Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

kiến thức về thị trường chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.23 KB, 20 trang )

L I M Đ UỜ Ở Ầ
T doanh ch ng khoán là m t trong nh ng nghi p v c b n và quanự ứ ộ ữ ệ ụ ơ ả
tr ng b c nh t c a m t công ty ch ng khoán. Nó có nh h ng r t l n t iọ ậ ấ ủ ộ ứ ả ưở ấ ớ ớ
quá trình hình thành và phát tri n c a th tr ng ch ng khoán nói chung và c aể ủ ị ườ ứ ủ
công ty ch ng khoán nói riêng. T doanh ch ng khoán không ch mang l i l iứ ự ứ ỉ ạ ợ
ích cho b n thân các công ty ch ng khoán nói riêng mà còn đem l i l i ích choả ứ ạ ợ
s phát tri n c a th tr ng ch ng khoán nói chung.ự ể ủ ị ườ ứ
Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đã đi vào ho t đ ng đ c h n 8 năm,ị ườ ứ ệ ạ ộ ượ ơ
cho đ n nay h u h t các công ty ch ng khoán đã th c hi n nghi p v này vàế ầ ế ứ ự ệ ệ ụ
đã thu đ c nh ng k t qu nh t đ nh, tuy nhiên còn nhi u h n ch c n ph iượ ữ ế ả ấ ị ề ạ ế ầ ả
kh c ph c. Nh ng b t c p này không ch xu t phát t phía các công ty ch ngắ ụ ữ ấ ậ ỉ ấ ừ ứ
khoán mà còn b t ngu n t phía th tr ng ch ng khoán nói chung cũng nhắ ồ ừ ị ườ ứ ư
nh ng h n ch trong các văn b n pháp quy.ữ ạ ế ả
Page 1
PH N I: LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG T DOANH CH NGẦ Ậ Ề Ạ Ộ Ự Ứ
KHOÁN
1.1. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả
 Khái ni m t doanhệ ự
T doanh là ho t đ ng t mua bán ch ng khoán cho mình đ h ng l iự ạ ộ ự ứ ể ưở ợ
nhu n t chênh l ch giá ch ng khoán. Nói cách khác, t doanh là ho t đ ngậ ừ ệ ứ ự ạ ộ
mua đi bán l i ch ng khoán nh m thu chênh l ch giá (mua th p, bán cao).ạ ứ ằ ệ ấ
Ho t đ ng t doanh c a công ty ch ng khoán đ c th c hi n SGD và thạ ộ ự ủ ứ ượ ự ệ ở ị
tr ng OTC. T i SGD ho t đ ng mua bán này cũng đ c ti n hành nh ho tườ ạ ạ ộ ượ ế ư ạ
đ ng c a nhà đ u t thông th ng. Trên th tr ng OTC, ho t đ ng t doanhộ ủ ầ ư ườ ị ườ ạ ộ ự
có th đ c th c hi n tr c tuy n gi a công ty v i các đ i tác, thông qua ho tể ượ ự ệ ự ế ữ ớ ố ạ
đ ng t o th tr ng ho c thông qua h th ng giao d ch t đ ng. ộ ạ ị ườ ặ ệ ố ị ự ộ
 Giao d ch t doanh đ c th c hi n theo ph ng th c giao d ch tr c ti pị ự ượ ự ẹ ươ ứ ị ự ế
hay gián ti pế
+ Giao d ch tr c ti p là giao d ch trao tay gi a khách hàng và công ty ch ngị ự ế ị ữ ứ
khoán theo giá th a thu n (giao d ch t i qu y). Các đ i tác giao d ch t tìmỏ ậ ị ạ ầ ố ị ự
đ u m i, h có th là cá nhân hay t ch c. Th i gian giao d ch không quy đ nhầ ố ọ ể ổ ứ ờ ị ị


