TËP HUÊN
Chế độ kế toán HCSN
theo Thông tư 107/TT-BTC
Cơ sở pháp lý
- Luật Kế toán số 88/2015/QH13
ngày 20/11/2015;
- NĐ 174/2016/NĐ-CP ngày
30/12/2016 Quy định chi tiết một
số điều của Luật kế toán;
- Thông tư 107/2017/TT-BTC ngày
10/10/2017 Hướng dẫn Chế độ kế
toán HCSN;
008 – Dự toán chi hoạt động
0081 – Năm trước
00811: DT chi TX -> 008111: Tạm ứng
008112: Thực chi
00812: DT chi không TX -> 008121: Tạm ứng
008122: Thực chi
0082 – Năm nay
00821: DT chi TX -> 008211: Tạm ứng
008212: Thực chi
00822: DT chi không TX -> 008221: Tạm ứng
008222: Thực chi
0082
Nợ - Dự toán chi năm nay
Giao DT
(1)
Cuối năm, kết
chuyển toàn bộ
số PS Nợ
(ghi âm)
(3a)
Có
Rút DT
(2)
Cuối năm, kết
chuyển toàn bộ
số PS Có
(ghi âm)
(3c)
(1) Nợ TK 0082: Giao dự toán
(2) Có TK 0082: Rút dự toán
(3a) Nợ TK 0082: (ghi âm)
(3b) Nợ TK 0081: ghi dương
(3c) Có TK 0082: (ghi âm)
(3d) Có TK 0081: ghi dương
(4a) Nợ TK 0081: (ghi âm)
(4b) Có TK 0081: (ghi âm)
0081
Nợ - Dự toán chi năm trước
Có
Cuối năm, kết
chuyển toàn bộ
số PS Nợ
(ghi dương)
(3b)
Cuối năm, kết
chuyển toàn bộ
số PS Có
(ghi dương)
(3d)
Khi được
duyệt quyết
toán (ghi âm)
(4a)
Khi được
duyệt quyết
toán (ghi âm)
(4b)
Dư Nợ: Dự
toán chi hoạt
động còn lại
chưa rút
008
(4)
Hủy dự
toán
(Ghi âm)
(3b)
Giảm số
đã rút DT
(Ghi âm)
61
1
138
8
(1b)
Số phải thu
hồi đã chi
sai (nếu
phát hiện
trong năm)
(2)
Thu hồi
11
1
333
8
(3a)
Nộp lại
NSNN
511
(1a)
Số phải nộp
lại NSNN
(nếu phát
hiện trong
năm)
Số chi sai phải thu hồi để nộp
lại NSNN (nếu năm sau mới
phát hiện ra)
(1)
KHI BỊ XUẤT TOÁN KHOẢN ĐÃ RÚT DỰ TOÁN VÀ ĐÃ CHI
(Nếu phải nộp lại NSNN)
THAY ĐỔI: Đối với phần NSNN cấp
* 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
= 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp
5111 – Thường xuyên
5112 – Không thường xuyên
* 661 – Chi hoạt động
= 611 – Chi phí hoạt động
6111 – Thường xuyên
6112 – Không thường xuyên
* 008 – Dự toán chi hoạt động
511
111
Rút DT thực chi
16, bằng TM (3a)
5
Xuất quỹ chi hoat động từ nguồn NS cấp
(2)
61
16, 1
5
Rút DT chuyển khoản chi hoạt động
5
0
89,
5
(7a)
112
(NH) 89,
5
34
(9a)
3661
2
10
1
(11b)
(10a
)
192
NSNN cấp
(rút dự toán)
(4a)
(8)
332
34
34
5
334
0
Tính
lương
89,
(100)(5)
5
10,
5
(6)
211
008
16,5
(1)
