Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Các giao thức định tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 64 trang )

317
CHƯƠNG 6
318
CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN

Giới thiệu về định tuyến

Định tuyến tĩnh

Định tuyến động

Theo vectơ khoảng cách: RIP

Theo trạng thái đường liên kết: OSPF
319
Giới thiệu về định tuyến
Router
Router
Router
Router Router
What is
an optimal
route ?
What is
an optimal
route ?
Switch
Switch
Routing Protocol
320
Giới thiệu về định tuyến


321
Định tuyến tĩnh
Hoạt động của định tuyến tĩnh

Người quản trị cấu hình các đường cố định cho router bằng
lệnh
ip route
.

Router cài đặt các đường đi này vào bảng định tuyến.

Gói dữ liệu được định tuyến theo các đường cố định này.

Lưu tập tin cấu hình đang hoạt động thành tập tin cấu hình
khởi động bằng lệnh
copy running-config startup-config.
322
Định tuyến tĩnh
Hoạt động của định tuyến tĩnh
Chỉ
số
tin
cậy
0
1
323
Định tuyến tĩnh
Cấu hình đường mặc định cho router chuyển gói đi
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 [
next-hop-address

|
outgoing interface
]
324
Định tuyến tĩnh
Kiểm tra cấu hình đường cố định với lệnh
show ip route
325
Định tuyến tĩnh
Xử lý sự cố với lệnh
ping

traceroute
326
Định tuyến tĩnh
Xử lý sự cố với lệnh
ping

traceroute

Ping và Traceroute được sử dụng để
kiểm tra kết nối.

Nhưng trước khi sử dụng lệnh ping và
traceroute, nên kiểm tra trạng thái
của kết nối có đang “up” hay “down”
bằng lệnh:

show interface


show interface s0

show ip interface brief
327
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Đặc điểm chung

Truyền bản sao của bảng định
tuyến từ router này sang
router khác theo định kỳ.

Sử dụng thuật toán Bellman-
Ford.
Hàng xóm
và chỉ là
hàng xóm
328
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Đặc điểm chung
2 Hops
1 Hop
1 Hop
Destination
192.16.1.0
192.16.5.0
192.16.7.0
Distance
1
1
2

Routing table contains the addresses
of destinations and the distance
of the way to this destination.
Flow of routing
information
Flow of routing
information
Router B Router CRouter A Router D
192.16.1.0
192.16.1.0
192.16.7.0
192.16.7.0
192.16.5.0
192.16.5.0
329
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Cập nhật thông tin định tuyến
Bảng đinh tuyến
được cập nhật
định kỳ
Quá trình cập
nhật bảng
định tuyến
Router A gởi ra
bảng định
tuyến đã cập
nhật
Quá trình cập
nhật bảng định
tuyến

330
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Lỗi định tuyến lặp
331
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Định nghĩa giá trị tối đa
332
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Tránh định tuyến lặp vòng bằng split horizone
333
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Tránh định tuyến lặp vòng bằng Route poisoning
334
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Tránh định tuyến lặp vòng bằng cơ chế cập nhật tức thời
335
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Tránh định tuyến lặp vòng bằng thời gian holddown
336
Định tuyến theo vectơ khoảng cách
Đặc điểm chung

Copy bảng định tuyến cho router láng giềng.

Cập nhật định kỳ.

RIPv1 và RIPv2 sử dụng số lượng hop làm thông
số định tuyến.

Mỗi router nhìn hệ thống mạng theo sự chi phối

của các router láng giềng.

Hội tụ chậm.

Dễ bị lặp vòng.

Dễ cấu hình và dễ quản trị.

Tốn nhiều băng thông.
337
RIP (Routing Information Protocol)
Tiến trình của RIP

Được mô tả trong RFC 1058 và Tiêu chuẩn Internet
STD 56.

Có 2 phiên bản là RIPv1 và RIPv2.

RIPv2 có cơ chế xác minh giữa các router khi cập
nhật để bảo mật cho bảng định tuyến và có hỗ trợ
thêm VLSM (Variable Length Subnet Masking).

Thông số định tuyến là số lượng hop. Số lượng hop
tối đa cho mỗi đường là 15. Chu kỳ cập nhật mặc
định là 30 giây.

Có split horizon và thời gian holddown để tránh cập
nhật thông tin định tuyến không chính xác.
338
RIP

Cấu hình RIP
339
RIP
Sử dụng lệnh
ip classless
340
RIP
Một số lệnh tăng tốc độ hội tụ khi cấu hình RIP

Tắt cơ chế split horizon:

GAD(config-if)#no ip split-horizon

Thay đổi thời gian holddown (ngầm định 180 giây):

Router(config-router)#timer basic
update invalid
holddown flush [sleeptime]

Thay đổi chu kỳ cập nhật:

GAD(config-router)#update-timer
seconds

Không cho phép gởi thông tin cập nhật định tuyến
ra một cổng nào đó:

GAD(config-router)#passive-interface Fa0/0
341
RIP

Kiểm tra cấu hình RIP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×