(có th trong ho c ngoài gi hành chính, ngày ho c đêm…). Ch ng khoán giaoể ặ ờ ặ ứ
d ch r t đa d ng, ph n l n là các ch ng khoán ch a niêm y t ho c m i phátị ấ ạ ầ ớ ứ ư ế ặ ớ
hành. Các đ i tác giao d ch th ng tr c ti p th c hi n các th t c thanh toánố ị ườ ự ế ự ệ ủ ụ
và chuy n giao. Vì v y trong lo i giao d ch này không có b t c m t lo i phíể ậ ạ ị ấ ứ ộ ạ
nào. Thông th ng, doanh s giao d ch tr c ti p l n g p b i l n doanh sườ ố ị ự ế ớ ấ ộ ầ ố
giao d ch trên s (chi m kho ng 80% - 90% doanh s giao d ch c a thị ở ế ả ố ị ủ ị
tr ng). Các ho t đ ng giao d ch này không ch u s gi m sát c a SGD nh ngườ ạ ộ ị ị ự ả ủ ư
ch u s giám sát c a thanh tra nhà n c v ch ng khoán.ị ự ủ ướ ề ứ
Page 2
+ Giao d ch gián ti p là các giao d ch công ty th c hi n thông qua các nhà môiị ế ị ự ệ
gi i l p giá, các chuyên gia ch ng khóan trên th tr ng, ho c đ t l nh muaớ ậ ứ ị ườ ặ ặ ệ
bán gi ng nh l nh mua bán c a các nhà đ u t khác. Do giao d ch qua SGDố ư ệ ủ ầ ư ị
nên CTCK ph i ch u các chi phí môi gi i l p giá, chi phí thanh toán bù tr vàả ị ớ ậ ừ
l u kí ch ng khoán.ư ứ
1.2. M c đích ho t đ ng t doanhụ ạ ộ ự
CTCK tri n khai ho t đ ng t doanh nh m th c hi n các m c đích sau:ể ạ ộ ự ằ ự ệ ụ
 T doanh đ thu chênh l ch giá cho chính mình.ự ể ệ
CTCK là nh ng t ch c kinh doanh ch ng khoán chuyên nghi p. V i vaiữ ổ ứ ứ ệ ớ
trò và v trí c a mình h có nhi u l i th v thông tin và kh năng phân tích,ị ủ ọ ề ợ ế ề ả
đ nh giá ch ng khoán… Vì v y, khi tri n khai h at đ ng t doanh, kh năngị ứ ậ ể ọ ộ ự ả
sinh l i t ho t đ ng này c a h s cao h n so v i các nhà đ u t khác. Tuyợ ừ ạ ộ ủ ọ ẽ ơ ớ ầ ư
nhiên đ đ m b o s n đ nh và tính minh b ch c a th tr ng, pháp lu t cácể ả ả ự ổ ị ạ ủ ị ườ ậ
n c đ u quy đ nh các CTCK ph i đáp ng m t s đi u ki n nh t đ nh, nh :ướ ề ị ả ứ ộ ố ề ệ ấ ị ư
đi u ki n v v n, v ngu n nhân l c, v c s v t ch t ph c v cho ho tề ệ ề ố ề ồ ự ề ơ ở ậ ấ ụ ụ ạ
đ ng t doanh…ộ ự
 D tr đ đám b o kh năng cung ngự ữ ể ả ả ứ
Pháp lu t kinh doanh ch ng khoán m t s n c có quy đ nh, các công tyậ ứ ở ộ ố ướ ị
môi gi i, các chuyên gia ch ng khoán và nh ng nhà t o l p th tr ng có tráchớ ứ ữ ạ ậ ị ườ
nhi m đ m b o tính thanh kho n c a th tr ng. Đi u này có nghĩa là, khiệ ả ả ả ủ ị ườ ề
nhu c u th tr ng gi m sút m nh, th tr ng có th lâm vào tình tr ng kémầ ị ườ ả ạ ị ườ ể ạ