(3b)
250
50
(4b)
89,5
250 200
214
23,
5
2
(11a
)
192
So sánh: Mua TS
MỚI
(1) Nợ 211
Có 36611
(2) Có 008
CŨ
(1) Nợ 211/Có 461
(2) Nợ 661/Có 466
(3) Có 008
So sánh: Tính hao mòn TS
MỚI
(1) Nợ 611
Có 214
(2) Nợ 36611
Có 511
CŨ
(1) Nợ 466
Có 214
511
36611
2
10
(2b)
Tính hao mòn
214
211
2
MỚI
(1a)
(2a)
Rút DT mua TS
Tính hao mòn
2
2
461
211
10
(1a)
Rút DT mua TS
10
61
1
214
2
CŨ
00
8
661
466
(2)
Tính hao mòn
10
(1b)
Rút DT mua TS
10
10
(1b)
10
So sánh mua TS
TK 611
9
0
9
0
TK 9111
Kết chuyển chi phí
(1)
TK
431
9
0
chuyển 10
10 Kết
doanh thu
0
0
(2)
TK 4211
(3)
Trích quỹ
1
0
(4)
1
0
Kết chuyển
thặng dư
1
0
TK 511
1
0
(1) Nợ TK 9111/ Có TK 611: 90
(2) Nợ TK 511/ Có TK 9111: 100
(3) Nợ TK 9111/ Có TK 4211: 10
(4) Nợ TK 4211/ Có TK 431: 10
10
0
511
1
112(TG 111, 112
)
(NH)
30
30
(1a)
Rút từ TK DT
về TK TG trích
lập quỹ
20
30
30
30
30
(4)
Rút(3)
từ TK
TG về
TGNH
Khi có xác
nhận của
NH
13
78
30
30
(2)
Tạm tính
chi phúc
lợi
431
2
30
30
421
1
30 30
(9)
(10)
50
(8)
Cuối năm Cuối năm
kết chuyển trích lập
số đã tạm
các quỹ
chi từ các
bằng số
quỹ
đã tạm chi
20
(5a)
431
Cuối năm rút
nốt từ TK DT
về TK TG trích
lập quỹ
20
(11)
20
Trích lập các quỹ
nốt số còn lại
20
50
334
20
00
8 30 (1b)
20 (5b)
50
50
Tạm chi ĐVSN (chỉ chi phúc lợi)
50
511
11
Rút DT tạm ứng 1
611
3371
Đồng thời ghi
tăng thu
(2b)
về quỹ TM
(1a)
6
6
5
1
008212
008211
Rút DT tạm ứng
về quỹ TM
(1b)
Xuất quỹ TM (thuộc khoản đã
tạm ứng từ DT để chi hoạt động
(2a)
5
(5)
(1a) Nợ 111/Có 3371: 5
(1b) Có 008211:
5
(2a) Nợ 611/Có 111: 6
(2b) Nợ 3371/Có 511: 6
(3a) Nợ 111/Có 3371: 1
(3b) Có 008211:
(5)
(3c) Có 008212:
6
Rút DT tạm ứng
về quỹ TM
(1b)
6
(1) Rút tạm ứng về quỹ TM
(2) Chi bằng tiền mặt
Đồng thời kết chuyển tăng thu
(3) Thanh toán tạm ứng ở KB
So sánh: Rút dự toán về quỹ TM
Rút thực chi
(1) Nợ 111
Có 511
(2) Có 008212
Rút tạm ứng
(1) Nợ 111
Có 3371
(2) Có 008211
511
611
5
Rút dự toán tạm ứng chuyển khoản để chi hoạt động 5
(1a)
1
1
Rút dự toán hoàn ứng chuyển khoản để chi hoạt động
(2a)
008211
Rút DT
tạm ứng
NSNN cấp
(rút tạm ứng
= chuyển khoản)
008212
(1b
5 )
Rút DT (5) (2b
hoàn ứng
)
Rút DT 6 (2c
hoàn ứng
)
THAY ĐỔI: Đối với phần thu dịch vụ,
viện phí, học phí, trông giữ xe, cho
thuê tài sản…
* 531, 5111, 5118 -> 461
