+ Phía Bắc : ôn đới gió mùa.
+ Phía Nam : Cận nhiệt gió
+ Phía Nam : Cận nhiệt gió
mùa.
mùa.
Khí hậu
Khí hậu
-
-
Đ
Đ
ộng
ộng
đ
đ
ất
ất
,
,
núi
núi
lửa
lửa
,
,
gây thiệt hại về ngư
gây thiệt hại về ngư
ời và của.
ời và của.
- Thiếu đất trồng
- Thiếu đất trồng
trọt.
trọt.
- Đất đai màu mỡ,
- Đất đai màu mỡ,
phì nhiêu.
phì nhiêu.
- Địa hình đa
- Địa hình đa
dạng, nhiều cảnh
dạng, nhiều cảnh
đẹp, thuận lợi
đẹp, thuận lợi
phát triển du lịch
phát triển du lịch
- 80% đồi núi, chủ yếu là núi
- 80% đồi núi, chủ yếu là núi
thấp, địa hình không ổn định.
thấp, địa hình không ổn định.
- Đồng bằng nhỏ hẹp ven
- Đồng bằng nhỏ hẹp ven
biển, lớn nhất là đồng bằng
biển, lớn nhất là đồng bằng
Can-tô.
Can-tô.
Địa hình
Địa hình
Khó khăn
Khó khăn
Thuận lợi
Thuận lợi
Đặc điểm
Đặc điểm
Yếu tố
Yếu tố
2. Điều kiện tự nhiên
Bão, sóng thần,
Bão, sóng thần,
Đánh bắt và nuôi
Đánh bắt và nuôi
trồng hải sản, giao
trồng hải sản, giao
thông vận tảI XD
thông vận tảI XD
cảng biển, du lịch.
cảng biển, du lịch.
Bờ biển dài 25.750 km,
Bờ biển dài 25.750 km,
phần lớn biển không
phần lớn biển không
đóng băng, bị chia cắt
đóng băng, bị chia cắt
mạnh., biển có nhiều cá
mạnh., biển có nhiều cá
Biển
Biển
-
Thiếu nguyên liệu
Thiếu nguyên liệu
cho nghành công
cho nghành công
nghiệp.
nghiệp.
-
phải nhập khẩu
phải nhập khẩu
khoáng sản.
khoáng sản.
Chỉ đáp ứng được
Chỉ đáp ứng được
một phần nhỏ nhu
một phần nhỏ nhu
cầu trong nước.
cầu trong nước.
- Rất nghèo nàn, chỉ có
- Rất nghèo nàn, chỉ có
than và bạc, sắt.
than và bạc, sắt.
Khoáng
Khoáng
sản
sản
Không đáng kể.
Không đáng kể.
Phát triển du lịch
Phát triển du lịch
sinh thái., nghỉ dư
sinh thái., nghỉ dư
ỡng.
ỡng.
Diện tích rừng bao phủ
Diện tích rừng bao phủ
lớn nhất Châu á,(64% DT
lớn nhất Châu á,(64% DT
tự nhiên).
tự nhiên).
Sinh vật
Sinh vật
Khó khăn
Khó khăn
Thuận lợi
Thuận lợi
Đặc điểm
Đặc điểm
Yếu tố
Yếu tố