sôi đ ng ho c đóng băng đ i v i 1 ho c m t s lo i ch ng khoán nh t đ nh,ộ ặ ố ớ ặ ộ ố ạ ứ ấ ị
nh ng nhà t o th tr ng ph i có trách nhi m mua ch ng khoán đ kích c u,ữ ạ ị ườ ả ệ ứ ể ầ
tr ng h p ng c l i ph i bán ra đ tăng cung. Đ hoàn thành các tr ng tráchườ ợ ượ ạ ả ể ể ọ
này các nhà t o l p th tr ng, các CTCK ph i tính toán đ xác đ nh kh iạ ậ ị ườ ả ể ị ố
l ng các ch ng khoán c n mua đ d tr nh m b o đ m kh năng cungượ ứ ầ ể ự ữ ằ ả ả ả
Page 3
ng trong nh ng tr ng h p c n thi t, đ ng th i đ m b o kh năng sinh l iứ ữ ườ ợ ầ ế ồ ờ ả ả ả ợ
h p lí t nh ng ho t đ ng này.ợ ừ ữ ạ ộ
 Đi u ti t th tr ngề ế ị ườ
Khi giá ch ng khoán bi n đ ng b t l i cho tình hình ho t đ ng cung c a thứ ế ộ ấ ợ ạ ộ ủ ị
tr ng, các CTCK th c hi n các giao d ch mua bán nh m n đ nh th tr ngườ ự ệ ị ằ ổ ị ị ườ
theo yêu c u can thi p c a c quan qu n lí và t b o v mình hay b o vầ ệ ủ ơ ả ự ả ệ ả ệ
khách hàng. Tuy nhiên đ làm đ c đi u này các công ty th ng ph i liên k tể ượ ề ườ ả ế
v i nhau trong quá trình ho t đ ng thông qua các t ch c nh : Hi p h iớ ạ ộ ổ ứ ư ệ ộ
ch ng khoán.ứ
1.3. Yêu c u đ i v i ho t đ ng t doanhầ ố ớ ạ ộ ự
 Tách bi t qu n líệ ả
Khi CTCK đ ng th i th c hi n 2 nghi p v t doanh và môi gi i thìồ ờ ự ệ ệ ụ ự ớ
ph i t ch c tách bi t 2 nghi p v này đ đ m b o tính minh b ch, rõ ràngả ổ ứ ệ ệ ụ ể ả ả ạ
trong ho t đ ng. S tách b ch này bao g m c y u t con ng i, v n, tài s nạ ộ ự ạ ồ ả ế ố ườ ố ả
và quy trình nghi p v .ệ ụ
- Ph i t ch c các b ph n kinh doanh riêng bi t. Các nhân viên t doanhả ổ ứ ộ ậ ệ ự
không đ c th c hi n nghi p v môi gi i và ng c l i. Thái Lan, nguyênượ ự ệ ệ ụ ớ ượ ạ Ở
t c này đ c g i là nguyên t c phân chia ranh gi i.ắ ượ ọ ắ ớ
- Ph i tách b ch tài s n c a khách hàng v i tài s n c a công ty.ả ạ ả ủ ớ ả ủ
 u tiên khách hàngƯ
Pháp lu t c a h u h t các n c đ u yêu c u CTCK ph i tuân th nguyên t cậ ủ ầ ế ướ ề ầ ả ủ ắ
u tiên khách hàng, có nghĩa là l nh giao d ch c a khách hàng ph i đ c uư ệ ị ủ ả ượ ư
tiên x lí tr c l nh t doanh c a công ty. Đi u này đ m b o tính công b ngử ướ ệ ự ủ ề ả ả ằ
trong giao d ch ch ng khoán khi mà các CTCK có nhi u l i th h n kháchị ứ ề ợ ế ơ

hàng v tìm ki m thông tin và phân tích th tr ng.ề ế ị ườ
Page 4
 Bình n th tr ngổ ị ườ
Do tính đ c thù c a TTCK, đ c bi t là các TTCK m i n i, bao g mặ ủ ặ ệ ở ớ ổ ồ
ch y u là các nhà đ u t cá nhân, nh l nên tính chuyên nghi p trong ho tủ ế ầ ư ỏ ẻ ệ ạ
đ ng đ u t không cao. Đi u này r t d d n đ n nh ng bi n đ ng b tộ ầ ư ề ấ ễ ẫ ế ữ ế ộ ấ
th ng trên th tr ng. Vì v y các nhà đ u t l n chuyên nghi p r t c n thi tườ ị ườ ậ ầ ư ớ ệ ấ ầ ế
trong vi c làm tín hi u h ng d n cho toàn b th tr ng. Cùng v i các quệ ệ ướ ẫ ộ ị ườ ớ ỹ
đ u t ch ng khoán, các CTCK v i kh năng chuyên môn và ngu n v n l nầ ư ứ ớ ả ồ ố ớ
c a mình thông qua ho t đ ng t doanh góp ph n vào vi c đi u ti t cung c u,ủ ạ ộ ự ầ ệ ề ế ầ
bình n giá c c a các lo i ch ng khóan trên th tr ng.ổ ả ủ ạ ứ ị ườ
Thông th ng ch c năng này không ph i là m t quy đ nh b t bu c trongườ ứ ả ộ ị ắ ộ
h th ng pháp lu t c a các n c. Tuy nhiên đây th ng là nguyên t c nghệ ố ậ ủ ướ ườ ắ ề
nghi p do các Hi p h i ch ng khoán đ t ra, và các thành viên c a Hi p h iệ ệ ộ ứ ặ ủ ệ ộ
ph i tuân theo.ả
Ngoài ra các CTCK còn ph i tuân th 1 s quy đ nh khác nh các gi iả ủ ố ị ư ớ
h n v đ u t , lĩnh v c đ u t … M c đích c a các quy đ nh này nh m b oạ ề ầ ư ự ầ ư ụ ủ ị ằ ả
đ m 1 đ an toàn nh t đ nh cho các CTCK trong quá trình ho t đ ng, tránh sả ộ ấ ị ạ ộ ự
đ v gây thi t h i chung cho c th tr ng.ổ ỡ ệ ạ ả ị ườ
1.4. Quy trình nghi p v t doanhệ ụ ự
Cũng gi ng nh các ho t đ ng nghi p v khác, ho t đ ng t doanhố ư ạ ộ ệ ụ ạ ộ ự
không có m t quy trình chu n hay b t bu c nào. Các CTCK tùy theo c c u tộ ẩ ắ ộ ơ ấ ổ
ch c c a mình s có các quy trình nghi p v riêng, phù h p. Tuy nhiên trênứ ủ ẽ ệ ụ ợ
giác đ chung nh t, quy trình ho t đ ng t doanh bao g m các b c sau:ộ ấ ạ ộ ự ồ ướ
B c 1: Xây d ng chi n l c đ u tướ ự ế ượ ầ ư
CTCK ph i xác đ nh rõ chi n l c trong ho t đ ng t doanh c a mình làả ị ế ượ ạ ộ ự ủ
ch đ ng, th đ ng hay bán ch đ ng, đ u t vào nh ng ngành ngh hay lĩnhủ ộ ụ ộ ủ ộ ầ ư ữ ề
v c nào.ự
Chi n l c đ u t c a m t công ty th ng ph thu c vào:ế ượ ầ ư ủ ộ ườ ụ ộ
Page 5