= 531 – Doanh thu hoạt động sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
* 631, 661 – Chi hoạt động
= 154 – Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
-> 632 – Gía vốn hàng bán
TK
531
(1)
TK
111
Thu dịch vụ, học
phí,... bằng tiền mặt
TK
(3)
131
Số nợ học phí, viện
phí, dịch vụ…
TK
1121.1
(2)
TK
111
TK
154
Nộp KB
(6)
Trả nợ
Chuyển khoản
chi từ nguồn
thu dịch vụ
Rút DT cấp bù, miễn giảm HP
(5a)
TK
008
Giao DT
cấp bù,
miễn giảm
học phí
(4)
Rút DT
(5b)
(1) Nợ TK 111/ Có TK 531
(2) Nợ TK 1121/ Có TK 111
(3) Nợ TK 131/ Có TK 531
(4) Nợ TK 008
(5a) Nợ TK 1121/ Có TK 531
(5b) Có TK 008
THU DỊCH VỤ
TK
531
112
(KB)
100
20
(1
30
)
(2
)
TK
211
1
1
0 (5a 0
)
100 60
TK
TK
TK
111
154
632
20 20 (3 20
Kết chuyển
)
(4
30
giá vốn
)
50
50
4314
2
TK
468
TK 4212
40
(7
)
4314
1
1
1
0 (5b 0
)
TK 112
(KB)
TK
111
Rút từ TK TGKB về
quỹ TM (1)
TK
154
Chi TM cho hoạt động từ
nguồn thu dịch vụ (2)
Chuyển khoản từ TK TGKB chi hoạt động (3)
TK 112
(6)
(NH) 89, (7)
89,
5
TK 5
(8) 332 34
34
TK
10 211
Ghi tăng TS
(9a)
Mua = Qũy PTHĐSN
TK
334Tính lương (4)
89,
(100)
5
10,
5
(5)
23,
5
TK
214
2
Khấu hao
TSCĐ
(10a)
TK
632
Kết chuyển
giá vốn
4314
2
10
4314
1
KC nguồn
(9b)
2
Cuối năm kc
Khấu hao
TSCĐ (10b)
MUA TÀI SẢN TỪ NGUỒN THU DỊCH VỤ
(Nếu khi mua chưa có Qũy PTHĐSN)
- Khi mua: (1) Nợ 211/ Có 112:
10
(2) Nợ 43141/ Có 43142: 10
- Cuối năm:
(3) Nợ 4212/ Có 43141: 10
TS mua từ Qũy phát triển hoạt động
sự nghiệp (có quỹ rồi)
- Khi mua: Nợ 211/Có 112: 10
Nợ 43141/Có 43142: 10
SO SÁNH MUA TÀI SẢN
I. TS mua từ nguồn NSNN cấp:
(1) Nợ 211/Có 36611
(2) Có 008
II. TS mua từ nguồn thu dịch vụ
(1) Nợ 211/Có 112
(2) Nợ 43141/ Có 43142
- Cuối năm:
(3) Nợ 4212/ Có 43141
Tính hao mòn TSCĐ
TS mua từ nguồn thu dịch vụ (chưa
tính đủ chi phí vào giá dịch vụ) -> khi
sử dụng vẫn phải tính hao mòn:
- Tính hao mòn cho HCSN:
Nợ 611/ Có 214:
2
- Cuối năm:
Nợ 43142/ Có 4211: 2
Tính khấu hao TSCĐ
TS mua từ nguồn thu dịch vụ (đã tính
đủ chi phí vào giá dịch vụ) -> khi sử
dụng phải tính khấu hao:
- Tính khấu hao:
Nợ 154/ Có 214:
2
- Cuối năm:
Nợ 43142/ Có 43141: 2
So sánh: Tính hao mòn TS
TS NSNN cấp
(1) Nợ 611
Có 214
(2) Nợ 36611
Có 511
TS mua từ thu dịch vụ
(1) Nợ 611
Có 214
(2) Nợ 43142
Có 4211