- Th c tr ng n n kinh tự ạ ề ế
- Kh năng n m b t và x lí thông tinả ắ ắ ử
- Trình đ và kh năng phân tíchộ ả
- Kh năng qu n tr đi u hành c a ban lãnh đ o công ty…ả ả ị ề ủ ạ
B c 2: Khai thác tìm ki m c h i đ u tướ ế ơ ộ ầ ư
Theo m c tiêu đã đ c xác đ nh, công ty s ch đ ng tìm ki m m tụ ượ ị ẽ ủ ộ ế ặ
hàng, ngu n hàng, khách hàng, c h i đ u t . Vi c khai thác tìm ki m c h iồ ơ ộ ầ ư ệ ế ơ ộ
đ u t đ c ti n hành c th tr ng phát hành và th tr ng l u thông, cầ ư ượ ế ả ở ị ườ ị ườ ư ả
ch ng khoán đã niêm y t và ch a niêm y t.ứ ế ư ế
B c 3: Phân tích, đánh giá ch t l ng, c h i đ u tướ ấ ượ ơ ộ ầ ư
B ph n t doanh ph i tri n khai và k t h p v i b ph n phân tích độ ậ ự ả ể ế ợ ớ ộ ậ ể
th m đ nh, phân tích các kho n đ u t đ có các k t lu n c th v các cẩ ị ả ầ ư ể ế ậ ụ ể ề ơ
h i đ u t (m t hàng, s l ng, giá c , th tr ng nào…).ộ ầ ư ặ ố ượ ả ị ườ
B c 4: Th c hi n đ u tướ ự ệ ầ ư
Sau khi đã đánh giá phân tích các c h i đ u t , b ph n t doanh sơ ộ ầ ư ộ ậ ự ẽ
tri n khai các ho t đ ng giao d ch, mua bán ch ng khoán. C ch giao d ch sể ạ ộ ị ứ ơ ế ị ẽ
tuân th các quy đ nh c a pháp lu t và các chu n m c chung trong ngành.ủ ị ủ ậ ẩ ự
- N u mua ch ng khoán trên th tr ng s c p, b ph n t doanh ph i tuânế ứ ị ườ ơ ấ ộ ậ ự ả
th đúng quy trình đ u th u, ho c b o lãnh phát hành, ho c th a thu n v iủ ấ ầ ặ ả ặ ỏ ậ ớ
các t ch c phát hành trong các công đo n chu n b phát hành.ổ ứ ạ ẩ ị
- N u mua bán ch ng khoán trên th tr ng th c p, b ph n t doanh ph iế ứ ị ườ ứ ấ ộ ậ ự ả
đ t l nh giao d ch theo ph ng th c kh p l nh ho c giao d ch th a thu nặ ệ ị ươ ứ ớ ệ ặ ị ỏ ậ
(trên SGD) ho c kh p giá (trên sàn OTC). Sau đó nhân viên t doanh k t h pặ ớ ự ế ợ
v i b ph n k toán đ xác nh n k t qu giao d ch, hoàn t t các th t cớ ộ ậ ế ể ậ ế ả ị ấ ủ ụ
thanh toán ch ng khoán và ti n.ứ ề
Page 6
L nh giao d ch c a b ph n t doanh s đ c chuy n t b ph n tệ ị ủ ộ ậ ự ẽ ượ ể ừ ộ ậ ự
doanh c a công ty sang phòng môi gi i nh l nh c a m t khách hàng, tr vi củ ớ ư ệ ủ ộ ừ ệ
ki m tra kí qu . N u l nh t doanh và l nh c a khách hàng đ c chuy n choể ỹ ế ệ ự ệ ủ ượ ể
phòng môi gi i cùng m t th i gian thì l nh c a khách hàng đ c u tiênớ ộ ờ ệ ủ ượ ư

truy n đi tr c.ề ướ
B c 5: Qu n lí đ u t và thu h i v nướ ả ầ ư ồ ố
Trong khâu này, b ph n t doanh có trách nhi m theo dõi các kho nộ ậ ự ệ ả
đ u t , đánh giá tình hình và th c hi n nh ng hoán đ i c n thi t, h p lí cũngầ ư ự ệ ữ ổ ầ ế ợ
nh tìm ki m nh ng c h i đ u t m i.ư ế ữ ơ ộ ầ ư ớ
Đ i v i trái phi u công ty ph i th ng xuyên theo dõi m i bi n đ ng vố ớ ế ả ườ ọ ế ộ ề
lãi su t, t giá h i đoái, bi n đ ng kinh t đ k p th i đi u ch nh. Công ty c nấ ỉ ố ế ộ ế ể ị ờ ề ỉ ầ
có nh ng d đoán v lãi su t c a các trái phiéu theo các kì h n khác nhau trênữ ự ề ấ ủ ạ
c s chu kì kinh t và tri n v ng kinh t , t đó th c hi n nh ng thay đ i phùơ ở ế ể ọ ế ừ ự ệ ữ ổ
h p trong qu n lí danh m c trái phi u.ợ ả ụ ế
Đ i v i c phi u, công ty ph i th ng xuyên theo dõi danh m c cố ớ ổ ế ả ườ ụ ổ
phi u c a mình trên c s phân tích và d đoán kinh t vĩ mô, ngành, th cế ủ ơ ở ự ế ự
tr ng tình hình các c phi u đang n m gi , đ nh giá chúng đ quy t đ nh ti pạ ổ ế ắ ữ ị ể ế ị ế
t c n m gi hay bán đi.ụ ắ ữ
Page 7
PH N II: TH C TR NG K T QU HO T Đ NG T DOAH CH NGẦ Ự Ạ Ế Ả Ạ Ộ Ự Ứ
KHOÁN C A CÁC CÔNG TY CH NG KHOÁN NĂM 2009 - 2011Ủ Ứ
2.1. K t qu ho t đ ng t doanh ch ng khoán t 2009 đ n nayế ả ạ ộ ự ứ ừ ế
2.1.1 K t qu ho t đ ng t doanh ch ng khoán năm 2009ế ả ạ ộ ự ứ
Nhìn t ng th , k t qu ho t đ ng c a các CTCK trong 6 tháng đ u nămổ ể ế ả ạ ộ ủ ầ
cho th y: M ng t doanh chi m m t v trí quan tr ng trong c c u doanh thuấ ả ự ế ộ ị ọ ơ ấ
c a các CTCK. T i SSI, trong t ng doanh thu 303,83 t đ ng có 172,52 tủ ạ ổ ỷ ồ ỷ
đ ng t ho t đ ng đ u t ch ng khoán và góp v n. T ng t , ho t đ ng tồ ừ ạ ộ ầ ư ứ ố ươ ự ạ ộ ự
doanh c a HSC chi m t tr ng 63,23% trong t ng doanh thu; KLS là 52,21%;ủ ế ỷ ọ ổ
đ c bi t v i IBS, con s này lên t i 81%. BVSC ch công b BCTC d ng tómặ ệ ớ ố ớ ỉ ố ạ
t t, nh ng gi i trình k t qu kinh doanh c a Công ty cho bi t, trong quý IIắ ư ả ế ả ủ ế
nghi p v t doanh c a BVSC g t hái đ c 36 t đ ng doanh thu, tăng t iệ ụ ự ủ ặ ượ ỷ ồ ớ
200% so v i quý I…ớ
T doanh là ngu n thu nh p chính c a các CTCK nh vi c kinh doanh ch ngự ồ ậ ủ ờ ệ ứ
khoán niêm y t và ch a niêm y t, thông th ng chi m 60-70% t ng thu nh pế ư ế ườ ế ổ ậ

Page 8

×